Thì tương lai hoàn thành trong tiếng Anh hiện đang là một trong những phần ngữ pháp quan trong nhất trong tiếng Anh. Tuy vậy, hiện nay, vẫn còn rất nhiều bạn học chưa hiểu về thì này. Thấu hiểu được điều đó, trong bài viết này, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp Từ A -> Z về thì tương lai hoàn thành ngắn gọn nhất nhằm giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn.
1. Định nghĩa, khái niệm cơ bản của thì tương lai hoàn thành.
Thì tương lai hoàn thành hay còn được gọi là Future Perfect trong tiếng Anh là thì được dùng để diễn tả, miêu tả một hành động, sự việc nào đó sẽ kết thúc ở trước một thời điểm, thời gian nào đó nhất định trong tương lai. Ngoài ra, thì này còn được dùng để diễn tả, miêu tả một hành động, sự việc bất kì được hoàn thành ở trước một hành động, sự việc, hoạt động nào khác trong thương lai.
2. Công thức của thì tương lai hoàn thành.
Để học tốt ngữ pháp của thì này, bạn chắc chắn cần học và hiểu được công thức của thì tương lai hoàn thành. Thực chất thì công thức của thì này cũng không quá khó, chỉ cần bạn chú ý học là có thể hiểu được rồi. Dưới đây là công thức ở cả 3 thể của thì tương lai hoàn thành:
Ở thể khẳng định:
Công thức của thì: S + will + have + VpII
Ở thể phủ định:
Công thức của thì: S + will + not + have + VpII
Ở thể nghi vấn:
Công ức của thì: Will + S + have + VpII ?th
Giải thích một số kí hiệu viết tắt trong đó:
S (subject) là Chủ ngữ
Will & have: Trợ động từ
VpII: Phân từ II của động từ hay quá khứ phân từ.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Next week là thì gì? Chi tiết cấu trúc, cách dùng liên quan
- Yesterday là thì gì? Công thức của thì đó?
- Tomorrow là thì gì? Công thức của thì đó?
3. Chú ý nhỏ ở cả 3 thể của thì.
Lưu ý:
Ở thể khẳng định thì will luôn đứng trước have và ngược lại.
Ở thể phủ định, ta cần thêm “not” ở ngay sau trợ động từ “will” và ta cũng có thể viết tắt “will not” thành “won’t”.
Ở thể nghi vấn thì câu nghi vấn ta đảo trợ động từ “will” lên đầu câu.
Câu hỏi Wh có công thức: Wh-word + will + S + have + VpII ?
Ví dụ:
- I will have bought new phone by 9am.
- I won’t have bought new phone by 9 am
- Will you have bought new phone?
4. Dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành.
Trong những bài tập chia động từ trong tiếng Anh có lẽ chính là dấu hiệu của thì để chia sao cho đúng. Thường thì trong câu sử dụng thì tương lai hoàn thành sẽ xuất hiện một số dấu hiệu sau:
By+ thời gian ở tương lai: by 9pm, by 10am, by 8am, by 7pm,…
By+ the end of + thời gian trong tương lai: by the end of this month, by the end of this week,…
By the time + mệnh đề chia mà nó ở thì hiện tại đơn: By the time she comes to my house tomorrow,…
Before + sự việc hay thời điểm trong tương lai: before dinner, before tomorrow, ….
Một khoảng thời gian nào đó + from now: Three months from now, Two weeks from now,..
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Bài tập tự luận về các thì trong tiếng anh
- Bài tập thì tương lai hoàn thành
- Bài tập về thì quá khứ đơn
5. Bài tập
Sau khi đã lướt qua phần ngữ phám, làm bài tập sẽ giúp bạn hiểu ngữ pháp hơn đó! Bhiu đã tổng hợp một số bài tập cho bạn nè!
Bài 1: Điền vào chỗ trống
1. She (leave) ____ by 6 am.
2. (You/finish) ____ the report by the deadline?
3. When (they/do) ____ everything?
4. He (finish) ____ his exams by then, so we can go out for dinner.
5. You (read) ____ the book before the next class.
6. She (not/finish) ____ work by seven.
7. When (you/complete) ____ the work?
8. We (arrive) ____ before dinner.
9. We (be) ____ in London for three years next week.
10. (She/get) ____ home by lunch time?
Bài 2: Điền vào chỗ trống
1. Taylena (to repair) ____ her bike next week.
2. they (to do) ____ the washing by 8 o’clock.
3. She (to visit) ____ Paris by the end of next year.
4. I (to finish) ____ this by 6 o’clock.
5. Samana (to leave) ____ by next week.
6. She (to discuss) ____ this with her mother tonight.
7. The police (to arrest) ____ the driver.
8. They (to write) ____ their essay by tomorrow.
9. Paolonalyn (to manage) ____ the teams.
10. If we can do that – then we (to fulfil) ____ our mission.
Đáp án:
Bài 1:
1. will have left
2. Will you have finished
3. will we have done
4. will have finished
5. will have read
6. won’t have finished
7. will you have completed
8. will have arrived
9. will have been
10. Will she have got
Bài 2:
1. will have repaired
2. shall have done
3. will have visited
4. shall have finished
5. will have left
6. will have discussed
7. will have arrested
8. will have written
9. will have managed
10. shall have fulfilled
Trên đây là Từ A -> Z về thì tương lai hoàn thành ngắn gọn nhất mà Bhiu muốn chia sẻ cho bạn. Mong rằng những sự giúp ích nho nhỏ này sẽ giúp việc học của bạn trở nên tốt hơn! Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .