Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh hàng ngày thường gặp nhất

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bạn muốn nói về thói quen hàng ngày của bạn bè, người thân hoặc thậm chí là của bản thân nhưng lại không có đủ vốn từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động? Bạn muốn miêu tả về các hoạt động hàng ngày bằng tiếng Anh?

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày
Từ vựng tiếng Anh hàng ngày

Hôm nay, hãy cùng Bhiu.edu.vn khám phá bộ từ vựng tiếng Anh hàng ngày về thói quen, cùng với đó là những mẫu câu tiếng Anh về các hoạt động hàng ngày hay và phổ biến nhất thông qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về thói quen

Thói quen hàng ngày được coi là một trong những chủ đề chúng ta bắt gặp khá nhiều trong các bài viết, cuộc giao tiếp hàng ngày. Để có thể làm chủ cũng như tự tin khi sử dụng trong văn viết và văn phong giao tiếp, bạn cần phải có đủ vốn từ vựng tiếng Anh về hoạt động hàng ngày. Bhiu.edu.vn đã tổng hợp dưới đây đầy đủ nhất bộ từ vựng về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh từ cơ bản nhất, hãy cùng Bhiu tìm hiểu và bỏ túi ngay bộ từ vựng này để dễ dàng sử dụng trong mọi tình huống, ngữ cảnh nhé!

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi sáng

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi sáng
Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi sáng
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
Wake up!/weɪk ʌp!/thức dậy nào! 
Wash your face/wɒʃ jɔː feɪs/Rửa mặt đi
Brush your teeth!/brʌʃ jɔː tiːθ/Hãy đánh răng đi nào!
Take a shower/teɪk ə ˈʃaʊə/Đi tắm
Get dressed/gɛt drɛst/Thay áo quần
Take off your coat/teɪk ɒf jɔː kəʊt/Cởi áo khoác
Make up/meɪk ʌp/Trang điểm
Wear perfume /weə ˈpɜːfjuːm/Xịt nước hoa
Have breakfast/hæv ˈbrɛkfəst/Ăn bữa sáng
Go to school/gəʊ tuː skuːl/Đi học
Go by bus/gəʊ baɪ bʌs/Đi xe buýt

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi trưa

Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi trưa
Từ vựng tiếng Anh hàng ngày về các hoạt động diễn ra trong buổi trưa
Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
Have a lunch/hæv ə lʌnʧ/Ăn bữa trưa
Take a nap/teɪk ə næp/Ngủ trưa
Relax/rɪˈlæks/Thư giãn 
Leave school/liːv skuːl/Tan trường 
Listen to music/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/Nghe nhạc

Xem thêm:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp về các hoạt động diễn ra trong buổi tối

Từ vựng Phiên âmNghĩa tiếng Việt 
Go home/gəʊ həʊm/Trở về nhà 
Hang out/hæŋ aʊt/Đi chơi
Get off work/gɛt ɒf wɜːk/Tan sở
Have a dinner/hæv ə ˈdɪnə/Ăn bữa tối
Make dinner/meɪk ˈdɪnə/Nấu bữa tối
Go to the market/ supermarket/gəʊ tuː ðə ˈmɑːkɪt/ ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/Đi chợ/ siêu thị
Go shopping/gəʊ ˈʃɒpɪŋ/Đi mua sắm
Go to bed/gəʊ tuː bɛd/Đi ngủ
Overnight/ˌəʊvəˈnaɪt/Qua đêm

Một số trạng từ chỉ tần suất miêu tả thói quen sinh hoạt hàng ngày

Chúng ta hay dùng trạng từ tần suất khi muốn biểu đạt hay diễn tả về mức độ thường xuyên của một hành động hay thói quen nào đó. Trạng từ tần suất thường xuyên xuất hiện trong thì hiện tại đơn để diễn tả các hành động mang tính lặp đi lặp lại. 

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Always/ˈɔːlweɪz/Luôn luôn
Usually/ˈjuːʒʊəli/Thường xuyên
Normally/Generally/ˈnɔːməli/ˈʤɛnərəli/Thông thường/ thường lệ 
Often/Frequently/ˈɒf(ə)n/ˈfriːkwəntli/Thường thường
Sometimes/ˈsʌmtaɪmz/Thỉnh thoảng
Occasionally/əˈkeɪʒnəli/Đôi lúc, chỉ vài dịp
Hardly ever/ˈhɑːdli ˈɛvə/Hầu như không bao giờ
Rarely/ seldom/ˈreəli/ ˈsɛldəm/Hiếm/ hiếm khi
Never/ˈnɛvə/Không bao giờ

Những mẫu câu về thói quen hàng ngày bằng tiếng Anh 

Kết hợp những từ vựng cũng như những trạng từ chỉ tần suất về tiếng Anh giao tiếp hàng ngày như đã đề cập ở trên, hãy cùng BHIU tìm hiểu một số mẫu câu, lời thoại hay và hữu ích giúp tăng khả năng tiếng Anh giao tiếp của bạn được mượt mà và thành thạo hơn nhé. 

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
I usually spend a lot of time V-ing/on + Noun/aɪ ˈjuːʒʊəli spɛnd ə lɒt ɒv taɪm viː-ing/ɒn + naʊn/Tôi thường dành thời gian vào việc…
I (often) tend to…(+ to Verb)/aɪ (ˈɒf(ə)n) tɛnd tuː…(+ tuː vɜːb)/Tôi thường có xu hướng làm….
You will always find me + V-ing/juː wɪl ˈɔːlweɪz faɪnd miː + viː-ing/Bạn sẽ luôn nhận thấy tôi làm…
(V-ing) is a big part of my life/(viː-ing) ɪz ə bɪg pɑːt ɒv maɪ laɪf/…chiếm phần lớn cuộc sống của tôi
Normally, I make a point of (+ Danh từ/Ving)/ˈnɔːməli, aɪ meɪk ə pɔɪnt ɒv/Thông thường, tôi cho rằng việc…rất quan trọng đối với tôi
Whenever I get the chance, I…+ ( S+V )/wɛnˈɛvər aɪ gɛt ðə ʧɑːns, aɪ…+ ( ɛs+viː)/Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi vẫn…
I have a habit of..(+ Noun/V-ing)/aɪ hæv ə ˈhæbɪt ɒv..(+ naʊn/viː-ing)/Tôi hay có thói quen…
I never try…(+Ving)/aɪ ˈnɛvə traɪ…(+Ving)/Tôi chưa bao giờ thử…
I rarely …./aɪ ˈreəli …./Tôi hiếm khi …

Bài viết trên đây là về chủ đề Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh hàng ngày thường gặp nhất. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Ngoài ra hãy ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để có thêm kiến thức từ vựng mỗi ngày.

Viết một bình luận