Nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 chuẩn bị tốt kiến thức môn tiếng Anh cho kì thi tuyển sinh lớp 10 khắc nghiệt sắp tới, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp và đăng tải các dạng bài tập phát âm lớp 9 và kèm đáp án chi tiết. Các bạn hãy theo dõi bài viết và cùng Bhiu ôn tập nhé!
Một số lưu ý trong bài tập phát âm lớp 9
Có 3 cách phát âm đuôi ed:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/ và /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ khi thuộc các trường hợp còn lại.
Một vài trường hợp đặc biệt, không theo các quy tắc trên
Từ vựng tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
beloved | /bɪˈlʌvɪd/ | thương yêu |
sacred | /ˈseɪkrɪd/ | linh thiêng |
blessed | /ˈblesɪd/ | hạnh phúc |
aged | /eɪdʒd/ | cao tuổi |
used | /juːz/ | sử dụng |
crabbed | /ˈkræbɪd/ | gắt gỏng |
dogged | /ˈdɒɡɪd/ | bướng bỉnh |
rugged | /ˈrʌɡɪd/ | gồ ghề |
wretched | /ˈretʃɪd/ | nghèo khổ |
wicked | /ˈwɪkɪd/ | hung dữ |
ragged | /ˈræɡɪd/ | rách rưới |
learned | /ˈlɜːrnɪd/ | học vấn |
crooked | /ˈkrʊkɪd/ | quanh co |
naked | /ˈneɪkɪd/ | khỏa thân |
cursed | /kɜːst/ | nguyền rủa |
Example: Chọn từ gạch dưới có phiên âm khác với các từ còn lại.
A. naked B. sacred C. needed D. walked
Đáp án: D
Các quy tắc và cách phát âm s, es, ‘s trong tiếng Anh
- Quy tắc số 1. Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm /s, ss, z, o, ge, ce, ch và sh/
- Quy tắc số 2: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm /p, f, k và t/
- Quy tắc số 3: Phát âm là /z/ với các từ còn lại.
Example:
Chữ Tax (Thuế) kết thúc bằng x, nhưng có phiên âm cuối là /s/.
70 câu bài tập phát âm lớp 9
Bài 1: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. ache B. chaos C. charity D. archaeology
- A. rose B. house C. mouse D. practice
- A. rear B. dear C. bear D. fear
- A. problem B. popular C. convenient D. rod
- A. guide B. driven C. twice D. shine
- A. hear B. clear C. pear D. fear
- A. chair B. cheap C. chorus D. child
- A. latitude B. saturate C. fathom D. famous
- A. cash B. fact C. wash D. stamp
- A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious
Đáp án:
- C
- A
- C
- C
- B
- C
- C
- D
- C
- D
Bài 2: Hãy chọn từ có âm tiết được in đậm bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. mouse B. could C. would D. put
- A. houses B. faces C. horses D. places
- A. reliable B. liquid C. revival D. final
- A. measure B. pleasure C. treasure D. ensure
- A. beard B. word C. heard D. third
- A. ghost B. hostage C. lost D. frosty
- A. chorus B. cherish C. chaos D. scholar
- A. pudding B. put C. pull D. puncture
- A. three B. thanks C. think D. farther
- A. sovereign B. fountain C. determine D. routine
Đáp án:
- A
- A
- B
- D
- A
- A
- B
- D
- D
- B
Xem thêm các bài viết liên quan:
Bài tập phát âm lớp 6
Bài tập phát âm lớp 7
Bài tập phát âm lớp 8
Bài 3: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. seize B. neigh C. beige D. reign
- A. shortage B. collage C carriage D. manage
- A. comb B. plumb C. climb D. disturb
- A. host B. cost C. post D. most
- A. dead B. bead C. thread D. bread
- A. danger B. eager C. dagger D. lager
- A. honour B. honest C. honey D. heir
- A. germ B. gesture C. gene D. gear
- A. soul B. mould C. foul D. shoulder
- A. garlic B. garden C. garage D. garbage
Đáp án:
- A
- B
- D
- B
- B
- A
- C
- D
- C
- C
Bài 4: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. slogan B. motor C. total D. proper
- A. Valentine B. imagine C. discipline D. magazine
- A. allow B. doubt C. bought D. scout
- A. here B. mere C. there D. herein
- A. corn B. cup C. can D. cede
- A. thank B. thanks C. thin D. father
- A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous
- A. examine B. famine C. determine D. miner
- A. sugar B. cassette C. fashion D. passion
- A. disease B. display C. increase D. discount
Đáp án:
- D
- A
- C
- C
- D
- D
- C
- D
- B
- A
Bài 5: Hãy chọn từ có âm tiết được in đậm bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. few B. sew C. knew D. new
- A. suit B. seven C. sugar D. sun
- A. chooses B. houses C. rises D. horses
- A. great B. bread C. break D. steak
- A. butter B. put C. sugar D. push
- A. would B. about C. round D. out
- A. enough B. cough C. though D. rough
- A. accurate B. accept C. accident D. success
- A. weight B. height C. eight D. vein
- A. too B. food C. soon D. good
Đáp án:
- B
- C
- D
- B
- A
- A
- C
- A
- B
- D
Bài 6: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. this B. thick C. maths D. thin
- A. bought B. nought C. plough D. thought
- A. waited B. mended C. naked D. faced
- A. given B. risen C. ridden D. whiten
- A. earning B. learning C. searching D. clearing
- A. cough B. tough C. rough D. enough
- A. candy B.sandy C. many D. handy
- A. gas B. gain C. germ D. goods
- A. spear B. gear C. fear D. pear
- A. accident B. jazz C. stamps D. watch
Đáp án:
- A
- C
- D
- D
- D
- A
- C
- C
- D
- D
Bài 7: Hãy chọn từ có âm tiết được gạch chân bên dưới có phát âm khác với những từ còn lại
- A. bread B. well C. death D. lied
- A. wood B. put C. cut D. look
- A. arm B. tall C. caught D. walk
- A. mean B. said C. friend D. bread
- A. much B. stuff C. could D. none
- A. wrong B. coat C. lock D. watch
- A. gave B. have C. same D. cake
- A. boat B. wrote C. know D. top
- A. tie B. weight C. height D. buy
- A. suit B. two C. owe D. roof
Đáp án:
- D
- C
- A
- A
- C
- B
- B
- D
- B
- C
Download ngay bộ bài tập phát âm lớp 9 PDF kèm đáp án
>>> Tải ngay: Tại đây
Bài viết trên là về Bộ bài tập phát âm lớp 9 kèm đáp án chi tiết. Bhiu hy vọng qua bài viết trên bạn có thể chọn được cho mình quyển sách ôn thi phù hợp. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Speaking của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Chúc bạn học tốt tiếng Anh!