Excited đi với giới từ gì và bài tập có đáp án chi tiết

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Excited là tính từ được dùng khá phổ biến trong tiếng Anh. Vì vậy, nếu muốn dùng từ vựng này đúng cách, chúng ta phải nắm rõ excited đi với giới từ gì. Trong bài viết này hãy cùng bhiu tìm hiểu và làm các bài tập để củng cố kiến thức.

Excited là gì?

Excited là gì?
Excited là gì?

Trước khi tìm hiểu xem excited đi với giới từ gì chúng ta sẽ tìm hiểu về nghĩa của tính từ này. Theo từ điển Cambridge, excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/ có nghĩa tiếng Anh là “feeling very happy and enthusiastic”, nghĩa tiếng Việt là cảm thấy rất hạnh phúc và đầy sự nhiệt huyết. 

Người học có thể dùng tính từ excited để thể hiện cảm xúc vui vẻ, hào hứng, phấn khích. 

Ví dụ:

My sister is very excited about the trip to Hanoi

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chị gái tôi rất hào hứng về chuyến đi tới Hà Nội

Mary was excited that her parents was coming to visit her

Mary rất phấn khích khi bố mẹ đến thăm cô ấy

Excited đi với giới từ gì?

Excited đi với giới từ gì?
Excited đi với giới từ gì?

Đáp án cho câu hỏi Excited đi với giới từ gì? đó chính là Excited có thể đi kèm với rất nhiều giới từ như about, at,… Cụ thể như sau:

Excited + About

Excited + about mang nghĩa: là thể hiện trạng thái vui mừng, hào hứng về một điều nào đó

Ex: Mary is excited about the graduation ceremony. (Mary rất hào hứng với lễ tốt nghiệp.)

Excited + At

Excited + at mang nghĩa là: thể hiện trạng thái vui mừng, hứng thú trước một tin tức nào đó.

Ex: Mary is excited at the chance to share what she has learned with others. (Mary rất hào hứng với cơ hội chia sẻ mà những gì cô ấy học được với những người khác.)

Excited + To

Excited + to mang nghĩa là: thể hiện trạng thái vui mừng.

Ex: John is so excited to be introduced to her girlfriend’s house. (John rất vui mừng khi được giới thiệu đến nhà bạn gái của anh ấy.)

Excited + For

Excited + for mang nghĩa: thể hiện trạng thái vui mừng, phấn khích về một sự việc gì đó sẽ diễn ra trong tương lai gần.

Ex: Mary was so excited for this party. (Mary rất vui mừng cho bữa tiệc này.)

Excited + In

Excited + in mang nghĩa: thể hiện trạng thái phấn khích về chuyện gì đó.

Ex: It wouldn’t be the first time she has gotten excited in new training methods. (Đây không phải lần đầu tiên cô ấy hào hứng với các phương pháp tập luyện mới.)

Excited + By

Excited + by mang nghĩa: thể hiện trạng thái bị kích thích bởi một cái gì đó.

Ex: Linh was puzzled but strangely excited by the commotion. (Linh bối rối nhưng lại thấy phấn khích lạ thường trước sự huyên náo đó.)

Cách phân biệt Excited và Exciting

Cách phân biệt Excited và Exciting
Cách phân biệt Excited và Exciting

Để hiểu một cách đơn giản và nắm được cách sử dụng của 2 từ này, chúng ta hãy cùng xem qua ví dụ sau đây nhé.

They are so excited. (Họ đang rất phấn khích.)

They are so exciting. ( Họ là một người sôi động.)

=> Từ ví dụ trên ta có thể thấy rằng: Excited dùng để chỉ cảm giác, cảm xúc của ai đó, còn Exciting để mô tả tính chất của người, sự vật hay sự việc nào đó.

Xem thêm bài viết khác:

Satisfied đi với giới từ gì và các cụm từ liên quan

Absent đi với giới từ gì và các cấu trúc của absent

Harmful đi với giới từ gì và các cụm từ liên quan đến harmful

Bài tập 

Điền excited hoặc exciting và giới từ (nếu cần)

  1. Mary was so… the trip that she could hardly sleep last night
  2. It was an…. movie about the actress Marilyn Monroe
  3. People often applaud when they become… the film
  4. John looks….  the invitation to the party
  5. I am… the prospect of seeing my friends
  6. It was an… concert, I’m looking forward to it
  7. She has never eaten Vietnamese food before, that’s why she got…
  8. You’re going to Vietnam? That’s very…
  9. Mr. Kate always gives us…. lessons
  10.  I find sailing extremely…

Đáp án:

  1. excited about/at/for
  2. exciting
  3. excited at/ about
  4. excited at/ about
  5. excited at
  6. exciting
  7. excited 
  8. exciting
  9. exciting
  10.  exciting

Bài viết này đã cung cấp các thông tin về tính từ excited như excited đi với giới từ gì và bài tập. Qua bài viết này, mong rằng người đọc có thể nắm vững cách dùng của từ excited và có thể dùng nó vào trong các tình huống, ngữ cảnh khác nhau. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các chủ đề ngữ pháp hay nhé!

Viết một bình luận