Quy tắc lùi thì trong tiếng anh là gì?

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Chắc hẳn lùi thì là vấn đề vấn đề không còn quá xa lạ với nhiều người học tiếng anh khi làm các bài tập viết lại câu. Đây là một dạng bài tập khiến nhiều bạn khá bối rối trong quá trình làm bài. Thấu hiểu được khó khăn của các bạn, trong bài viết sau đây Bhiu.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn những quy tắc lùi thì trong tiếng anh giúp bạn làm bài nhanh chóng.

Quy tắc lùi thì

Các quy tắc chuyển thì từ trực tiếp sang gián tiếp

Quy tắc đổi ngôi

  • Các bạn sẽ chuyển Ngôi I thành Ngôi 3.

Ví dụ : I thành  He/ she; we thành they ; my thành his/ her ; me thành him/ her ; …..

  • Ngôi III các bạn sẽ Giữ nguyên
  • Đối với Ngôi 2 các bạn cần Biến đổi cùng ngôi với tân ngữ mệnh đề I.

Quy tắc lùi thì

Nếu động từ của câu dạng tường thuật đang ở thì hiện tại hoặc thì tương lai thì các bạn không lùi thì của động từ này trong câu.

Nếu động từ của câu tường thuật ở thì quá khứ thì các bạn cần lùi một thì của động từ theo cấu trúc sau:

  • Chuyển Hiện tại đơn thành Quá khứ đơn thành Quá khứ hoàn thành
  • Chuyển Hiện tại tiếp diễn thành Quá khứ tiếp diễn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
  • Chuyển Hiện tại hoàn thành thành Quá khứ hoàn thành
  • Chuyển Will thành Would

Quy tắc biến đổi trạng ngữ

Các trạng từ như:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Now, right now, at the moment, at present, presently chuyển tất cả thành then
  • Chuyển yesterday thành The day before/The previous day
  • Chuyển Tomorrow thành The next/following day ; the day after
  • Chuyển The day before yesterday thành Two days before
  • Chuyển the day after tomorrow thành In 2 days’time
  • Chuyển last (week ) thành The (week) before/The previous (week )
  • Chuyển next (week) thành The next (week )/The following (week )
  • Đổi ago thành before
  • Đổi today thành that day
  • Đổi tonight thành that night
  • Đổi here thành there
  • Đổi this thành that
  • Đổi these thành those
  • Đổi This/ These + N thành The + N

Ví dụ:

1.Hong says : “I like books.”

=> Hong says she likes books.

2.”Tuan has just bought a new house.” , said Hoa

=> Hong said Tuan had just bought a new house.

3.”I don’t know why you said hate to me” Hong said to Hoa

=> Hong said to Hoa she didn’t know why Hoa had said hate to her.

4. ” I didn’t do homework last night”, said Long.

=> Long said he hadn’t done homework the night before.

5.”I’m busy doing my task at the moment”, said Long.

=> Long said he was busy doing his task then

Lưu ý :

  • Tất cả các quy tắc trên đều có thể áp dụng cho tất cả các loại câu .
  • Nếu trong câu động từ tường thuật có dạng như say(s) / said to sb thì khi các bạn chuyển sang câu gián tiếp sẽ thành : tell(s)/ told sb.
  • Nếu trong câu trực tiếp có đại từ xưng hô thì gián tiếp ta chuyển đại từ xưng hô đó xuống làm tân ngữ của động từ tường thuật

Ví dụ: Hong said :” I don’t like study, Dad.”

=> Hong said to Dad that she didn’t like study.

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập

1. Kien asked me _____.

A. Where do you come from?                                             B. where I came from  

C. where I came from      D. where did I come from?

2. Thao asked me _____ I liked books.

 A.when                                    B.what                                       C.if                                                     D.x

3. The nurse ____ her to take more exercise.

 A.told                                        B.tell                                           C. have told                                    D. are telling

4. They wanted to know_____ return home.

A. when would she         B. when will she                     C. when she will              D. when she would

5. Hoa told me that her mom____ a race horse.

A. owns        B. owned                     C. owning            D. A and B

6. What did Hung say ______?

A. at you       B. for you              C. to you                  D. you

7. I rang my sister in Japan yesterday, and she said it _______ raining there.

A. is       B. were       C. has been            D. was

8. The Engineers have ______ that everything will be ready on time.

A. promised      B. promise               C. promises                D. promising

9. The teacher _______ him to take more homework.

A. told          B. tell                C. have told            D. are telling

10. The last time I saw Hoa, she looked very happy. She explained she’d been on holiday the ______ week.

A. ago       B. following             C. next               D. previous

11.  Yesterday, Hong ______ him to put some shelves up.

A. asked          B. is asking              C. ask               D. was asked

12. Long has ______ this situation wasn’t completely true.

A. admitting that        B. was admitted that            C. admitted that                 D. admit that

13. When I rang Long some time last week, he said he was busy ______ day.

A. that            B. the             C. then                 D. this

14. I wonder _____ the shoes are on sale yet.

A. what           B. when            C. where             D. whether

15. Hong _____ Hoa that her bus was about to leave.

A.  has reminded        B. has reminded that           C. reminded             D. reminded that

16. Hello, Kien. I didn’t expect to see you today. Hong said you _____ ill.

A. are         B. were             C. was               D. should be

17. Lan ______ and left.

A.  said goodbye to me  B. says goodbye to me        C. tell me goodbye      D. told me goodbye

18. They told you ______ switch off the TV, didn’t you ?

A. don’t            B. not            C. not to              D. to not

19. Long was slow, so I ________ hurried up.

A. tell him          B. told him for               C. told to       D. told him to

20. Hong was driving to fast, so I ______ to slow down.

A. asked her          B. asked                C. ask           D.have asked her

Xem thêm các bài viết liên quan:

Đáp án

1. C

2. C

3. A

4. D

5. D

6. C

7. D

8. A

9. A

10. D

11. A

12. C

13. A

14. D

15. C

16. B

17. A

18. C

19. D

20. A

Bài viết trên đây là về Quy tắc lùi thì trong tiếng anh là gì? Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích của bài viết trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh.  Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Viết một bình luận