Tổng hợp 50 từ vựng tiếng anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Tiếng anh có lẽ là ngôn ngữ bắt buộc phải có khi làm việc tại các công ty, đặc biệt là công ty nước ngoài. Việc nắm các thuật ngữ chuyên ngành giúp bạn dễ dàng giao tiếp và thực hiện các công việc của mình một cách hiệu quả. Do đó, để giúp các bạn học tiếng anh dễ dàng hơn, Bhiu sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Tổng hợp 50 từ vựng tiếng anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao.

Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao

Sau đây là tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao mời các bạn tham khảo.

50 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao
50 từ vựng tiếng Anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao

1. Foreign Office ˈfɔrən ˈɔfəs : Bộ ngoại giao

2. Diplomatic  ˌdɪpləˈmætɪk: Ngoại giao   

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

3. Adhere ədˈhɪr: tham gia, gia nhập

4. Adversary ˈædvərˌsɛri: kẻ địch, đối phương, đối thủ

5. Alliance əˈlaɪəns: khối liên minh, khối đồng minh

6.  Ally ˈælaɪ: nước đồng minh, nước liên minh, bạn đồng minh

7.  Ambassador  æmˈbæsədər: đại sứ

8.  Annex  ˈæˌnɛks: sáp nhập, thôn tính (lãnh thổ)

9.  Barter ˈbɑrtər: đổi chác, sự đổi chác

10. Border ˈbɔrdər: biên giới

11. Breach briʧ: mối bất hòa, sự tan vỡ

12. Collaboration kəˌlæbəˈreɪʃən: Sự cộng tác

13. Commerce ˈkɑmərs: thương mại, sự giao thiệp

14. Compliance kəmˈplaɪəns: sự bằng lòng, sự ưng thuận

15. Conciliatory kənˈsɪˌliəˌtɔri: hòa giải

16. Conduct ˈkɑndʌkt: tư cách, đạo đức, cách ứng xử

17. Conflict ˈkɑnflɪkt: sự tranh giành, cuộc xung đột, va chạm

18. Confront kənˈfrʌnt: đương đầu, đối diện

19. Conquer ˈkɑŋkər: đoạt, xâm chiếm, chế ngự

20. Consular ˈkɑnsələr: (thuộc) lãnh sự

21. Consulate ˈkɑnsələt: tòa lãnh sứ, lãnh sứ quán

22. Convention kənˈvɛnʃən: hội nghị, hiệp định, sự thỏa thuận

23. Credentials krəˈdɛnʃəlz: thư ủy nhiệm, quốc thư

24. Crisis ˈkraɪsəs: sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng

25. Declaration dɛkləˈreɪʃən: Sự tuyên bố, bản tuyên ngôn

26. Delegation dɛləˈgeɪʃən: phái đoàn, đoàn đại biểu, sự cử đại biểu

27. Diplomacy dɪˈploʊməsi: ngành ngoại giao, sự đàm phán thương lượng giữa các quốc gia

28. Dispute dɪˈspjut: cuộc bàn cãi, tranh luận, cuộc tranh chấp

29. Embargo ɛmˈbɑrgoʊ: lệnh cấm vận, đình chỉ hoạt động

30. Embassy ˈɛmbəsi: tòa đại sứ

31. Envoy ˈɛnvɔɪ: siôɛŋ ɛsứ: công sứ, phái viên, đại diện ngoại giao

32. Goodwill ˈgʊˈdwɪl: thiện chí, lòng tốt, sự tín nhiệm (đối với khách hàng)

33. Grievance ˈgrivəns: mối bất bình

34. Honor ˈɑnər: danh dự, thanh danh, niềm vinh dự

35. Implement ˈɪmpləmənt: thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước)

36. Impose ɪmˈpoʊz: đánh (thuế), bắt chịu

37. Independence ˌɪndɪˈpɛndəns: Sự tự do, độc lập

38. Intervention ˌɪntərˈvɛnʧən: Sự xen vào, sự can thiệp

39. Mission ˈmɪʃən: sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công tác, phái đoàn

40. Policy ˈpɑləsi: chính sách

41. Privilege ˈprɪvləʤ: đặc quyền, đặc ân

42. Protocol ˈproʊtəˌkɑl: nghi thức ngoại giao, lễ tân

43. Resolution ˌrɛzəˈluʃən: nghị quyết

44. Sanction ˈsæŋkʃən: luật pháp, sắc lệnh, sự phê chuẩn

45. Strategic strəˈtiʤɪk: chiến lược

46. Territory ˈtɛrɪˌtɔri: đất đai, lãnh địa, lãnh thổ

47. Struggle ˈstrʌgəl: cuộc chiến đấu, sự đấu tranh

48. Candidate ˈkændədeɪt: Ứng cử viên

49. Citizen ˈsɪtəzən: Công dân

50. Federal: Liên bang

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả như thế nào?

Để có thể học từ vựng tiếng Anh một cách hiệu quả nhất là các bạn nên chia nhỏ ra học mỗi ngày 5 đến 10 từ, học cùng với một số cụm từ có cùng chủ đề, đặt câu với các từ này để biết cách dùng từ chính xác. Sau đó các bạn hãy áp dụng các từ đã học vào thực tế và bạn hãy giao tiếp thật nhiều để ghi nhớ sâu.

Bài viết trên đây là về Tổng hợp 50 từ vựng tiếng anh thông dụng về chuyên ngành ngoại giao. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Viết một bình luận