Từ vựng là phần rất quan trọng trong tiếng Anh. Đối với các em chuẩn bị bước vào lớp 5 thì việc được làm quen với từ vựng tiếng Anh lớp 5 trước là một lợi thế rất lớn. Ngoài ra với những em học sinh chuẩn bị bước tới lớp 6 thì việc ôn lại kiến thức từ vựng của lớp 5 cũng là điều cần thiết.
Bởi khi lên lớp 6 các em cần rất nhiều thời gian để làm quen dần với môi trường mới và việc được ôn kỹ lại kiến thức sẽ giúp các em dễ dàng làm quen hơn để bước vào chương trình tiếng Anh lớp 6. Hiểu được điều này BHIU đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 5 nhằm giúp các em học tốt hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What’s your address?
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 5: Where will you be this weekend?
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1. mountain
ngọn núi
2. picnic
chuyến dã ngoại
3. countryside
vùng quê
4. beach
bãi biển
5. sea
biển
6. England
nước Anh
7. visit
thăm quan
8. swim
bơi
9. explore
khám phá
10. cave
hang động
11. island
hòn đảo
12. bay
vịnh
13. park
công viên
14. sandcastle
lâu đài cát
15. tomorrow
ngày mai
16. weekend
ngày cuối tuần
17. next
kế tiếp
18. seafood
hải sản
19. sand
cát
20. sunbathe
tắm nắng
21. build
xây dựng
22. activity
hoạt động
23. interview
phỏng vấn
24. great
tuyệt vời
25. around
vòng quanh
26.at school
ở trường
27. at home
ở nhà
28. by the sea
trên bãi biển
6. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 6: How many lessons do you have today?
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1. subject
môn học
2. Maths
môn Toán
3. Science
môn Khoa học
4. IT
môn Công nghệ Thông tin
5. Art
môn Mỹ thuật
6. Music
môn Âm nhạc
7. English
môn tiếng Anh
8. Vietnamese
môn tiếng Việt
9. PE
môn Thể dục
10. trip
chuyến đi
11. lesson
bài học
12. still
vẫn
13. pupil
học sinh
14. again
lại, một lẩn nữa
15. talk
nói chuyện
16. break time
giờ giải lao
17. school day
ngày phải đi học
18. weekend day
ngày cuối tuần
19. except
ngoại trừ
20. start
bắt đầu
21. August
tháng Tám
22. primary school
trường tiếu học
23. timetable
thời khóa biểu
24. Have school
Đi học
25. On holiday
Đang trong kỳ nghỉ
26. Copy book
Sách mẫu
27. Break time
Giờ giải lao
7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 7: How do you learn English?
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1. skill
kĩ năng
2. speak
nói
3. listen
nghe
4. read
đọc
5. write
viết
6. vocabulary
từ vựng
7. grammar
ngữ pháp
8. phonetics
ngữ âm
9. notebook
quyển vở
10. story
truyện
11. email
thư điện tử
12. letter
thư (viết tay)
13. newcomer
người mới
14. learn
học
15. song
bài hát
16. aloud
to, lớn (về âm thanh)
17. lesson
bài học
18. foreign
nước ngoài, ngoại quốc
19. language
ngôn ngữ
20. French
tiếng Pháp
21. favourite
ưa thích
22. understand
hiểu
23. communication
sự giao tiếp
24. necessary
cần thiết
25. free time
thời gian rảnh
26. guess
đoán
27. meaning
ý nghĩa
28. stick
gắn, dán
29. practise
Thực hành, luyện tập
30. New word
Từ mới
31. Short story
Truyện ngắn
32. Hobby
Sở thích
33. Foreign friend
Bạn nước ngoài
34. Subject
Môn học
35. Because
Bởi vì
36. While
Trong khi
37. Good at
Giỏi về
38. Happy
Vui vẻ
39. Necessary
Cần thiết
8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 8: What are you reading?
Từ mới tiếng Anh
Định nghĩa tiếng Việt
1. crown
con quạ
2. fox
con cáo
3. dwarf
người lùn
4. ghost
con ma
5. Story
câu chuyện
6. chess
cờ vua
7. Halloween
lễ Ha lo ween
8. scary
đáng sợ
9. fairy tale
truyện cổ tích
10. short story
truyện ngắn
11. I see
mình hiểu
12. character
nhân vật
13. main
chính, quan trọng
14. borrow
mượn (đi mượn người khác)
15. finish
hoàn thành, kết thúc
16. generous
hào phóng
17. hard-working
chăm chỉ
18. Kind
tốt bụng
19. gentle
hiền lành
20. clever
khôn khéo, thông minh
21. favourite
ưa thích
22. funny
vui tính
23. beautiful
đẹp
24. policeman
Cảnh sát
Trên đây là những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh lớp 5 của BHIU, mong rằng với nó Bạn có thể học tốt tiếng Anh hơn và giúp ích cho bạn nhiều được trong cuộc sống.