500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất

Back to school IELTS Vietop

Bạn có bao giờ thắc mắc tại sao trình độ tiếng Anh giao tiếp của mình còn hạn chế hay văn phong tiếng Anh của mình chưa sắc sảo và cuốn hút? Một trong số những nguyên nhân quan trọng ở đây là do bạn thiếu vốn từ vựng cơ bản khiến cho khả năng giao tiếp và cả ngữ pháp tiếng Anh gặp nhiều khó khăn.

Bạn không thể học thuộc hết tất cả kho từ vựng tiếng Anh khổng lồ nhưng ít nhất hãy ghi nhớ 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất mà Bhiu.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
500 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Dưới đây là danh sách tổng hợp 500 từ vựng tiếng Anh cơ bản thường gặp nhất.

Từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
people/ˈpiːpl/Người
history/ˈhɪstəri /Lịch sử
way/weɪ /Đường
art/ɑːt/Nghệ thuật
world/wɜːld /Thế giới
information/ˌɪnfəˈmeɪʃən/Thông tin
map/mæp/Bản đồ
two/tuː/Hai
family/ˈfæmɪli/Gia đình
government/ˈgʌvnmənt/Chính phủ
health/hɛlθ/Sức khỏe
system/ˈsɪstɪm/Hệ thống
computer/kəmˈpjuːtər/Máy tính
meat /miːt/Thịt
year/jɪər/Năm
thanks/θæŋks/Lời cảm ơn
music/ˈmjuːzɪk/Âm nhạc
person/ˈpɜːsn/Người
reading/ˈriːdɪŋ /Cách đọc
method/ˈmɛθəd/Phương pháp
data/ˈdeɪtə/Dữ liệu
food /fuːd Thức ăn
understanding/ˌʌndəˈstændɪŋ/Hiểu biết
theory /ˈθɪəri/Lý thuyết
law/lɔː/Pháp luật
bird/bɜːd/Chim
literature/ˈlɪtərɪʧə/Văn chương
problem/ˈprɒbləm/Vấn đề
software / ˈsɒftweə/Phần mềm
control/kənˈtrəʊl/Kiểm soát
knowledge/ˈnɒlɪʤ/Kiến thức
power/ˈpaʊə/Quyền lực
ability/əˈbɪlɪti /Khả năng
economics/ˌiːkəˈnɒmɪks/Kinh tế học
love/ lʌv/Tình Yêu
internet/ˈɪntəˌnɛt/Internet
television/ˈtɛlɪˌvɪʒən/Tivi
science /ˈsaɪəns/Khoa học
library/ˈlaɪbrəri/Thư viện
nature/ˈneɪʧə/Bản chất
fact/fækt/Sự việc
product/ˈprɒdʌkt/Sản phẩm
idea/aɪˈdɪə/Ý kiến
temperature/ˈtɛmprɪʧə/Nhiệt độ
investment/ɪnˈvɛstmənt/Đầu tư
area /ˈeərɪə/Khu vực
society/səˈsaɪəti/Xã hội
activity/ækˈtɪvɪti /Hoạt động
story/ˈstɔːri/Câu chuyện
industry/ˈɪndəstri/Ngành công nghiệp
media/ˈmiːdiə/Phương tiện truyền thông
thing /θɪŋ /những vật
oven/ˈʌvn/Lò nướng
community/kəˈmjuːnɪti/Cộng đồng
definition/ˌdɛfɪˈnɪʃən /Định nghĩa
safety/ˈseɪfti/Sự an toàn
quality/ˈkwɒlɪti/Chất lượng
development /dɪˈvɛləpmənt /Phát triển
language/ˈlæŋgwɪʤ/Ngôn ngữ
management/ ˈmænɪʤmənt /Quản lý
player /ˈpleɪə/Người chơi
variety/vəˈraɪəti /Nhiều
video /ˈvɪdɪəʊ/Video
week/wiːk/Tuần
security/sɪˈkjʊərɪti/An ninh
country /ˈkʌntri/Đất nước
exam/ɪgˈzæm/Kỳ thi
movie/ˈmuːvi/Phim
organization/ ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/Tổ chức, cơ quan 
equipment / ɪˈkwɪpmənt /Thiết bị
physics/ˈfɪzɪks/Vật lý
analysis/əˈnæləsɪs/Nghiên cứu
policy/ˈpɒlɪsi/Chính sách
series/ˈsɪəriːz/Loạt
thought/θɔːt /Tư tưởng
basis/ˈbeɪsɪs/Căn cứ
boyfriend/ˈbɔɪˌfrɛnd /Bạn trai
direction/dɪˈrɛkʃən /Phương hướng
strategy/ˈstrætɪʤi/Chiến lược
technology/tɛkˈnɒləʤi/Công nghệ
army/ˈɑːmi/Quân đội
camera/ˈkæmərə/Máy chụp hình
freedom /ˈfriːdəm/Sự tự do
paper/ˈpeɪpə/Giấy
environment/ɪnˈvaɪərənmənt/Môi trường
child/ʧaɪld/ Trẻ em
instance/ˈɪnstəns/Trường hợp
month/mʌnθ /Tháng
truth/truːθ/Sự thật
marketing/ˈmɑːkɪtɪŋ/Thị trường
university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti /Trường đại học
writing/ˈraɪtɪŋ /Viết
article/ˈɑːtɪkl /Điều khoản
department/dɪˈpɑːtmənt/Căn hộ
difference/ˈdɪfrəns/Khác nhau
goal /gəʊl/Mục tiêu
news/njuːz/Tin tức
audience/ˈɔːdiəns/Khán giả
fishing/ˈfɪʃɪŋ/Đánh cá
growth/grəʊθ/Tăng trưởng
income/ˈɪnkʌm/Lợi tức
marriage/ˈmærɪʤ/Hôn nhân
user /ˈjuːzə/Người sử dụng
combination/ˌkɒmbɪˈneɪʃən/Phối hợp
failure/ˈfeɪljə/Thất bại
meaning/ˈmiːnɪŋ/Nghĩa
medicine/ˈmɛdsɪn/Y học
philosophy/fɪˈlɒsəfi /Triết học
teacher/ˈtiːʧə ˈ/Giáo viên
communication/ kəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/Liên lạc
night/naɪt/Đêm
chemistry/ˈkɛmɪstri/Hóa học
disease/dɪˈzi/Căn bệnh
disk/dɪsk/Đĩa
energy/ˈɛnəʤi/Năng lượng
nation/ˈneɪʃən/Quốc gia
road /rəʊd/Con đường
role/rəʊl/Vai trò
soup /suːp/soup
advertising/ ˈædvətaɪzɪŋ/Quảng cáo
location/ ləʊˈkeɪʃən/Vị trí
success/səkˈsɛs/Sự thành công
addition/əˈdɪʃ(ə)n/Thêm vào
apartment /əˈpɑːtmənt/Căn hộ
education/ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/Sự giáo dục
math/mæθ/Toán học
moment/ˈməʊmənt/Chốc lát
painting/ˈpeɪntɪŋ/Bức tranh
politics/ˈpɒlɪtɪks/Chính trị
attention /əˈtɛnʃ(ə)n/Chú ý
decision/dɪˈsɪʒən/Phán quyết
event/ɪˈvɛnt/Sự kiện
property/ˈprɒpəti/Bất động sản
shopping /ˈʃɒpɪŋ/Mua sắm
student/ˈstjuːdənt/Sinh viên
wood/wʊd /Gỗ
competition /ˌkɒmpɪˈtɪʃən/Cuộc thi
distribution/ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/Phân phát
entertainment/ˌɛntəˈteɪnmənt/Giải trí
office /ˈɒfɪs/Văn phòng
population/ˌpɒpjʊˈleɪʃən/Dân số
president /ˈprɛzɪdənt/Chủ tịch
unit /ˈjuːnɪt/Đơn vị
category /ˈkætɪgəri/Thể loại
cigarette/ˌsɪgəˈrɛt /Thuốc lá
context/ˈkɒntɛkst /Bối cảnh
introduction/ˌɪntrəˈdʌkʃən/Sự giới thiệu
opportunity/ˌɒpəˈtjuːnɪti/Cơ hội
performance/pəˈfɔːməns/Màn biểu diễn 
driver/ˈdraɪvər/Người lái xe, tài xế
flight/flaɪt/Chuyến bay
length /ɛŋθ/Chiều dài
magazine/ˌmægəˈziːn/Tạp chí
newspaper/ˈnjuːzˌpeɪpə/Báo giấy
relationship/rɪˈleɪʃənʃɪp/Mối quan hệ
teaching/ˈtiːʧɪŋ/Dạy học
cell/sɛl/Tế bào
dealer/ˈdiːlə/Người chia bài 
debate/dɪˈbeɪt/Tranh luận
finding/faɪndɪŋ/Tìm kiếm
lake/leɪk/Cái hồ 
member/ˈmɛmbə/Thành viên
message/ ˈmɛsɪʤ/Thông điệp, tin nhắn
phone /fəʊn/Điện thoại
scene/siːn/Sân khấu
appearance /əˈpɪərəns/Xuất hiện
association/ əˌsəʊsɪˈeɪʃ(ə)n/Sự kết hợp
concept /ˈkɒnsɛpt/Ý tưởng
customer/ˈkʌstəmə/Khách hàng
death/dɛθ/Cái chết
discussion/dɪsˈkʌʃən/Cuộc thảo luận
housing/ˈhaʊzɪŋ/Nhà 
inflation/ɪnˈfleɪʃən/Sự lạm phát
insurance /ɪnˈʃʊərəns/Bảo hiểm
mood/muːd/Khí sắc
woman/ˈwʊmən/Phụ nữ
advice/ədˈvaɪs/Lời khuyên 
blood/blʌd/Máu 
effort /ˈɛfət /Cố gắng 
expression/ɪksˈprɛʃən/Biểu hiện
importance /ɪmˈpɔːtəns/Tầm quan trọng
opinion/əˈpɪnjən/Ý kiến
payment /ˈpeɪmənt/Thanh toán
reality/ri(ː)ˈælɪti/Thực tế
responsibility/rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti/Trách nhiệm
situation/ˌsɪtjʊˈeɪʃən/Tình hình 
skill/skɪl/Kỹ năng
statement/ˈsteɪtmənt/Tuyên bố 
wealth/wɛlθ/Sự giàu có
application/ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n/Đăng ký, ứng tuyển
city/ˈsɪti/Thành phố 
county/ˈkaʊnti/Quận, hạt
depth /dɛpθ/Chiều sâu
estate/ɪsˈteɪt/Tài sản
foundation/faʊnˈdeɪʃən/Nền tảng
grandmother /ˈgrænˌmʌðə/Bà ngoại
heart/hɑːt/Trái tim
perspective/pəˈspɛktɪv/Quan điểm
photo/ˈfəʊtəʊ/Ảnh
recipe/ˈrɛsɪpi/Công thức
studio/ˈstjuːdɪəʊ/Phòng thu âm 
topic/ˈtɒpɪk/Đề tài, chủ đề
collection/kəˈlɛkʃən/Bộ sưu tập 
depression/dɪˈprɛʃən/Phiền muộn
imagination/ɪˌmæʤɪˈneɪʃən/Sự tưởng tượng
passion/ˈpæʃən/Sự đam mê
percentage/pəˈsɛntɪʤ/Tỉ lệ phần trăm
resource/rɪˈsɔːs/Tài nguyên 
setting/ˈsɛtɪŋ /Cài đặt, thiết lập 
ad/æd/Quảng cáo
agency/ˈeɪʤənsi/Đại lý
college/ˈkɒlɪʤ/Trường đại học 
connection/kəˈnɛkʃən/Sự kết nối 
criticism/ˈkrɪtɪsɪzm/Sự chỉ trích
debt/dɛt/Nợ nần
description/dɪsˈkrɪpʃən/Miêu tả
memory /ˈmɛməri/Trí nhớ
patience/ˈpeɪʃəns/Kiên nhẫn
secretary/ˈsɛkrətri/Thư ký
solution/səˈluːʃən/Dung dịch
administration/ədˌmɪnɪsˈtreɪʃ(ə)n/Sự quản lý
aspect /ˈæspɛkt/Diện mạo
attitude/ˈætɪtjuːd/Thái độ 
director/dɪˈrɛktə/Giám đốc
personality/ˌpɜːsəˈnælɪti/Tính cách
psychology/ saɪˈkɒləʤi/Tâm lý học
recommendation/ˌrɛkəmɛnˈdeɪʃən/Sự giới thiệu
response / rɪsˈpɒns/Câu trả lời
selection/sɪˈlɛkʃən/Sự lựa chọn
storage/ˈstɔːrɪʤ/Lưu trữ 
version /ˈvɜːʃən/Phiên bản
alcohol /ˈælkəhɒl/Rượu
argument /ˈɑːgjʊmənt/Đối số
complaint/kəmˈpleɪnt/Lời phàn nàn
contract/ˈkɒntrækt/Bản hợp đồng
emphasis/ˈɛmfəsɪs/Sự nhấn mạnh
highway/ˈhaɪweɪ/Xa lộ
loss/lɒs/Sự mất mát
membership/ˈmɛmbəʃɪp/Thành viên
possession/pəˈzɛʃə/Sở hữu
preparation/ˌprɛpəˈreɪʃən/Sự chuẩn bị
steak/steɪk/Miếng bò 
union/ ˈjuːnjən/Liên hiệp
agreement/əˈgriːmənt/Sự đồng ý
cancer /ˈkænsə/Ung thư
currency/ˈkʌrənsi/Tiền tệ
employment/ɪmˈplɔɪmənt/Việc làm
engineering/ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/Kỹ thuật
entry/ˈɛntri/Lối vào
interaction/ˌɪntərˈækʃən/Tương tác
limit/ˈlɪmɪt/Giới hạn
mixture/ˈmɪksʧər/Hỗn hợp
preference /ˈprɛfərəns/Sự ưa thích
region/ˈriːʤən/Vùng lãnh thổ
republic/rɪˈpʌblɪk/Nước Cộng hòa
seat/siːt/Ghế
tradition/trəˈdɪʃən/Truyền thống
virus/ˈvīrəs/Vi-rút
actor /ˈæktə/Diễn viên 
classroom/ˈklɑːsrʊm/Lớp học 
delivery/dɪˈlɪvəri/Giao hàng 
difficulty/ˈdɪfɪkəlti/Khó khăn
drama/ˈdrɑːmə/Kịch
election/ɪˈlɛkʃən/Cuộc bầu cử 
engine/ˈɛnʤɪn/Động cơ
football /ˈfʊtbɔːl/Bóng đá 
guidance/ˈgaɪdəns/Hướng dẫn
hotel/həʊˈtɛl/Khách sạn
match/mæʧ/Cuộc thi đấu
owner/ˈəʊnə/Chủ nhân 
priority/praɪˈɒrɪti/Quyền ưu tiên
protection /prəˈtɛkʃən/Sự bảo vệ 
suggestion/səˈʤɛsʧən/Gợi ý 
tension/ˈtɛnʃən/Sức ép
variation/ˌveərɪˈeɪʃən/Sự biến đổi
anxiety/æŋˈzaɪəti/Lo ngại
atmosphere/ˈætməsfɪə/Không khí 
awareness/əˈweənəs/Nhận thức
bread /brɛd/Bánh mì 
climate/ˈklaɪmɪt/Khí hậu 
comparison /kəmˈpærɪsn/Sự so sánh
confusion/kənˈfjuːʒən/Nhầm lẫn
construction/kənˈstrʌkʃən/Xây dựng 
elevator /ˈɛlɪveɪtə/Thang máy 
emotion/ɪˈməʊʃən/Cảm xúc
employee/ˌɛmplɔɪˈi/Công nhân
employer/ɪmˈplɔɪər/Nhà tuyển dụng 
guest/gɛst/Khách mời 
height/haɪt/Chiều cao
leadership/ ˈliːdəʃɪp/Khả năng lãnh đạo
mall /mɔːl/Trung tâm mua sắm
manager/ˈmænɪʤə/Người quản lý 
operation/ˌɒpəˈreɪʃən/Hoạt động 
recording/rɪˈkɔːdɪŋ/Ghi âm
respect /rɪsˈpɛkt/Tôn trọng, kính trọng
sample/ˈsɑːmpl/Vật mẫu
transportation/ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ Giao thông vận tải
boring/ˈbɔːrɪŋ/Chán nản, buồn chán
charity/ ˈʧærɪti/Từ thiện 
cousin/ˈkʌzn/Anh em họ
disaster/dɪˈzɑːstə/Thảm họa 
editor/ˈɛdɪtə/Biên tập viên 
efficiency/ɪˈfɪʃənsi/Hiệu quả 
excitement/ɪkˈsaɪtmənt/Phấn khích 
extent/ɪksˈtɛnt/Mức độ 
feedback /ˈfiːdbæk/Thông tin phản hồi 
guitar/gɪˈtɑ/Đàn ghi ta 
homework/ˈhəʊmˌwɜːk/Bài tập về nhà 
leader/ˈliːdər/Lãnh đạo 
mom/mɒm/Mẹ
outcome /ˈaʊtkʌm/Kết quả
permission /pəˈmɪʃən/Sự cho phép 
presentation/ˌprɛzɛnˈteɪʃən/Sự trình bày
promotion/prəˈməʊʃən/Khuyến mãi
reflection/rɪˈflɛkʃən/Sự phản xạ 
refrigerator/rɪˈfrɪʤəreɪtə/Tủ lạnh 
resolution/ˌrɛzəˈluːʃən/Độ phân giải 
revenue/ˈrɛvɪnju/Lợi tức 
session/ ˈsɛʃən/Cuộc họp
singer /ˈsɪŋə/Ca sĩ
tennis/ˈtɛnɪs/Quần vợt
basket /ˈbɑːskɪt/Cái giỏ
bonus /ˈbəʊnəs/Thưởng
cabinet/ˈkæbɪnɪt/Buồng
childhood /ˈʧaɪldhʊd/Tuổi thơ, thời thơ ấu
church/ ʧɜːʧ/Nhà thờ 
clothes/kləʊðz/Quần áo
coffee/ˈkɒfi/Cà phê 
dinner/ˈdɪnə/Bữa tối 
drawing/ˈdrɔːɪŋ/Bản vẽ
hair/heə/Tóc
hearing/ˈhɪərɪŋ/Thính giác 
initiative/ɪˈnɪʃɪətɪv/Sáng kiến 
judgment/ˈʤʌʤmənt/Sự phán xét
lab/læb/Phòng thí nghiệm 
measurement/ˈmɛʒəmənt/Sự đo lường
mode/məʊd/Chế độ 
mud /mʌd/Bùn 
orange /ˈɒrɪnʤ/Trái cam
poetry/ˈpəʊɪtri/Thơ
police/pəˈliːs/Cảnh sát
possibility/ˌpɒsəˈbɪlɪti/Khả năng
procedure/prəˈsiːʤə/Phương pháp 
queen/kwiːn/Nữ hoàng 
ratio/ˈreɪʃɪəʊ/Tỉ lệ 
relation/rɪˈleɪʃən/Mối quan hệ 
restaurant /ˈrɛstrɒnt/Nhà hàng 
satisfaction/ˌsætɪsˈfækʃən/Sự hài lòng 
sector/ˈsɛktə/Khu vực 
signature/ˈsɪgnɪʧə/Chữ ký 
significance/sɪgˈnɪfɪkəns/Ý nghĩa 
song/sɒŋ/ Bài hát 
tooth/tuːθ/Răng 
town/taʊn/Thành phố
vehicle /ˈviːɪkl/Xe cộ 
volume /ˈvɒljʊm/Âm lượng 
wife/ waɪf/Vợ 
accident/ˈæksɪdənt/Tai nạn 
airport/ˈeəpɔːt/Sân bay
appointment /əˈpɔɪntmənt/Cuộc hẹn 
arrival/əˈraɪvəl/Đến 
assumption/əˈsʌmpʃ(ə)n/Giả thiết
baseball /ˈbeɪsbɔːl/Bóng chày 
chapter/ˈʧæptə/Chương
committee/kəˈmɪti/Ủy ban
conversation/ˌkɒnvəˈseɪʃən/Đàm thoại
database/ˈdeɪtəˌbeɪs/Cơ sở dữ liệu
enthusiasm/ɪnˈθjuːzɪæzm/Hăng hái
error/ˈɛrər/Lỗi
explanation/ˌɛkspləˈneɪʃən/Giải thích
farmer /ˈfɑːmər/Nông dân
gate/geɪt/Cổng 
girl/gɜːl/Cô gái 
hall /hɔːl/Đại sảnh 
historian/hɪsˈtɔːrɪən/Sử gia 
hospital /ˈhɒspɪtl/Bệnh viện 
injury /ˈɪnʤəri/Vết thương 
instruction /ɪnˈstrʌkʃən/Hướng dẫn 
maintenance/ˈmeɪntənəns/Bảo trì 
manufacturer/ˌmænjʊˈfækʧərə/Nhà chế tạo 
meal/miːl/Bữa ăn
perception/pəˈsɛpʃən/Sự nhận thức
pie/paɪ/Bánh 
poem/ˈpəʊɪm/Bài thơ
presence/ˈprɛzns/Sự hiện diện
proposal/prəˈpəʊzəl/Đề nghị
reception/ rɪˈsɛpʃən/Tiếp nhận
replacement/rɪˈpleɪsmənt/Sự thay thế
revolution/ˌrɛvəˈluːʃən/Cuộc cách mạng
river/ˈrɪvər/Sông 
son/sʌn/Con trai 
speech/spiːʧ /Lời nói 
tea/tiː/Trà 
village/ˈvɪlɪʤ/Làng 
warning /ˈwɔːnɪŋ/Cảnh báo 
winner/ˈwɪnə/Người chiến thắng 
worker/ˈwɜːkə/Công nhân
writer/ˈraɪtə/Nhà văn 
assistance/əˈsɪstəns/Hỗ trợ 
breath/ brɛθ/Hơi thở 
buyer/ˈbaɪə/Người mua 
chest/ʧɛst/Ngực 
chocolate/ˈʧɒkəlɪt/Sô cô la 
conclusion/kənˈkluːʒən/Phần kết luận 
contribution/ˌkɒntrɪˈbjuːʃən/Sự đóng góp 
cookie/ˈkʊki/Bánh quy 
courage/ˈkʌrɪʤ/Lòng can đảm 
dad /dæd/Cha, ba
desk/dɛsk/Bàn 
drawer/ˈdrɔːə/Ngăn kéo 
establishment/ɪsˈtæblɪʃmənt/Thành lập 
examination/ɪgˌzæmɪˈneɪʃən/Kiểm tra 
garbage/ˈgɑːbɪʤ/Rác
grocery/ˈgrəʊsəri/Tạp hóa 
honey /ˈhʌni/Mật ong 
impression/ɪmˈprɛʃən/Ấn tượng
improvement /ɪmˈpruːvmənt/Sự cải thiện
independence/ˌɪndɪˈpɛndəns/Độc lập
insect /ˈɪnsɛkt/Côn trùng
inspection / ɪnˈspɛkʃən/Sự kiểm tra
inspector/ɪnˈspɛktə/Viên thanh tra
king/kɪŋ/Vua 
ladder/ˈlædə/Cái thang 
menu /ˈmɛnju/Thực đơn 
penalty/ˈpɛnlti/Hình phạt 
piano/ pɪˈænəʊ/Dương cầm 
potato/pəˈteɪtəʊ/Khoai tây 
profession/prəˈfɛsə/Nghề nghiệp
professor/prəˈfɛsə/Giáo sư
quantity/ˈkwɒntɪti/Số lượng
reaction/ ri(ː)ˈækʃən/Sự phản ứng
requirement/rɪˈkwaɪəmənt/Yêu cầu
salad /ˈsæləd/Xà lách 
sister/ˈsɪstə/Chị gái
supermarket/ˈsjuːpəˌmɑːkɪt/Siêu thị 
tongue/tʌŋ/Lưỡi 
weakness/ˈwiːknɪs/Điểm yếu 
wedding/ˈwɛdɪŋ/Kết hôn 
affair/əˈfeə/Công việc 
ambition/æmˈbɪʃ(ə)n/Tham vọng 
analyst /ˈænəlɪst/Phân tích
apple/ˈæpl/Quả táo 
assignment/əˈsaɪnmənt/Phân công 
assistant /əˈsɪstənt/Trợ lý 
bathroom /ˈbɑːθru(ː)m/Phòng tắm 
bedroom/ˈbɛdru(ː)m/Phòng ngủ 
beer/bɪə/Bia
birthday/ˈbɜːθdeɪ/Ngày sinh nhật 
celebration/ˌsɛlɪˈbreɪʃən/Lễ kỷ niệm
championship/ˈʧæmpiənʃɪp/Chức vô địch
cheek/ʧiːk/Gò má
client/ˈklaɪənt/Khách hàng 
consequence/ˈkɒnsɪkwəns/Kết quả
departure/dɪˈpɑːʧə/Sự khởi hành 
diamond /ˈdaɪəmənd/Kim cương 
dirt/dɜːt/Chất bẩn 
ear /ɪə/Tai
fortune /ˈfɔːʧən/Vận may 
friendship/ˈfrɛndʃɪp/Tình bạn 
funeral/ˈfjuːnərəl/Đám ma 
gene/ʤiːn/Gen
girlfriend/ ˈgɜːlˌfrɛnd/Bạn gái 
hat /hæt/Cái mũ
indication/ˌɪndɪˈkeɪʃən/Dấu hiệu 
intention/ɪnˈtɛnʃən/Mục đích 
lady/ˈleɪdi/Quý cô
midnight /ˈmɪdnaɪt/Nửa đêm
negotiation/nɪˌgəʊʃɪˈeɪʃən/Đàm phán 
obligation /ˌɒblɪˈgeɪʃən/Nghĩa vụ 
passenger /ˈpæsɪnʤər/Hành khách 
pizza/ˈpiːtsə/Bánh pizza
platform/ˈplætfɔːm/Nền tảng 
poet /ˈpəʊɪt/Thi sĩ
pollution/pəˈluːʃən/Ô nhiễm 
recognition/ˌrɛkəgˈnɪʃən/Sự công nhận 
reputation/ˌrɛpju(ː)ˈteɪʃən/Danh tiếng 
shirt/ʃɜːt/Áo sơ mi 
sir/sɜ/Quý ngài 
speaker/ˈspiːkə/Loa 
stranger/ˈstreɪnʤə/Người lạ 
surgery /ˈsɜːʤəri/Phẫu thuật 
sympathy/ˈsɪmpəθi/Thông cảm 
tale/teɪl/Câu chuyện 
throat /θrəʊt/Họng
trainer/ˈtreɪnə/Huấn luyện viên 
uncle/ˈʌŋkl/Chú 
youth/juːθ/Tuổi trẻ 
time/taɪm/Thời gian 
work/wɜːk/Công việc 
film/fɪlm/Phim ảnh 
water/ˈwɔːtər/Nước 
money/ˈmʌni/Tiền
example/ ɪgˈzɑːmpl/Ví dụ 
while/waɪl/Trong khi 
business/ˈbɪznɪs/Kinh doanh 
study/ˈstʌdi/Học, nghiên cứu
game/geɪm/Trò chơi
life/ laɪf/Cuộc sống 
form /fɔːm/Hình thức 

Phương pháp ghi nhớ kho 500 từ vựng tiếng Anh

Phương pháp ghi nhớ kho 500 từ vựng tiếng Anh
Phương pháp ghi nhớ kho 500 từ vựng tiếng Anh

Học từ vựng qua các đoạn văn, kịch bản hoặc phim ảnh

Bộ não chúng ta sẽ ghi nhớ từ vựng tốt hơn khi học theo từng phần nhỏ (các đoạn văn nhỏ được xây dựng bởi một vài từ vựng) và kịch bản (các cuộc hội thoại). Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các kịch bản hay đoạn văn ngắn trong những video, phim ảnh trên internet và lựa chọn cho mình nguồn học liệu thú vị với nhiều hình thức học tập đa dạng như: học bằng video, hình ảnh, những mẩu truyện ngắn, thậm chí là học nghe trong khi đọc v.v…

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Xem thêm:

Sử dụng giọng nói thầm trong bạn

Học tập thực chất là một quá trình nội bộ, vì vậy để học một từ vựng mới, bạn cần đi vào thế giới của giọng nói bên trong bạn. Hãy thử làm như sau: tập nghe một từ hoặc cụm từ tiếng Anh một lần. Sau đó, hãy nhắm mắt lại và lắng nghe từ đó trong đầu bạn. Tiếp theo, hãy để từ vựng ấy được vang lên trong đầu bạn thêm vài lần nữa. Cuối cùng, bạn hãy đọc to từ vựng ấy lên và ghi âm lại.

Tập viết ra những từ vựng mới

Hãy tập viết ra những từ/cụm từ vựng mà bạn cần ghi nhớ hoặc đặt chúng trong một câu văn, hoàn cảnh cụ thể. Điều này sẽ giúp bạn hiểu hơn về nghĩa của từ vựng đó và ghi nhớ chúng nhanh và lâu hơn trong bộ nhớ của bạn. Bạn có thể nhờ bạn bè hoặc giáo viên giúp bạn góp ý, sửa lỗi ngữ pháp hoặc chính tả cho những câu văn tiếng Anh của bạn.

Bài viết trên đây là về 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng thường gặp nhất. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Hãy ghé thăm chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhập nhiều kiến thức tiếng Anh mới nhé!

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận