Ôn tập bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án

Back to school IELTS Vietop

Việc luyện tập các bài tập về ngữ pháp tiếng anh đều đặn mỗi ngày sẽ giúp cho việc học tiếng anh của các bạn học sinh tiến bộ một cách nhanh chóng. Để giúp các bạn có thêm nguồn tài liệu luyện tập thêm mỗi ngày, hôm nay Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Ôn tập bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án để luyện tập nhuần nhuyễn.

bài tập về thì quá khứ đơn

Tóm tắt phần lý thuyết của thì quá khứ đơn (Simple Past Tense)

Trước khi các bạn bắt đầu luyện tập các bài tập của thì quá khứ đơn, hãy cùng Bhiu điểm qua một số lý thuyết quan trọng cần lưu ý về thì quá khứ đơn nhé!

Cấu trúc

Động from to beĐộng từ thường
Khẳng địnhS + was / were + O
Trong đó:
I/He/She/It + was
We/You/They + were
Ex: I was at my friend house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn tôi ngày hôm qua)
S + V-ED / V2 + O
Ex: She cut grass. (Cô ấy đã cắt cỏ)
Phủ địnhS + was / were + NOT + O
Ex: He wasn’t at school yesterday. (Anh ấy không có ở trường ngày hôm qua)
S +  did  + not + V-INF + O
Ex: They didn’t have letters in the end. (Họ không có thư vào tuần trước)
Nghi vấnWas / were + S + O?
Trả lời:
Yes, S + was / were
No, S + was’t / weren’t
Ex: Was Linh ill? No, she wasn’t. (Có phải Lan bị ốm không? Không, cô ấy không bị ốm)
Did + S + V-INF + O?Trả lời:
Yes, S + did
No, S + didn’t
Ex: Did you finish your housework?Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành việc nhà chưa? Tôi đã làm xong rồi)

Cách dùng thì quá khứ đơn

  • Diễn tả về một hành động đã xảy ra và đã kết thúc trong quá khứ.

Ex: I went to Nha Trang last week.

  • Diễn tả những hành động đã xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Ex: Linh got out of the house. She got in a taxi and closed the door. 

  • Diễn tả một thói quen trong quá khứ

Ex: Loan used to play football with her dad when she was young

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Dấu hiệu nhận biết thì quá đơn

Trong câu thường xuất hiện các từ: yesterday, ago, ago (cách đây), last night/ last month/ last week/ last year, when…

Xem thêm các bài viết liên quan:

Dùng trong một số cấu trúc:

It’s + (high) time + S + Ved It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ

Ví dụ: It is high time we started to learn Japanese seriously. (Đã đến lúc chúng ta phải bắt đầu học tiếng nhật nghiêm túc)

Ví dụ: 

  • Trong trường hợp nếu người đưa thư thường đến nhà khoảng thời gian giữa 9 giờ và 10 giờ, thì từ 9 giờ đến 10 giờ các bạn sẽ nói:

→ Has the postman come yet/this morning?

(Sáng nay người đưa thư đã đến giao chưa?)

  • Nhưng sau giai đoạn từ khoảng 9 giờ đến 10 giờ thì các bạn sẽ nói:

→ Did the postman come this morning?

(Sáng nay, người đưa thư đã đến giao rồi chứ?)

  • Dùng cấu trúc này để miêu tả một sự kiện lịch sử.

Ví dụ: The Chinese invented printing. (Người Trung Quốc đã chế tạo ra máy in)

  • Khi hành động nào đó diễn ra một cách rõ ràng ở một thời điểm nhất định ngay cả khi thời điểm xảy ra này không được đề cập đến.

Ví dụ: The train was 20 minutes late. (Xe lửa đã trễ 20 phút)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Để nhận biết các động từ cần chia ở thì quá khứ đơn, các bạn nên chú ý đến những từ sau có trong câu:

  • Yesterday: Hôm qua
  • Last night: Tối qua
  • Last week: Tuần trước
  • Last month: Tháng trước
  • Last year: Năm ngoái
  • Ago: Cách đây
  • at, on, in… + thời gian trong quá khứ
  • When + mệnh đề chia thì quá khứ đơn

Với cấu trúc, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết Bhiu chia sẻ trên đây, giờ đây bạn đã có thể thực hành luyện tập ngay một số bài tập về thì quá khứ đơn rồi đấy!

Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án

Sau đây, Topica sẽ phân loại các dạng bài tập về thì quá khứ đơn cơ bản và nâng cao để giúp bạn dễ dàng ôn tập theo trình độ. Cùng tham khảo bài tập chia thì quá khứ đơn dưới đây nhé!

Bài 1: Bài tập chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn 

  1. We (eat)___________ dinner at 7 o’clock yesterday. 
  2. A: ___________ Hang (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.
  3. My dad (buy)___________ a new car last week. 
  4. We (go)___________ to Italy on our last summer holiday. 
  5.  ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.
  6. My friend and I (see)___________ a comedy movie last night. 
  7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water. 
  8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand. 
  9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning? 
  10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903. 
  11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.
  12. When I was 9 years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________. 
  13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week. 
  14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book? 
  15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.
bài tập về thì quá khứ đơn

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài 2: Chuyển những câu dưới đây từ thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn

  1. Hoang goes to the swimming pool because he likes swimming.
  2. Lan has dinner at nine o´clock.
  3. Helen eats too many sweets.
  4. They buy the newspaper in the shop.
  5. Hoa get up at eight o´clock and go to school
  6. Does Lan buy the newspaper in the shop over there? 
  7. Do Kien do their homework in the evening? 
  8. Do Thao have a good holiday? 
  9. Do they find any animal in the forest? 
  10. Is it dark when she gets up in the morning? 

Bài 3: Chuyển những động từ bất quy tắc bên dưới sang dạng quá khứ

  1. Be
  2. Become
  3. Begin
  4. Break
  5. Bring
  6. Build
  7. Buy
  8. Choose
  9. Come
  10. Cost
  11. Cut
  12. Do
  13. Dream
  14. Drink
  15. Eat
  16. Feel
  17. Find
  18. Forget
  19. Get
  20. Give
  21. Go
  22. Have
  23. Hear
  24. Hold
  25. Keep
  26. Know
  27. Learn
  28. Let
  29. Make
  30. Mean
  31. Meet
  32. Pay
  33. Put
  34. Read
  35. Rise
  36. Run
  37. Say
  38. See
  39. Send
  40. Set
  41. Shake
  42. Shut
  43. Sing
  44. Sit
  45. Sleep
  46. Stand
  47. Swim
  48. Take
  49. Teach
  50. Tell
  51. Think
  52. Wear
  53. win
  54. write

Bài 4: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn

  1. It was hot, so I ….. off my coat. (take).
  2. The film wasn’t very good. I …… it very much. (enjoy)
  3. I knew Sam was very busy, so I ….. her (disturb)
  4. Hoa was very tired, so she ….. the party early. (leave)
  5. The bed was very uncomfortable. She ….. very well (sleep)
  6. The door was open and a bird ….. into the room (fly)
  7. The motel wasn’t very expensive. It ….. very much (cost)
  8. Hoa was in a hurry, so she ….. time to phone you (have).
  9. It was hard carrying the packages. They ….. very heavy. (be)

Bài 5: Bài tập về thì quá khứ – Đọc những gì Lam nói về một ngày làm việc điển hình của cô ấy.

Lam: I usually get up at 6 o’clock and have a big breakfast. I walk to work, which takes me about an hour. I start work at 8:00. I never have lunch. I finish work at 6 o’clock. I’m always tired when I get home. I usually cook a meal in the evening. I don’t usually go out, I go to bed at about 10 o’clock and I always sleep well.

Yesterday was a typical working day for Laura. Write what she did or didn’t do yesterday.

She got up at 7 o’clock

  1. She ….. a big breakfast
  2. She …..
  3. It ….. to get to work.
  4. ….. at 8:00.
  5. ….. lunch
  6. ….. at 6 o’clock
  7. ….. tired when ….. home.
  8. ….. a meal yesterday evening
  9. ….. out yesrerday evening.
  10. ….. at 10 o’clock
  11. ….. well last night.

Đáp án

Bài 1

ate 

Did / drive / did 

bought 

went 

Did / swim / didn’t 

saw 

did / drank 

bit 

did / get up 

flew 

heard 

broke / hurt 

caught 

did / read 

forgot / bring

Bài 2

  1. Hoang went to the swimming pool because he liked swimming.
  2. Lan had dinner at nine o´clock.
  3. Helen ate too many sweets.
  4. They bought the newspaper in the shop.
  5. Hoa got up at eight o´clock and went to school.
  6. Did Lan buy the newspaper in the shop over there?
  7. Did Kien do their homework in the evening?
  8. Did Thao have a good holiday?
  9. Did they find any animal in the forest?
  10. Was it dark when she got up in the morning?

Bài 3

  1. Was/ were
  2. Became
  3. Began
  4. Broke
  5. Brought
  6. Built
  7. Bought
  8. Chose
  9. Came
  10. Cost
  11. Cut
  12. Did
  13. Dreamt
  14. Drunk
  15. Ate
  16. Felt
  17. Found
  18. Forgot
  19. Got
  20. Gave
  21. Went
  22. Had
  23. Heard
  24. Held
  25. Kept
  26. Knew
  27. Learnt/Learned
  28. Let
  29. Made
  30. Meant
  31. Met
  32. Paid
  33. Put
  34. Read
  35. Rose
  36. Run
  37. Said
  38. Saw
  39. Sent
  40. Set
  41. Shook
  42. Shut
  43. Sang
  44. Sat
  45. Slept
  46. Stood
  47. Swam
  48. Took
  49. Taught
  50. Told
  51. Thought
  52. Wore
  53. Won
  54. Wrote

Bài 4

1. took 2. didn’t enjoy 3. didn’t disturb     4. left        5. didn’t sleep           6. flew            7. didn’t cost         8. didn’t have      9. were

Bài 5

  1. had
  2. she walked to work
  3. It tooks her half an hour
  4. She starts work
  5. she didn’t have any lunch
  6. she finished work
  7. she was tired when she got home
  8. she cooked
  9. she didn’t go
  10. she went to bed
  11. she slept

Bài viết trên đây là về Ôn tập bài tập về thì quá khứ đơn có đáp án. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận