Trong văn nói và văn viết hằng ngày chúng ta thường xuyên bắt gặp những động từ bất quy tắc, nhất là Tell. Vậy quá khứ của Tell viết như thế nào? Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu cụ thể qua bài viết dưới đây nhé!
Quá khứ của Tell viết như thế nào?
Động từ của Tell là:
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
tell | told | told | nói, kể |
Ví dụ:
- Tell me about your holiday then
- Anna told me you were looking for me
Động từ bất quy tắc tương tự với Tell
Động từ nguyên thể | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ |
Foretell | Foretold | Foretold |
Sell | Sold | Sold |
Upsell | Upsold | Upsold |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Quá khứ của hurt là gì? Cách chia động từ hurt với từng thì
- Quá khứ của ring là gì? Cách chia động từ ring với các thì trong tiếng Anh
- Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
Bài tập áp dụng chia các động từ trong ngoặc theo thì phù hợp
- Probably the regulator (tell) _______us off
- Let them(tell) _______ that to the Marines
- The body can (not tell) _______ them from healthy cells
- All beverages must (tell) _______ in returnable containers
- I (tell) _______ you, I’m gonna run a diagnostic
- Look at William, who (tell) _______ his photographers
- I (tell) _______ you I’d show you my heart
- If Emily can make it work now, it may a resurgence of the sport
- All I knew was that in spite of everything when the war was over, we would be together again as Lisa (foretell) _______
- You can start to see some of the story here, (tell) _______ by color.
- When a friend of mine (tell) _______ me that I needed to see this great video
- With the predictions of a sorcerer, who could (foretell) _______ the outcome of every battle
- I haven’t seen it myself, but I (tell) _______ the footage is excellent
- People (tell) _______ me that you and I look a lot alike, so I wanted to see for myself
- The story he (tell) _______ police differed from the one he (tell) _______ his mother
- They (tell) _______ us the dreadful news.
- In addition, if HomeAway can get transaction to occur on its site,it can also (upsell) _______other services
- He (tell) _______ Anna to wait while he dressed
- They (tell) _______ me that their village numbered 100
- Something he (can sell) _______ to a private collector for a good deal of money
- Many patients (tell) _______ me their innermost thoughts.
- You (may tell) _______ me that before!
- No one (tell) _______worse jokes than Jack.
- The boss laughed when the secretary (tell) _______ him that she really needed a pay rise.
- I count the sparkle of constellations to (foretell) _______ the future of my love
- Twas (foretell) _______ there would be one who doubts
- Last week Mark (tell) _______ me that he got very bored with his present job and is looking for a new one.
- I just don’t believe that ad (sell) _______ 800,000 extra bottles of Coke.
- The teacher (tell) _______ the class an interesting story
- She(sell) _______ clothes on consignment to benefit homeless peoples
Đáp án
1. will tell | 2. tell | 3. can’t tell | 4. be sold | 5. told | 6. told | 7. told | 8. foretell |
9. had foretold | 10. told | 11. told | 12. foretell | 13. am told | 14. have told | 15. told | 16. told |
17. upsell | 18. told | 19. told | 20. could sell | 21. have told | 22. might have told | 23. told | 24. told |
25. foretell | 26. foretold | 27. told | 28. will sell | 29. is telling | 30. sold |
Bài viết trên đây đã trả lời cho câu hỏi quá khứ của Tell viết như thế nào? Ngoài ra còn cung cấp thêm thông tin về các động từ bất quy tắc tương tự với tell. Bhiu tin rằng bài viết sẽ mang đến cho bạn nguồn kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công trong con đường chinh phục tiếng Anh. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .