Tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 4 unit 1

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Việc có được một nguồn từ vựng phong phú là một lợi thế rất lớn trong quá trình học tiếng Anh. Bởi như bạn đã biết từ vựng là một phần rất quan trọng trong tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 sẽ cung cấp cho bạn một số loại từ vựng rất hay cần sử dụng trong đời sống hàng ngày. Thấu hiểu được điều đó BHIU đã tổng hợp đầy đủ từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1.

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1

I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again 

Từ mới/ WordPhiên âm/ PronunciationĐịnh nghĩa/ MeaningVí dụ/ Example
1. morning[‘mɔ:niŋ]buổi sángI get up at 6:00 in the morning.Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào buổi sáng.
2. Good morning[/ˌɡʊd ‘mɔ:niŋ]chào buổi sángGood morning class.Chào buổi sáng cả lớp.
3. afternoon[a:fte’nu:n]buổi chiềuI play football in the afternoon.Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.
4. Good afternoon[ˌɡʊd a:fte’nu:n]chào buổi chiềuGood afternoon teacher.Chào cô buổi chiều ạ.
5. evening[’i:vnig]buổi tốiI have dinner at 8:00 in the evening.Tôi ăn tồi lúc 8 giờ vào buổi tối.
6. Good evening(n) [ˌɡʊd ’i:vnig]chào buổi tốiGood evening everyone.Chào buổi tối tất cả mọi người.
7. goodbye/gʊd’bai/chào tạm biệtGoodbye teacher.Chào tạm biệt thầy /cô giáo.
8. again[o’gein]lại, nữaSee you again.Hẹn gặp lại.
9. see[si:]gặp, nhìn thấyNice to see you again.Rất vui khi gặp lại bạn.
10. Good night[ˌɡʊdˈnaɪt]Chúc ngủ ngonGood night, Mum.Chúc mẹ ngủ ngon.
11. pupil[’pju:pl]học sinhThe pupil is in class.Học sinh ở trong lớp.
12. England[‘iɳglənd]nước AnhShe is from England.Cô ấy đến từ nước Anh.
13. hometown[houm’taun]thị trấn, quê hươngViet Nam is my hometown.Việt Nam là quê hương của tôi.
14. later[‘leite]sauSee you later.Hẹn gặp bạn sau.
15. meet[mi:t]gặpNice to meet you.Rất vui được gặp bạn.
16. tomorrow[tə’mɒrəʊ]ngày maiSee you tomorrow.Hẹn gặp bạn ngày mai.
17. Primary School[‘praiməri ‘sku:l]trường Tiểu họcI study at Cau Giay Primary School.Tôi học tại trường Tiểu học Cầu Giấy.

II. Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1
Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1

I. Complete each sentence.

1. Nice to _______ you, too.

a. meet

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

b. met

c. meeted

2. Good bye. See you ________, Selena.

a. late

b. litter

c. later

3. Good _____, Ari. Have a sweet dream.

a. nine

b. night

c. light

4. They go to school ______Selena.

a. by

b. on

c. with

5. _____ is his name?

a. What

b. Who

c. Where

II. Circle the correct words.

6. I watch tv in the ________

a. Afternoon

b. Evening

c. Morning

7. My mother doesn’t go to work in the ___________.

a. afternoon

b. Midnight

c. Morning

8. Nice to see you ____________.

a. Again

b. Soon

c. Later

9. I am a pupil ______ class 4A.

a. on

b. in

c. at

10. She ________ Hanoi City with her grandparents.

a. Lives at

b. Lives from

c. Lives on

d. Lives in

III. Fill the blanks. 

again; See; Good; hometown; at;.

11. Selena studies _________ Cau Giay primary school.

12. _______ you tomorrow.

13. Nice to see you ________.

14. Malaysia is Taylor’s _________.

15. _______ morning, Lan.

IV. Complete the sentence.

school ; house ; night ; afternoon ; morning

16. Linda del rey often gets up late in the _______.

17. Pupils go to _____ on Monday.

18. I come back home in the ________.

19. Lan lives in a big _____.

20. Lana goes bed at _______.

ĐÁP ÁN.

I. Complete each sentence..

1 – a; 2 – c; 3 – b; 4 – c; 5 – a

II. Circle the correct words.

6 – b; 7 – b; 8 – a; 9 – b; 10 – d

III. Fill the blanks.

again; See; Good; hometown; at

11. She studies _____at____ Cau Giay primary school.

12. ___See____ you tomorrow.

13. Nice to see you ___again_____.

14. Malaysia is Hakim’s _____hometown____.

15. ___Good____ morning, teacher.

IV. Complete the sentence.

school ; house ; night ; afternoon ; morning.

16. Linda often gets up late in the ___morning____.

17. Pupils go to __school___ on Monday.

18. I come back home in the ___afternoon_____.

19. Lan lives in a big _house____.

20. She goes bed at ____night___.

Trên đây là những chia sẻ về trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 1 và và cả bài tập cùng lời giải của BHIU. Mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và sử dụng được nhiều trong cuộc sống. Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Xem thêm: 

Sách tiếng anh lớp 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 5

Viết một bình luận