Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 đầy đủ cả năm

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Từ vựng của tiếng Anh lớp 4 tuy không khó nhưng nhưng nó là một kiến thức nền tảng rất quan trọng để các em tiếp tục học tiếng Anh sau này khi lên cấp 2 cấp 3. Chính vì vậy là ta không nên lơ là trong việc học. Với những em học sinh lớp 3 chuẩn bị lớp 4 thì việc học trước những từ vựng là một lợi thế rất lớn.

Còn với những em học sinh đã vượt qua lớp 4 và chuẩn bị lên lớp 5 thì cũng giúp kiến thức của chúng ta trở nên chắc hơn và dễ dàng tiếp cận chương trình lớp 5 hơn. Hiểu được điều này Nên Bhiu đã tổng hợp một bài viết về các từ vựng tiếng Anh lớp 4 nhằm giúp cho các em học tốt hơn.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4
Từ vựng tiếng Anh lớp 4

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Nice to see you again

Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning
morning (n) buổi sáng
Good morningchào buổi sáng
afternoon (n) buổi chiều
Good afternoonchào buổi chiều
evening (n) buổi tối
Good eveningchào buổi tối
goodbye (n) chào tạm biệt
again (adv) lại, nữa
see (v) gặp, nhìn thấy
Good night Chúc ngủ ngon
pupil (n) học sinh
England (n) nước Anh
hometown (n) thị trấn, quê hương
later sau
meet (v) gặp
tomorrow (n) ngày mai
Primary School trường Tiểu học

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1

II. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 2: I’m from Japan

Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning
America (n) nước Mỹ
American (n) người Mỹ
Viet Nam (n) nước Việt Nam
Vietnamese (n) người Việt Nam
England(n) nước Anh (Vương quốc Anh)
English (n) người Anh
Australia (n) nước Úc
Australian (n) người Úc
Japan (n) nước Nhật
Japanese (n) người Nhật
Malaysia (n) nước Mã-lai-xi-a
Malaysian (n) người Ma-lai-xi-a
from(pre) từ
nationality (n) quốc tịch
country(n) quốc gia, đất nước

III. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today?
Từ mới/ WordĐịnh nghĩa/ Meaning
1. English(n) môn tiếng Anh
2. Monday(n) thứ Hai
3. Tuesday(n) thứ Ba
4. Wednesday(n) thứ Tư
5. Thursday(n) thứ Năm
6. Friday(n) thứ Sáu
7. Saturday(n) thứ Bảy
8. Sunday(n) Chủ nhật
9. Weekday(n) Ngày trong tuần
10. weekend(n) cuối tuần
11. today(n) hôm nay
12. date(n) ngày trong tháng (ngày, tháng)
13. school dayNgày đi học
14. guitar(n) đàn ghi ta
15. grandparents(n) ông bà

IV. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 4: When’s your birthday?

Từ vựngĐịnh nghĩa
1. Januarytháng Một
2. Februarytháng Hai
3. Marchtháng Ba
4. Apriltháng Tư
5. Maytháng Năm
6. Junetháng Sáu
7. Julytháng Bấy
8. Augusttháng Tám
9. Septembertháng Chín
10. Octobertháng Mười
11. Novembertháng Mười một
12. Decembertháng Mười hai
13. birthdayngày sinh, lễ sinh nhật
14. friendngười bạn, bạn bè
15. Firstthứ nhất
16. Secondthứ hai
17. Thirdthứ ba
18. fourththứ tư
19. fifththứ năm
20. sixththứ sáu
21. sevenththứ bảy
22. eighththứ tám
23. ninththứ chín
24. tenththứ mười

V. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Can you swim? 

Từ mớiĐịnh nghĩa
1. reallythật sự
2. dancenhảy, múa, khiêu vũ
3. badmintoncầu lông
4. cancó thể
5. cooknấu ăn
6. playchơi
7. pianođàn dương cầm, đàn piano
8. skatetrượt băng, pa tanh
9. skipnhảy (dây)
10. swimbơi
11. swingđu, đánh đu
12. volleyballbóng chuyền
13. table tennisbóng bàn
14. singhát
15. ridecưỡi, lái, đi (xe)
16. drawvẽ
17. flybay
18. walkđi, đi bộ
19. runchạy
20. musicâm nhạc
21. chesscờ
22. fish
23. use a computerdùng máy tính

Xem thêm:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới nhất

VI. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4: Unit 6 Where's your school?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4: Unit 6 Where’s your school?
Từ mớiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. Streetphố, đường phố
2. roadcon đường
3. wayđường, lối đi
4. addressđịa chỉ
5. classlớp, lớp học
6. classroomlớp học
7. districtquận, huyện
8. schooltrường, ngôi trường
9. studyhọc
10. streamdòng suối
11. villagengôi làng, làng, xóm
12. samecùng, giống nhau
13. cousinanh (em) họ
14. avenueđại lộ

VII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?

Từ mớiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. welcomehoan nghênh
2. bikexe đạp
3. collectsưu tầm, thu lượm
4. stampcom tem
5. collectingsự sưu tầm
6. watchxem
7. watchingsự xem
8. TVti vi
9. comic booktruyện tranh
10. coolvui vẻ
11. drumcái trống
12. flybay
13. hobbysở thích
14. kitecon diều
15. modelmô hình
16. penfriendbạn (qua thư từ)
17. photograph (viết tắt là photo)ảnh, hình
18. planttrồng
19. plantingsự trồng
20. treecấy cối, cây
21. readđọc
22. readingsự đọc
23. sailđi tàu thủy/thuyền buồm
24. sailingsự đi tàu thủy/thuyền buồm
25. takecầm, nắm, giữ
26. taking photoschụp hình, chụp ảnh
27. dancingsự nhảy múa, khiêu vũ
28. drawingsự vè, bản vẽ, họa tiết
29. eatingsự ăn
30. cookingsự nấu ăn
31. swimmingsự bơi lội
32. skippingnhảy dây
33. music Clubcâu lạc bộ âm nhạc
34. jumpingnhảy

VIII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?

Từ mớiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. lessonbài học, môn học
2. subjectmôn học
3. runchạy
4. latemuộn
5. Artmôn Mỹ thuật
6. every dayhàng ngày, mỗi ngày
7. Informaticsmôn Tin học
8. IT (Information Technology)môn Công nghệ Thông tin
9. Mathematics; Mathsmôn Toán
10. Musicmôn âm nhạc
11. oncemột lần
12. GymnasticsThể dục
13. PE (Physical Education)môn Giáo dục thể chất
14 Sciencemôn Khoa học
15. twicehai lần
16. Vietnamesemôn Tiếng Việt
17. Historymôn Lịch sử
18. Geographymôn Địa lý
19. Englishmôn Tiếng Anh
20. butnhưng

IX. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?

Từ vựng tiếng Anh lớp 4: Unit 9 What are they doing?
Từ vựng tiếng Anh lớp 4: Unit 9 What are they doing?
Từ mớiPhân loại, phiên âmDịch nghĩa
exercise  (n) [‘eksəsaiz]bài tập
listen (v) [’lisn]nghe
dictation (n) [dik’tei∫n]bài chính tả
listening (n) [‘lisniɳ]sự nghe
white (adj) [wait]màu trắng
making(n) [meikiɳ]sự làm
mask(n) [ma:sk]cái mặt nạ
paint(v) [peint]tô màu
painting(n) [peintiɳ]sự tô màu
paper(n) [‘peipə[r]]giấy
plane(n) [plein]máy bay
puppet(n) [‘pʌpit]con rối
text(n) [tekst]bài đọc
video(n) [’vidiau]băng/phim video
watch(v) [wɒt∫]xem, theo dõi
write(V) [rait]viết
writing(n) [raitig]viết
red(adj) [red]màu đỏ
orange(adj) [ɔ:rindʒ]màu cam, màu da cam
yellow(adj) [ ‘jeləʊ]màu vàng
green(adj) [gri:n]màu xanh lá cây
blue(adj) [blu:]màu xanh da trời
pink(adj) [pigk]màu hồng
black(adj) [blaek]màu đen
make(v) [meik]làm

X. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?

Từ vựngĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. beachbãi biển
2. dish/ dishesbát đĩa
3. Flowerhoa
4. homenhà, chỗ ở
5. homeworkbài tập về nhà
6. librarythư viện
7. radiođài radio
8. washrửa, giặt
9. watertưới
10. yesterdayhôm qua
11. zoobách thú, sở thú
12. paint a picturevẽ tranh
13. in the school librarytrong thư viện
14. on the beachở bãi biển
15. at schoolở trường
16. at the zooở vườn thú
17. at homeở nhà

XI. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?

Từ mớiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. a.m. (ante meridiem)buổi sáng (trước buổi trưa)
2. p.m. (post meridiem)buổi chiều tối (sau buổi trưa)
3. breakfastbuổi sáng, bữa điểm tâm
4. lunchbữa ăn trưa
5. dinnerbuổi ăn tối, bữa cơm tối
6. eveningbuổi tối
7. have (breakfast/ lunch/ dinner)ăn (sáng/ trưa/ tối)
8. get upthức dậy
9. go homevề nhà
10. go to bedđi ngủ
11. go to schoolđến trường, đi học
12. latemuộn, chậm, trễ
13. o’clock(chỉ) giờ
14. startbắt đầu
15. timethời gian
16. twentysố 20
17. thirtysố 30
18. fortysố 40
19. dolàm
20. from… to…từ… đến…
21. atlúc, tại
22. Quarter1/4; 15 phút
23. aftersau khi
24. past qua, hơn[pa:st]
25. beforetrước khi
26. playchơi
27. worklàm việc
28. have
29. arrivevề, đến

XII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?

Từ mớiĐịnh nghĩa/ Ví dụ
1. clerknhân viên văn phòng
2. doctorbác sĩ
3. driverlái xe, tài xế
4. factorynhà máy
5. farmernông dân
6. fieldcánh đồng, đồng ruộng
7. hospitalbệnh viện
8. nursey tá
9. officevăn phòng
10. studenthọc sinh, sinh viên
11. unclebác, chú, cậu
12. workercông nhân
13. musiciannhạc sĩ
14. writernhà văn
15. engineerkỹ sư
16. singerca sĩ
17. pupilhọc sinh
18. teachergiáo viên
19. pilotphi công
20. postmannhân viên đưa thư
21. futuretương lai
22. pianođàn piano, đàn dương cầm
23. companycông ty
24. samegiống nhau
25. housewifenội trợ
26. hospitalbệnh viện
27. fieldcánh đồng
28. differencekhác nhau

Trên đây là những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh lớp 4 của Bhiu. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn có thể cải thiện được kỹ năng tiếng Anh cùng điểm số tốt hơn và áp dụng được nhiều trong cuộc sống.

Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

1 bình luận về “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 đầy đủ cả năm”

Viết một bình luận