Danh từ ghép: Lý thuyết chi tiết và bài tập có đáp án

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Mục lục

Danh từ là phần ngữ pháp cơ bản và hết sức cần thiết khi học tiếng Anh. Tuy nhiên, có nhiều người học hiện nay vẫn chưa nắm vững cũng như gặp khó khăn khi lựa chọn danh từ ghép phù hợp. Do đó bài viết này, Bhiu sẽ cung cấp lý thuyết và bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh để mọi người có thể nắm rõ hơn.

Danh từ ghép trong Tiếng Anh|Compound Nouns

Danh từ gồm 2 loại nếu chia theo số lượng từ: Danh từ đơn và danh từ ghép.

Khái niệm 

1. Danh từ đơn là gì?

Danh từ đơn hay còn gọi là danh từ đơn giản (simple noun), loại này chỉ có 1 từ duy nhất.

E.g. 

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • Mouse: Con chuột
  • Blanket: Cái chăn đắp

2. Danh từ ghép là gì?

Danh từ ghép (Compound Nouns) là một danh từ ghép chứa hai hoặc nhiều từ kết hợp với nhau để tạo nên một danh từ riêng, như “keyboard”. Danh từ ghép là một loại từ ghép được sử dụng để chỉ về một người, địa điểm hoặc sự vật. Danh từ ghép có thể được hình thành theo nhiều cách khác nhau, đó là một lý do tại sao việc viết những từ này có thể gây khó khăn.

Danh từ ghép trong tiếng anh
Danh từ ghép trong tiếng anh

E.g. 

  • Greenhouse: Nhà kính
  • Check-up: Việc kiểm tra

Cách tạo danh từ ghép

Danh từ ghép có cấu tạo phức tạp từ nhiều thành phần khác nhau như danh từ, tính từ và một số từ loại khác. Để tiện hơn trong việc ghi nhớ và học tập, chúng tôi có phân thành một số loại đặc trưng như sau.

Cách 1: Danh từ + danh từ

E.g.

toothpastekem đánh răng
bedroomphòng ngủ
motorcyclexe mô tô
policemancảnh sát
boyfriendbạn trai

Cách 2: Tính từ + danh từ

E.g.

bluebirdchim sơn ca
greenhousenhà kính
softwarephần mềm
redheadngười tóc hoe đỏ
full moontuần trăng tròn
black boardbảng đen
quicksilverthủy ngân
blackbirdchim két

Cách 3: Danh từ + động từ

E.g.

weight-liftingviệc nâng tạ
fruit-pickingviệc hái quả
lorry drivingviệc lái xe tải
coal-miningviệc khai thác mỏ tha
bird-watchingviệc quan sát nhận dạng chim

Cách 4: Danh động từ + danh từ

E.g.

waiting-roomphòng đợi
swimming-poolbể bơi
washing machinemáy giặt
driving licensebằng lái xe
dining roomphòng ăn
living roomphòng khách

Cấu trúc khác của cụm danh từ

1: Tính từ + động từ 

E.g.

  • whitewash: nước vôi
  • dry-cleaning: giặt khô

2: Động từ + danh từ

E.g.

  • breakfast: bữa sáng
  • step-mother: mẹ kế

3: Trạng từ + động từ 

E.g. Outbreak: sự bùng nổ

4: Danh từ + giới từ / cụm giới từ 

E.g.

  • Passer-by: khách qua đường
  • looker-on: người xem

5: Danh từ + tính từ 

E.g.

  • secretary-general: tổng thư ký, tổng bí thư
  • truckfull: xe đẩy

6: Động từ + giới từ 

E.g.

look-outngười canh gác
take-offtranh biếm họa
drawbackmặt hạn chế
breakdownsự suy sụp

7: Giới từ + Danh từ

E.g.

  • underworld: âm phủ
  • underwear: quần áo lót

Xem thêm các bài viết liên quan:

Một số cách kết hợp khác

1. Khi danh từ thứ hai thuộc về hoặc là một phần của danh từ thứ nhất

E.g.

  • shop window: cửa sổ quầy hàng
  • picture frame: khung hình
  • garden gate: cổng vườn
  • church bell: chuông nhà thờ
  • college library: thư viện đại học
  • gear lever: cần sang số

→ Nhưng những từ chỉ số lượng bên dưới không được dùng theo cách trên:

  • lump: khối cục
  • part: phần, bộ phận
  • piece: miếng, mảnh, mẩu
  • slice: lát, miếng

E.g.

  • a piece of cake: một miếng bánh

2. Danh từ thứ nhất chỉ rõ về nơi chốn của danh từ thứ hai

E.g.

  • city street: đường phố
  • corner shop: tiệm ở góc phố
  • country lane: đường làng
  • street market: chợ trời

3. Danh từ thứ nhất chỉ rõ chất liệu của danh từ thứ hai 

E.g.

steel doorcửa thép
stone walltường đá
rope ladderthang dây
silk shirtáo sơ mi lụa
gold medalhuy chương vàng
woollen
woodgỗ
goldvàng

Lưu ý: Không áp dụng cách này trong trường hợp khi chúng có các hình thức tính từ, ví dụ như:

  • woolen: bằng len
  • wooden: bằng gỗ
  • golden: bằng vàng

→ Lưu ý ở đây chỉ là dùng theo nghĩa bóng.

  • a golden handshake: một cái bắt tay vàng
  • golden hair: tóc vàng

4. Danh từ thứ nhất cũng có thể là nguồn năng lượng/ nhiên liệu cho danh từ thứ hai hoạt động

E.g.

  • gas fire: lửa ga
  • petrol engine: động cơ xăng
  • oil stove: bếp dầu

→ Danh từ ghép thường thường dùng để nói về nghề nghiệp, các trò tiêu khiển, người luyện tập chung, các môn thể thao và cho các cuộc thi đấu.

E.g.

sheep farmtrại cừu
sheep farmerchủ trại cừu
pop singerca sĩ nhạc pop
wind surfingmôn lướt ván buồm
water skiermôn trượt nước

5. Danh từ thứ nhất chỉ sự thu hẹp phạm vi của danh từ số hai hoặc các danh từ chỉ ủy ban, ban ngành, các cuộc nói chuyện, hội nghị…

E.g.

  • Sales Department: phòng Kinh doanh
  • Human Resources: phòng Hành chính nhân sự
  • coffee cup: tách cà phê
  • escape hatch: cửa thoát hiểm
  • golf club: câu lạc bộ chơi gôn
  • chess board: bàn cờ vua
  • football ground: sân bóng đá
  • telephone bill: hóa đơn tiền điện thoại
  • entry fee: vé vào cửa
  • income tax: thuế thu nhập
  • car insurance: tiền bảo hiểm xe
  • water rates: tiền nước
  • parking fine: tiền phạt đậu xe
  • housing Committee: ủy ban về nhà ở
  • education department: sở giáo dục
  • peace talk (cuộc đàm phán hòa bình

6. Ghép danh động từ với danh từ

E.g.

  • sleeping bag: túi ngủ
  • reading lamp: đèn đọc sách
  • skating rink: sân trượt băng

Số nhiều của các danh từ ghép

1. Danh từ thứ nhất số ít, danh từ thứ hai số nhiều

Được áp dụng trong các trường hợp:

  • danh từ + danh từ
  • tính từ + danh từ
  • động từ [Infinitive hoặc Ving] + danh từ

E.g.

Toothbrush (bàn chải đánh răng)→ Toothbrushes (nhiều bàn chải đánh răng)
Boy-friend (bạn trai)→ Boy-friends (nhiều bạn trai)
Blackboard (bảng đen)→ Blackboards (nhiều bảng đen)
Pickpocket (tên móc túi)→ Pickpockets (những tên móc túi)
Washing machine (máy giặt)→ Washing machines (nhiều máy giặt)
Ticket collector (người soát vé)→ Ticket collectors (những người soát vé)

2. Danh từ đầu tiên ở hình thức số nhiều

Áp dụng trong các trường hợp:

  • Danh từ + trạng từ
  • Danh từ + giới từ + danh từ
  • Danh từ + tính từ

E.g.

Looker-on (người xem)→ Lookers-on (nhiều người xem)
Lady-in-waiting (thi nữ)→ Ladies-in-waiting (những người thị nữ)
Passer-by (người qua đường)→ Passers-by (nhiều người qua đường)

3. Một số danh từ biến đổi cả hai thành phần.

Man driver (tài xế nam)→ Men drivers (nhiều người tài xế nam)
Woman doctor (bà bác sĩ)→ Women doctors (nhiều bà bác sĩ)

Bài tập luyện tập

Bài tập danh từ ghép
Bài tập danh từ ghép

Bài tập 1: Dùng danh từ ghép để hoàn thiện câu

1. A ticket for a museum is ______.

2. Market related factors are ______.

3. A newspaper about devices is ______.

4. Photos taken on vacation are ______.

5. Cookies made with milk are ______.

6. The person in charge of factory management is ______.

7. The horse participating in horse racing competitions is ______.

8. The movie shown at the theater is ______.

9. The result of the examination is ______.

10. A vacation that lasts 10 days is ______.

11. A test that has 4 parts is ______.

12. A boy who is 6 years old is ______.

13. A question that has 3 answers is ______.

14. A book that has 3 parts is ______.

15. The woman who is 50 years old is ______.

Đáp án

1. a museum ticket.

2. market factors.

3. a device newspaper.

4. vacation photos.

5. milk cookies.

6. factory manager.

7. the horse race.

8. a movie theater.

9. the exam result.

10. a ten-day vacation.

11. a four-part test.

12. a six-year-old boy.

13. a three-answer question.

14. a three-part book.

15. a fifty-year-old woman.

Bài tập 2: Dùng các từ bên dưới để hoàn thiện câu

  • 5-year
  • 20-minute
  • 2-hour
  • 5-year
  • 5 days
  • 10-day
  • 700 pages
  • 10-minute
  • 50-page
  • 24 hours
  • 100 guests
  • 7 miles
  • 100-year-old

1. This novel is quite thick. It has up to ______.

2. I sent you a ______ letter. Did you read them all?

3. The meeting did not have any changes. It is still a ______ project.

4. At school, I usually have a ______ break after each lesson.

5. At work, my manager usually has a ______ break for coffee or tea.

6. There are ______ in a day.

7. It is only a ______ flight from Da Nang to Hanoi.

8. It was a great conference. There were about ______ in the workshop.

9. John has just been hired to work for my company. He has a ______ contract working here.

10. In the garden of my dad there is a ______ tree.

11. My brother usually works ______ a week. sometimes he has to work on Saturday or Sunday when he has urgent contract

12. We have been walking for a long time. And we need to walk ______ to get to the train station.

13. Our family started on May 11 for a vacation and plan to return on  May 21. So our family will have a ______ vacation in Campuchia.

Đáp án

1. 700 pages

2. 50-pages

3. 5-year

4. 10-minute

5. 20-minute

6. 24 hours

7. 2-hour

8. 100 guests

9. 5-year

10. 100-year-old

11. 5 days

12. 7 miles

13. 10-days

Bài tập 3: Trắc nghiệm

1. A mail offering suggestions is a ______.

A. proposal mail

B. propose mail

C. mail proposal

D. mail propose

2. A coat made of wool is a ______.

A. Coated wool

B. coat wool

C. wooled coat

D. wool coat

3. Skirt made of leather is______.

A. Skirt leather

B. leather Skirt 

C. Skirt leather

D. leathers Skirt.

4. This is the ranch in my ______ town.

A. Bother-in-law    

B. brother in law

C. brother’s-in-law

D. brother-in-law’s

5. ______ clothes are always diverse styles and colors.

A. Woman

B. woman’s

C. women’s

D. womens’

6. The cup used to make milk is called ______.

A. Milk-cup

B. tea of milk

C. milkcup

D. Milk’s cup

7. Horses used to compete in horse racing at annual festivals are ______.

A. Race-horse

B. race horses

C. racing horses

D. races horses

8. The person who does housework is ______.

A. Housewife

B. house-wife

C. wife-house

D. house’s wife

9. Our center has a lot of ______.

A. Exercise of book

B. exercise’s book’s

C. exercises-books    

D. exercise-books

10. The complete white haired cat is the ______.

A. Cat white

B. white cat

C. white’s cat

D. cat’s white

11. Can you hear anyone calling you? It was ______ voice.

A. My father

B. my’s father

C. my father of

D. my father’s

12. Our company decided to organize a 7-day tour in Vietnam for all company employees. It will definitely be the most interesting trip I’ve ever attended.

