Quá khứ của leave là gì? Cách chia động từ leave trong tiếng Anh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Leave là một động từ bất quy tắc khá thông dụng, hay xuất hiện trong các kỳ thi và giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của leave là gì? Cách chia thì với động từ leave? Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời những thắc mắc đó.

Quá khứ của leave

Quá khứ của Leave là gì?

Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
leaveleftleftrời khỏi

Ví dụ:

  • This train leaves Nha Trang for Ha Noi at 12.30 => Chuyến tàu này rời Nha Trang đi Hà Nội lúc 12 giờ 30 phút
  • My parents left last month => Bố mẹ tôi đã rời đi vào tháng trước.
  • Mary has left her gloves on the bus => Mary bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Quá khứ của leave
Quá khứ của Leave

Cách chia động từ Leave đối với các thì

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnleaveleaveleavesleaveleaveleave
Hiện tại tiếp diễnam leavingare leavingis leavingare leavingare leavingare leaving
Quá khứ đơnleftleftleftleftleftleft
Quá khứ tiếp diễnwas leavingwere leavingwas leavingwere leavingwere leavingwere leaving
Hiện tại hoàn thànhhave lefthave lefthas lefthave lefthave lefthave left
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been leavinghave been leavinghas been leavinghave been leavinghave been leavinghave been leaving
Quá khứ hoàn thànhhad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
Tương Laiwill leavewill leavewill leavewill leavewill leavewill leave
Tương lai Tiếp Diễnwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leavingwill be leaving
Tương Lai hoàn thànhwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have leftwill have left
Tương lai hoàn thành Tiếp Diễnwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leavingwill have been leaving
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould leavewould leavewould leavewould leavewould leavewould leave
Conditional Perfectwould have leftwould have leftwould have leftwould have leftwould have leftwould have left
Conditional Present Progressivewould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leavingwould be leaving
Conditional Perfect Progressivewould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leavingwould have been leaving
Present Subjunctiveleaveleaveleaveleaveleaveleave
Past Subjunctiveleftleftleftleftleftleft
Past Perfect Subjunctivehad lefthad lefthad lefthad lefthad lefthad left
ImperativeleaveLet′s leaveleave

Một số ví dụ cấu trúc Leave trong tiếng Anh

Her mom is leaving now.

(Mẹ của cô ấy đang rời đi bây giờ).

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

My parents left last year.

(Bố mẹ tôi đã rời đi vào năm trước).

John left New York in 18.

(John đã rời New York năm 18).

The accident left a scar on his leg.

(Vụ tai nạn đã để lại vết sẹo trên chân của anh ấy).

Tim was leaving school at 9 a.m yesterday.

(Tim đã đang rời trường học lúc 9 giờ sáng ngày hôm qua).

Hoa has left her gloves on the bus.

(Hoa bỏ quên chiếc găng tay của cô ấy trên xe buýt).

I have been leaving a lot of money here for 3 months.

(Tôi đã để lại rất nhiều tiền ở đây khoảng 3 months).

Harry had left before his mother came.

(Harry đã rời đi trước khi mẹ của anh ấy đến).

Linh had been leaving all day.

(Linh đã rời đi cả ngày).

I will leave tomorrow.

(Tôi sẽ rời đi vào ngày mai).

Lan will have left for Hoi An by the end of this month.

(Lan sẽ rời Huế cho tới cuối tháng này).

Trên đây là bài viết Bhiu đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của leave cùng cách chia thì với động từ leave và các ví dụ. Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Viết một bình luận