Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

Bạn đã bao giờ gặp phải trường hợp mà bạn không biết phải xưng hô bằng ngoại ngữ như thế nào đối với các chức danh của các thành viên trong gia đình. Gia đình vốn là chủ đề rất quan thuộc với mọi người, sự phân cấp cấp bậc trong tiếng Việt được miêu tả chi tiết hơn tiếng Anh rất nhiều, nên việc áp dụng từ vựng tiếng Anh về các chức danh cũng khó áp dụng hơn. Bài viết dưới đây của Bhiu.edu.vn sẽ giúp bạn tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình chi tiết và đầy đủ nhất. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình

Dưới đây BHIU sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình theo từng nhóm chi tiết có phiên âm và nghĩa nhằm giúp các bạn dễ dàng học và vận dụng bộ từ vựng về gia đình hiệu quả hơn trong cuộc sống.

Từ vựng về các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

  • Mother /ˈmʌðə/: mẹ.
  • Father /ˈfɑːðə/: bố.
  • Husband /ˈhʌzbənd/: chồng.
  • Wife /waɪf/: vợ.
  • Daughter /ˈdɔːtə/: con gái.
  • Son /sʌn/: con trai.
  • Parent /ˈpeərənt/: bố/ mẹ.
  • Child /ʧaɪld/: con.
  • Sibling /ˈsɪblɪŋ/: anh/ chị/ em ruột.
  • Brother /ˈbrʌðə/: anh trai/ em trai.
  • Sister /ˈsɪstə/ : chị gái/ em gái.
  • Uncle /ˈʌŋkl/: bác trai/ cậu/ chú.
  • Aunt /ɑːnt/: bác gái/ dì/ cô.
  • Nephew /ˈnɛvju/: cháu trai.
  • Niece /niːs/: cháu gái.
  • Grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà.
  • Grandmother /ˈgrænˌmʌðə/: bà.
  • Grandfather /ˈgrændˌfɑːðə/: ông.
  • Grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai.
  • Granddaughter /ˈgrænˌdɔːtə/: cháu gái.
  • Grandchild /ˈgrænʧaɪld/: cháu.
  • Cousin /ˈkʌzn/: anh/ chị/ em họ.
  • Relative /ˈrɛlətɪv/: họ hàng.
Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng về các kiểu gia đình

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình cho trẻ em về các kiểu gia đình gồm các từ sau:

  • Nuclear family /ˈnjuːklɪə ˈfæmɪli/ : Gia đình hạt nhân.
  • Extended family /ɪksˈtɛndɪd ˈfæmɪli/ : Đại gia đình.
  • Single parent /ˈsɪŋgl ˈpeərənt/: Bố/mẹ đơn thân.
  • Only child /ˈəʊnli ʧaɪld/ là gia đình có con một.

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình bằng tiếng Anh

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh về gia đình cho trẻ em thể hiện tình cảm, mối quan hệ trong gia đình bao gồm:

  • Get along with /gɛt əˈlɒŋ wɪð/: có mối quan hệ tốt với ai đó.
  • Close to /kləʊs tu/ : thân thiết với ai đó.
  • Rely on /rɪˈlaɪ ɒn/ dựa dẫm vào tin tưởng vào.
  • Look after /lʊk ˈɑːftə/:chăm sóc ai đó.
  • Admire /ədˈmaɪə/ : ngưỡng mộ ai đó.
  • Bring up /brɪŋ ʌp/ : nuôi dưỡng.
  • Generation gap /ˌʤɛnəˈreɪʃən gæp/ : khoảng cách giữa các thế hệ.

Từ vựng liên quan đến vợ hoặc chồng bằng tiếng Anh

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh về gia đình cho trẻ em liệt kê trên còn có hệ thống từ vựng liên quan đến vợ hoặc chồng bao gồm:

  • Mother-in-law /ˈmʌðərɪnlɔ/ : có nghĩa là mẹ chồng/ mẹ vợ.
  • Father-in-law /ˈfɑːðərɪnlɔ/: có nghĩa là bố chồng/ bố vợ.
  • Son-in-law /ˈsʌnɪnlɔ/: con rể.
  • Daughter-in-law /ˈdɔːtərɪnlɔ/: con dâu.
  • Sister-in-law /ˈsɪstərɪnlɔ/: chị/ em dâu.
  • Brother-in-law /ˈbrʌðərɪnlɔ/: anh/ em rể.

Một số từ vựng tiếng Anh về gia đình khác

  • Immediate family /ɪˈmiːdiət ˈfæmɪli/ gia đình ruột thịt.
  • Nuclear family /ˈnjuːklɪə ˈfæmɪli/: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái).
  • Extended family /ɪksˈtɛndɪd ˈfæmɪli/: gia đình mở rộng gồm có ông bà, cô chú, các bác, cậu mợ,….
  • Family tree /ˈfæmɪli tri/: các mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
  • Distant relative /ˈdɪstənt ˈrɛlətɪv/ : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi).
  • Loving family /ˈlʌvɪŋ ˈfæmɪli: kləʊs-nɪt ˈfæmɪli/: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt).
  • Dysfunctional family /dɪsˈfʌŋkʃən(ə)lˈfæmɪli/: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…).
  • Carefree childhood /ˈkeəfriː ˈʧaɪldhʊd/: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả).
  • Troubled childhood /ˈtrʌbld ˈʧaɪldhʊd/: có tuổi thơ vất vả, khó khăn.
  • Divorce /dɪˈvɔːs/ được hiểu là vợ chồng ly dị.
  • Bitter divorce /ˈbɪtə dɪˈvɔːs/: được hiểu là vợ chồng đang ly thân.
  • Messy divorce/ˈmɛsi dɪˈvɔːs/: ly thân và có tranh chấp tài sản.
  • Broken home /ˈbrəʊkən həʊm/: gia đình tan vỡ.
  • Custody of the children /ˈkʌstədi ɒv ðə ˈʧɪldrən/: được hiểu là quyền nuôi con sau khi vợ chồng ly dị.
  • Grant joint custody /grɑːnt ʤɔɪnt ˈkʌstədi/: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con.
  • Sole custody /səʊl ˈkʌstədi/: nghĩa là vợ hoặc chồng chỉ có một người được nuôi con.
  • Pay child support /peɪ ʧaɪld səˈpɔːt/: Chi trả số tiền nhờ người nuôi con.
  • Single mother/ˈsɪŋgl ˈmʌðə/: mẹ đơn thân
  • Give the baby up for adoption /gɪv ðə ˈbeɪbi ʌp fɔːr əˈdɒpʃ(ə)n/: đem con cho người ta nhận nuôi
  • Adoptive parents /əˈdɒptɪv ˈpeərənts/: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
  • Blue blood /bluː blʌd/: nòi giống hoàng tộc, quyền thế.
  • A/the blue-eyed boy /eɪ/ðə bluː-aɪd bɔɪ/: đứa con cưng trong gia đình.

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Từ vựng tiếng Anh cho bé 
Từ vựng tiếng Anh về quần áo

Các cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

  • Take care of = Look after /teɪk keər ɒv = lʊk ˈɑːftə/: được hiểu là chăm sóc.
  • Take after /teɪk ˈɑːftə/: được hiểu là trông giống ai đó.
  • Give birth to /gɪv bɜːθ tu/: Có nghĩa là sinh em bé.
  • Get married to sb /gɛt ˈmærɪd tuː sb/: Được hiểu là hoạt động cưới ai làm vợ hoặc chồng.
  • Propose to sb /prəˈpəʊz tuː sb/: có nghĩa là cầu hôn ai đó.
  • Run in the family /rʌn ɪn ðə ˈfæmɪli/: Được hiểu là cùng chung một đặc điểm gì đó ở trong gia đình.
  • Get along with somebody /gɛt əˈlɒŋ wɪð ˈsʌmbədi/: có nghĩa là hoàn thuận với ai đó.
Cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình
Cụm từ vựng tiếng Anh về gia đình

Học từ vựng tiếng Anh về gia đình như thế nào để thuộc nhanh, nhớ lâu?

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình: Lớn và nhỏ

Việc học từ vựng tiếng Anh về gia đình nhóm theo chủ đề sẽ giúp bạn học được một lúc các từ vựng có liên quan với nhau, về đề tài mà bạn đang quan tâm.

Trong mỗi chủ đề, bạn có thể lại chia nhỏ từng chủ đề lớn ra thành từng nhóm từ nhỏ hơn. Ví dụ như khi học từ vựng về chủ đề thời trang (fashion), thay vì học lộn xộn các từ trong chủ đề này, bạn có thể học theo từng nhóm như: nhóm từ vựng về trang phục (clothes), nhóm từ vựng về phong cách (style), nhóm từ vựng về phụ kiện (accessory),…

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình

Học từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình với hình ảnh

Học với hình ảnh sẽ đặc biệt có ích khi bạn đang học các danh từ cụ thể chỉ người, vật, đồ vật, … Với những từ này, hình ảnh sẽ thay thế cho phần giải nghĩa của từ bởi chúng ta đã biết những đồ vật này rồi và chúng ta không cần nghĩa dài dòng của từ.

Cuối cùng, việc học với hình ảnh sẽ có thể giúp bạn cảm thấy quá trình học từ vựng sinh động, cuốn hút và dễ ghi nhớ hơn.

Sử dụng flashcard và các chương trình học từ vựng

Flashcard là một công cụ học Tiếng Anh tối giản và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, một mẹo nhỏ khi sử dụng tấm thẻ flashcard này là bạn không nên ghi quá nhiều thông tin vào tấm thẻ từ vựng này. Những yếu tố cần ghi trên tấm flashcard đó là từ mới kèm với nghĩa ngắn gọn, dễ hiểu. Nếu cần thêm, người học nên trang trí hình ảnh hoặc màu sắc để tạo sự bắt mắt và hứng thú khi học.

Một hình ảnh minh họa với màu sắc sặc sỡ sẽ làm việc học từ vựng bằng flashcard trở nên sinh động hơn rất nhiều. Chẳng hạn với từ vựng “Orange”, bạn có thể vẽ hình quả cam kèm theo tô màu cam để tăng sự bắt mắt. Điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn và hình dung ra ngay sự vật, hiện tượng thông qua từ mới.

Bài viết trên đây là về chủ đề Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất. BHIU hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Để có thêm nhiều kiến thức về từ vựng tiếng Anh đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU nhé!

Viết một bình luận