A. 7-days

B. 7 of day

C. 7-day

D. 7 of days

13. When you are away and need someone to look after the house is ______.

A. Home keeping

B. home-keeping

C. keeping’s home

D. house’s keeping

14. I no longer like having long hair because it is too entangled. I am ready to have ______ now.

A. Short-haired

B. short hair

C. hair’s short

D. short’s hair

15. The presentation is perfect with simple languages and smart presentation. I think it is totally ______ to every audience.

A. Easy understand

B. easy-understand

C. understand easy

D. easy’s understand

16. My ______ gave my family a big house in South America and we really enjoyed it.

A. Mother-in-law’s

B. mother in law

C. mother-in-law

D. mother’s in law

17. Because her husband is a lazy, alcoholic, Lan is a ______ woman to look after her children.

A. Hard-working

B. hard work

C. working-hard

D. hard worker

18. John has been a firefighter for many years and he’s truly a ______ person.

A. Lion hearted

B. heart lion

C. heart’s lion

D. lion-hearted

Tổng hợp kiến thức

1. Các cách để tạo danh từ ghép

Noun + Noungirlfriend, greenhouse
Noun + Verbheartbeat, sunrise
Adjective + Nounblackboard, greenhouse
Adverb + Nounonline, overdue
Verb + Nounwashing machine
Adverb + Verboutput, intake
Verb + Adverbtakeover,
Adverb + Nounupstairs, downstairs

2. Danh sách một số danh từ ghép thường gặp

  • Anymore
  • Anyplace
  • Anything
  • Anywhere
  • Airline
  • Airport
  • Aircraft
  • Armchair
  • Boyfriend
  • Battlefield
  • Background
  • Basketball
  • Battleship
  • Backache
  • Birthday
  • Blackboard
  • Bookshelf
  • Bookworm
  • Booklet
  • Breakfast
  • Brainstorm
  • Briefcase
  • Butterfly
  • Countdown
  • Comeback
  • Carpet
  • Cowboy
  • Cupboard
  • Chopstick
  • Classmate
  • Daredevil
  • Dishwasher
  • Dishwater
  • Doorstop
  • Doorway
  • Daydream
  • Dragonfly
  • Everybody
  • Everything
  • Earrings
  • Eyeglasses
  • Eyeball
  • Evergreen
  • Everybody
  • Everyday
  • Fingerprint
  • Fireworks
  • Football
  • Footprint
  • Forecast
  • Friendship
  • Gentleman
  • Goldfish
  • Grandfather
  • Grandmother
  • Grasshopper
  • Greenhouse
  • Hallway
  • Handcuff
  • Haircut
  • Headache
  • Heartbeat
  • Handmade
  • Highway
  • Homework
  • Horsefly
  • Houseboat
  • Inside
  • Ladybug
  • Landlady
  • Leadership
  • Lighthouse
  • Lifespan
  • Moonlight
  • Myself
  • Notebook
  • Newspaper
  • Nobody
  • Onset
  • Outside
  • Overboard
  • Overdose
  • Overdue
  • Pancake
  • Partnership
  • Photocopy
  • Policeman
  • Popcorn
  • Postman
  • Railway
  • Rainbow
  • Raindrops
  • Raincoat
  • Rattlesnake
  • Ringworm
  • Sandbags
  • Seafood
  • Seashore
  • Skateboard
  • Skyscraper
  • Sandcastle
  • Snowboard
  • Southeast
  • Starlight
  • Strawberry
  • Sunlight
  • Sunshine
  • Teardrop
  • Teacup
  • Teapot
  • Thunderstorm
  • Timetable
  • Toolbox
  • Waterproof
  • Wardrobe
  • Weekend
  • Yourself

Trên đây là những kiến thức được tổng hợp cũng như bài tập về danh từ ghép trong tiếng Anh. Hi vọng qua những kiến thức này, các bạn có thể nắm chắc hơn về danh từ ghép này. Và đừng quên ghé thăm chuyên mục grammar của Bhiu để cập nhập kiến thức mới nhé!

Viết một bình luận