Có thể nói năm lớp 9 chính là năm học để ôn thi vào 10, nhất là đối với những bạn học sinh có ý định thi chuyên thì càng phải học với khối lượng nhiều hơn nữa. Chính vì vậy mà việc được học trước từ vựng tiếng Anh lớp 9 chính là một lợi thế lớn giúp cho ta có nhiều thời gian ôn thi các bài tập hơn cũng tạo nhiều cơ hội cho ta có điểm tốt hơn trong kỳ thi vào 10. Biết được điều này BHIU đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh lớp 9 nhằm giúp các bạn học sinh học tốt hơn.
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local Environment là chủ đề về Môi trường địa phương
Từ mới | Nghĩa |
1. artisan | thợ làm nghề thủ công |
2. handicraft | sản phẩm thủ công |
3. workshop | xưởng, công xưởng |
4. attraction | điểm hấp dẫn |
5. preserve | bảo tồn, gìn giữ |
6. authenticity | tính xác thực, chân thật |
7. cast | đúc (đồng…) |
8. craft | nghề thủ công |
9. craftsman | thợ làm đồ thủ công |
10. team-building | xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội |
11. drumhead | mặt trống |
12. embroider | thêu |
13. frame | khung |
14. lacquerware | đồ sơn mài |
15. layer | lớp (lá…) |
16. mould | đổ khuôn, tạo khuôn |
17. sculpture | điêu khắc, đồ điêu khắc |
18. surface | bề mặt |
19. thread | chỉ, sợi |
20. weave | đan (rổ, rá…), dệt (vải…) |
21. turn up | xuất hiện, đến |
22. set off | khởi hành, bắt đầu chuyến đi |
23. close down | đóng cửa, ngừng hoạt động |
24. pass down | truyền lại (cho thế hệ sau…) |
25. face up to | đối mặt, giải quyết |
26. turn down | từ chối |
27. set up | thành lập, tạo dựng |
28. take over | tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp |
29. live on | sống bằng, sống dựa vào |
30. treat | xử lí |
31. carve | chạm, khắc |
32. stage | bước, giai đoạn |
33. artefact | đồ tạo tác |
34. loom | khung cửi dệt vải |
35. versatile | nhiều tác dụng, đa năng |
36. willow | cây liễu |
37. charcoal | chì, chì than (để vẽ) |
38. numerous | nhiều, đông đảo, số lượng lớn |
39. birthplace | nơi sinh ra, quê hương |
40. deal with | giải quyết |
41. get on with | có quan hệ tốt |
42. knit | đan (len,sợi) |
43. look foward to | trông mong |
44. marble sculpture | điêu khắc đá |
45. memorable | đáng nhớ |
46. pottery | đồ gốm |
47. great- grandparent | cụ (người sinh ra ông bà) |
48. Place of interest | địa điểm hấp dẫn |
49. tug of war | trò kéo co |
50. riverbank | bờ sông |
51. conical hat | nón lá |
52. minority ethnic | dân tộc thiểu số |
Xem thêm: Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment
2. Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 2: City Life
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 2: City Life là những từ vựng chủ yếu về Cuộc sống thành thị
Từ mới | Nghĩa |
1. affordable (adj) | : (giá cả) phải chăng |
2. ancient (adj) | : cổ kính |
3. asset (n) | : tài sản |
4. catastrophic (adj) | : thảm khốc, thê thảm |
5. cheer (sb) up (ph.v) | : làm ai đó vui lên |
6. conduct (v) | : thực hiện |
7. conflict (n) | : xung đột |
8. determine (v) | : xác định |
9. downtown (adj) | : (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại |
10. drawback (n) | : mặt hạn chế |
11. dweller (n) | : cư dân (một khu vực cụ thể) |
12. easy-going (adj) | : thoải mái, dễ tính |
13. grow up (ph.v) | : lớn lên, trưởng thành |
14. fabulous (adj) | : tuyệt vời, tuyệt diệu |
15. factor (n) | : yếu tố |
16. feature (n) | : điểm đặc trưng |
17. forbidden (adj) | : bị cấm |
18. for the time being | : hiện thời, trong lúc này |
19. indicator (n) | : chỉ số |
20. index (n) | : chỉ số |
21. jet lag | : sự mệt mỏi do lệch múi giờ |
22. make progess | : tiến bộ |
23. medium-sized (adj) | : cỡ vừa, cỡ trung |
24. metro (n) | : tàu điện ngầm |
25. metropolitan (adj) | : (thuộc về) đô thị, thủ phủ |
26. multicultural (adj) | : đa văn hóa |
27. negative (adj) | : tiêu cực |
28. Oceania (n) | : châu Đại Dương |
29. populous (adj) | : đông dân cư |
30. packed (adj) | : chật ních người |
31. put on (ph.v) | : mặc vào |
32. recreational (adj) | : giải trí |
33. reliable (adj) | : đáng tin cậy |
34. resident (n) | : dân cư |
35. skyscraper (n) | : nhà cao chọc trời |
36. stuck (adj) | : mắc ket, không di chuyển đươc |
37. urban (adj) | : (thuộc) đô thị, thành thị |
38. urban sprawl | : sự đô thị hóa |
39. variety (n) | : sự phong phú, đa dạng |
40. wander (v) | : đi lang thang |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 9 unit 2 city life
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Teen stress and pressure
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3: Teen stress and pressure là những từ vựng về Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên
Từ mới | Nghĩa |
1. adolescence | giai đoạn vị thành niên |
2. adulthood | giai đoạn trưởng thành |
3. astonished | ngạc nhiên, kinh ngạc |
4. breakdown | sự thất bại, sự sụp đổ |
5. calm | bình tĩnh |
6. cognitive skill | kĩ năng tư duy |
7. concentrate | tập trung |
8. confident | tự tin |
9. conflict | (sự) xung đột, mâu thuẫn |
10. degree | trình độ, bằng cấp |
11. delighted | vui sướng |
12. depressed | tuyệt vọng |
13. designer | nhà thiết kế |
14. disappoint | làm thất vọng |
15. doubt | nghi ngờ, ngờ vực |
16. embarrassed | xấu hổ |
17. emergency | tình huống khẩn cấp |
18. emotion | cảm xúc |
19. expect | kì vọng |
20. frustrated | bực bội (vì không giải quyết được việc gì) |
21. graduate | người mới tốt nghiệp |
22. helpline | đường dây nóng trợ giúp |
23. house-keeping skill | kĩ năng làm việc nhà |
24. independence | sự độc lập, tự lập |
25. informed decision | quyết định có cân nhắc |
26. left out | cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập |
27. life skill | kĩ năng sống |
28. medicine | thuốc |
29. organ | bộ phận, cơ quan |
30. perform | thể hiện |
31. put in sb’s shoes | đặt mình vào địa vị ai đó |
32. remind | nhắc nhở |
33. relaxed | thoải mái, thư giãn |
34. resolve | giải quyết |
35. resolve conflict | giải quyết xung đột |
36. risk taking | liều lĩnh |
37. self-aware | tự nhận thức, ngộ ra |
38. self-disciplined | tự rèn luyện |
39. stay up late | thức khuya |
40. stressed | căng thẳng, mệt mỏi |
41. suffer | chịu đựng, trải qua |
42. tense | căng thẳng |
43. worried | lo lắng |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Life in the past
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 4: Life in the past là Cuộc sống trong quá khứ
Từ mới | Nghĩa |
1.act out (v) | đóng vai, diễn |
2.arctic (adj) | (thuộc về) Bắc cực |
3.bare-footed (adj) | chân đất |
4.behave (v) (+oneself) | ngoan, biết cư xử |
5.dogsled (n) | con chó kéo xe trượt tuyết |
6.domed (adj) | hình vòm |
7.downtown (adv) | trung tâm thành phố |
8.eat out (v) | ăn ngoài |
9.entertain (v) | giải trí |
10.event (n) | sự kiện |
11.face to face (adv) | trực diện, mặt đối mặt |
12.facility (n) | phương tiện, thiết bị |
13.igloo (n) | lều tuyết |
14.illiterate (adj) | thất học |
15.loudspeaker (n) | loa |
16.occasion (n) | dịp |
17.pass on (ph.v) | truyền lại, kể lại |
18.post (v) | đăng tải |
19.snack (n) | đồ ăn vặt |
20.street vendor (n) | người bán hàng rong |
21.strict (adj) | nghiêm khắc |
22.treat (v) | cư xử |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5: Wonders of Viet Nam
Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 5: Wonders of Viet Nam là Những kì quan ở Việt Nam
Từ mới | Nghĩa |
1. administrative | thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính |
2. astounding | làm sững sờ, làm sửng sốt |
3. cavern | hang lớn, động |
4. citadel | thành lũy, thành trì |
5. complex | khu liên hơp, quần thể |
6. contestant | thí sinh |
7. fortress | pháo đài |
8. geological | (thuộc) địa chất |
9. limestone | đá vôi |
10. measure | biện pháp, phương sách |
11. paradise | thiên đường |
12. picturesque | đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh) |
13. recognition | sự công nhận, sự thưa nhận |
14. rickshaw | xe xích lô, xe kéo |
15. round (in a game) | hiệp, vòng (trong trò chơi) |
16. sculpture | bức tượng (điêu khắc) |
17. setting | khung cảnh, môi trường |
18. spectacular | đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ |
19. structure | công trình kiến trúc, công trình xây dựng |
20. tomb | ngôi mộ |
21. excited | vui mừng, kích thích |
22. monuments | tượng đài |
23. heritage | di sản |
24. souvenir | quà lưu niệm |
25. palace | cung điện |
26. breathtaking | ngoạn mục |
27. man-made | nhân tạo |
28. honour | tôn kính |
29. conserve | bảo tồn |
30. religious | thuộc tôn giáo |
31. pilgrims | những người hành hương |
32. severe | khắc nghiệt |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 10
Trên đây là những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh lớp 9 của BHIU. Mong rằng nếu nó mà bạn có thể cải thiện tình trạng tiếng Anh tốt hơn cũng như áp dụng được nhiều trong cuộc sống.
Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!