Good đi với giới từ gì? Cách sử dụng từ Good mà bạn nên biết

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Từ “good” không chỉ có một ý nghĩa sâu sắc mà còn có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau để tạo thành những cụm từ thú vị. BHIU mời các bạn chúng ta hãy cùng khám phá “good đi với giới từ gì?” để hiểu rõ hơn về cách sử dụng đa dạng của từ này trong các ngữ cảnh khác nhau nhé.

Good là gì?

Good là gì?
Good là gì?

Good là một từ tiếng Anh có nghĩa chung là tích cực, có chất lượng tốt, đáng khen ngợi.

Ví dụ

The movie we watched last night was really good. (Bộ phim chúng ta xem tối qua thực sự rất hay.)

She’s a good singer and often performs at local events. (Cô ấy là một ca sĩ tốt và thường biểu diễn tại các sự kiện địa phương.)

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Eating fruits and vegetables is good for your health. (Ăn trái cây và rau quả tốt cho sức khỏe của bạn.)

The company’s good reputation has attracted many customers. (Uy tín tốt của công ty đã thu hút nhiều khách hàng.)

He’s known for his good sense of humor and always makes people laugh. (Anh ấy nổi tiếng với tính hài hước tốt và luôn khiến mọi người cười.)

>>>Xem thêm:

 Các từ loại với gốc “Good”

TừLoại từÝ nghĩa
goodnessDanh từTính tốt, phẩm chất tốt
goodlyTính từLớn, đẹp, tốt
goodlinessDanh từTính tốt, tính đẹp
good-heartedTính từTốt bụng
good-naturedTính từTốt bụng, tử tế
goodwillDanh từTính tốt, lòng tốt
goodnessDanh từLòng tốt, thiện chí
goodieDanh từMón ngon, quà nhỏ

Good đi với giới từ gì? 

Good đi với giới từ gì?
Good đi với giới từ gì?

Từ good kết hợp với các giới từ như in, at, và with để tạo thành các cụm từ mang ý nghĩa cụ thể. Đối với mỗi giới từ khi kết hợp với Good sẽ đem đến cách diễn đạt khác nhau dùng cho các ngữ cảnh khác nhau. Good có thể đi với một số giới từ sau

Good đi với giới từ at

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn nói về khả năng hoặc kỹ năng tốt trong một lĩnh vực cụ thể.

Ví dụ: She is good at playing the piano. (Cô ấy giỏi chơi piano.)

Good đi với giới từ in

Cách sử dụng: Được sử dụng để chỉ khả năng hoặc kiến thức tốt trong một lĩnh vực rộng hơn.

Ví dụ: He is good in science subjects. (Anh ấy giỏi các môn khoa học.)

Good đi với giới từ with

Cách sử dụng: Dùng khi muốn nói về khả năng tương tác, làm việc, hoặc quan hệ tốt với một nhóm người hoặc một thứ gì đó cụ thể.

Ví dụ: She is good with animals. (Cô ấy giỏi trong việc làm việc với động vật.)

Good đi với giới từ for

Cách sử dụng: Được sử dụng khi muốn nói về lợi ích hoặc tác động tích cực của một thứ gì đó đối với người hoặc tình huống.

Ví dụ: Exercise is good for your health. (Tập thể dục tốt cho sức khỏe của bạn.)

Good đi với giới từ on

Cách sử dụng: Sử dụng khi muốn nói về hiệu suất tốt của một người hoặc vật trong một bề mặt hoặc tình huống cụ thể.

Ví dụ: This material is good on slippery surfaces. (Chất liệu này tốt trên các bề mặt trơn trượt.) 

Một số lưu ý khi dùng Good sao cho đúng

Một số lưu ý khi dùng Good sao cho đúng
Một số lưu ý khi dùng Good sao cho đúng
STTLưu ÝVí Dụ
1Không sử dụng “good” thay cho “well” trong tính từ và trạng từSai: “She dances good.”/Đúng: “She dances well.”
2Sử dụng “good” cho tính từ và “well” cho trạng từTính từ: “He is a good singer.”/Trạng từ: “He sings well.”
3Sử dụng “good at” thay vì “good in” khi nói về kỹ năng hoặc khả năngSai: “She is good in soccer.”/Đúng: “She is good at soccer.”
4Sử dụng “good for” để nói về lợi ích của vật thay vì “good to”Sai: “Exercise is good to health.”/Đúng: “Exercise is good for health.”
5Tránh sử dụng “good” một cách không cụ thể khi có thể thay thế bằng từ khácKhông cụ thể: “The movie was good.”/Cụ thể hơn: “The movie was entertaining.”
6Sử dụng “good with” để nói về khả năng tương tác hoặc làm việc với người/thứ khácSai: “He is good in animals.”/Đúng: “He is good with animals.”
7Cân nhắc sử dụng từ đồng nghĩa để làm văn phong phong phú hơn“She did an excellent job on the project.”
8Chú ý đến ngữ cảnh và ý nghĩa chính xác khi sử dụng “good” với giới từ“He is good at math.”/“She is good with children.”
9Không dùng “good” để miêu tả một kết quả hoặc hiệu suất tốt khi cần mô tả chi tiết hơnKhông cụ thể: “She did a good job.”/Cụ thể hơn: “She did an excellent job, exceeding expectations.”

>>>Xem thêm:

Những cụm từ hay khi kết hợp với Good

Cụm TừÝ NghĩaVí Dụ
Good jobLàm việc tốt“You did a good job on the project.”
Good ideaÝ tưởng tốt“That’s a good idea for the event.”
Good morning / Good nightChào buổi sáng / Chào buổi tối“Good morning! How are you today?”
Good luckChúc may mắn“Good luck on your exam tomorrow.”
Good for youTốt cho bạn“You’ve been working hard, good for you.”
Good vibesTình hình tốt, không khí tích cực“The party had good vibes all night.”
Good to knowĐược biết, thông tin hữu ích“That shortcut will save time, good to know.”
Good causeMục đích tốt, mục tiêu thiện nguyện“Supporting the charity is a good cause.”
Good companyCông ty tốt, sự thú vị khi ở cùng ai đó“Spending time with you is good company.”
Good valueGiá trị tốt, đáng giá“This product offers good value for its price.”

Bài tập Good đi với giới từ gì

Bài tập Good đi với giới từ gì
Bài tập Good đi với giới từ gì
  1. She is really __________ cooking. She can make delicious meals for her family.
  2. My brother is very __________ playing the guitar. He can play many songs.
  3. This painting is really impressive. You have a __________ talent for art.
  4. She has a ________ command  __________  multiple languages.
  5.  I’m not __________ math, so I need some extra help to understand it.
  6. The children are very __________ drawing. They often create beautiful pictures.
  7. She’s really _______________ children, so she’s a great preschool teacher.
  8. My brother is very _______________ technology. He can fix any computer problem.
  9. Maria is _______________ languages. She speaks English, French, and Spanish fluently.
  10. Jake is really _______________ animals. He volunteers at the local animal shelter.
  11. Alex is _______________ numbers. He can quickly solve complex math problems.

Đáp án

  1. Good at cooking. She can make delicious meals for her family.
  2. My brother is very good at playing the guitar. He can play many songs.
  3. This painting is really impressive. You have a good talent for art.
  4. She has a good command of multiple languages.
  5. I’m not good at math, so I need some extra help to understand it.
  6. The children are very good at drawing. They often create beautiful pictures.
  7. She’s really good with children, so she’s a great preschool teacher.
  8. My brother is very good at technology. He can fix any computer problem.
  9. Maria is good with languages. She speaks English, French, and Spanish fluently.
  10. Jake is really good with animals. He volunteers at the local animal shelter.
  11. Alex is good with numbers. He can quickly solve complex math problems.

Qua bài viết này, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về các cụm từ thường đi kèm với “good” và good đi với giới từ gì. BHIU hi vọng các bạn hãy tiếp tục áp dụng những cấu trúc này vào ngôn ngữ hàng ngày của bạn để nắm vững hơn về ngữ pháp nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Viết một bình luận