Trong quá trình học tiếng Anh bạn có thể bạn hay bắt gặp tính từ Successful mang nghĩa là thắng lợi, thành công. Nhưng Successful đi với giới từ gì và cách dùng ra sao? Đừng lo lắng, hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu về cấu trúc này nhé!
Khái niệm về Successful
Successful (successful /sək’sesful/) trong tiếng Anh thuộc từ loại là tính từ (adj)
Có nghĩa là thắng lợi, thành công
Các cụm thường gặp:
- to be successful: thắng lợi, thành tựu, thành công
- a successful candidate: ứng cử viên trúng tuyển; thí sinh trúng tuyển, người trúng tuyển
Ví dụ:
His debut album was hugely successful in Korea.
Dịch: Album đầu tay của anh đã thành công rực rỡ tại Hàn Quốc.
Mr. John was a highly successful salesman.
Dịch: Ông John là một người bán hàng rất thành công.
2. Successful đi với giới từ gì?
Successful in sth/doing sth: thành công trong việc gì đó
Our discourse was successful in one respect.
Bài diễn văn của chúng tôi đã thành công ở một khía cạnh nào đó.
Tom was pretty successful in bringing down three dictators.
Tom đã khá thành công trong việc đánh bại ba nhà độc tài.
Successful in passing exams.
Thành công trong việc vượt qua các kỳ kiểm tra.
They were largely successful in the south.
Họ đã thành công phần lớn ở miền Nam.
Successful at: thành công tại việc nào đó
I can’t be successful at everything.
Tôi không thể thành công ở mọi thứ.
And indeed, they were so successful at producing certain types of stuff.
Và thực sự, chúng tôi đã rất thành công trong việc sản xuất một số loại công cụ.
She thoroughly enjoyed her university studies and she was successful at the university.
Cô ấy hoàn toàn thích thú với việc học đại học của mình và cô ấy đã thành công ở trường đại học.
If Harry isn’t passionate about what he does, he will not be very successful at it.
Nếu Harry không đam mê những gì anh ấy làm, anh ấy sẽ không thành công lắm trong lĩnh vực đó.
Successful with: thành công với gì đó
Mark has been so successful with the electronic industry.
Mark đã quá thành công với ngành công nghiệp điện tử.
My friend was really successful with business.
Bạn của tôi đã thực sự thành công với kinh doanh.
Also, has anyone ever been successful with the same day ticket requests for Avatar 2.
Ngoài ra, có ai đã từng thành công với yêu cầu vé cùng ngày cho Avatar 2 chưa.
Successful for: thành công cho
I hope this turns out to be as fun as it sounds and successful for her, I really wish I could go to her event.
Tôi hy vọng điều này sẽ trở nên vui vẻ và thành công đối với cô ấy, tôi thực sự ước mình có thể đến sự kiện của cô ấy.
It’s been very, very successful for her.
Nó rất, rất thành công đối với cô ấy.
He is too successful for his own good.
Hắn ta đã quá thành công vì lợi ích của chính mình.
Successful on: thành công trên
As you can see, artists didn’t turn out to be successful on the first time but they tried very hard either.
Như bạn có thể thấy, các nghệ sĩ không thành công ngay lần đầu nhưng họ cũng đã rất cố gắng.
Being successful on the internet may not be that difficult but it can be painful if we take the wrong approach.
Thành công trên internet có thể không khó nhưng có thể rất thách thức nếu chúng ta tiếp cận sai.
Collections that are successful on the web have made the most of their unique content.
Các bộ sưu tập thành công trên web đã tận dụng tối đa nội dung độc đáo của chúng.
Tham khảo thêm:
Suspect đi với giới từ gì? Kiến thức cơ bản nhất về Suspect
Annoyed đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Aware đi với giới từ gì trong tiếng Anh?
Successful as: thành công như
I don’t know if she was successful as a singer.
Tôi không biết liệu cô ấy có thành công với tư cách là một ca sĩ hay không.
We are far more successful as a team.
Chúng tôi thành công hơn nhiều khi là một đội.
Professionally, we can be successful as a.
Về mặt chuyên môn, chúng ta có thể thành công với tư cách là một.
Successful of
The most successful of these songs.
Thành công nhất trong số những bài hát này.
It was the most successful of my picnic.
Đây là điều thành công nhất trong chuyến dã ngoại của tôi.
Successful because
The program was hugely successful because of this.
Chương trình đã thành công rực rỡ vì điều này.
Even if others don’t consider that you are successful, you may be successful because of your way of thinking.
Ngay cả khi những người khác không cho rằng bạn thành công, bạn có thể thành công bởi suy nghĩ của mình.
Laundra is not a lazy person and she has tried to look for work but she has not been successful because of her injury.
Laundra không phải là người lười biếng và cô ấy đã cố gắng tìm việc làm nhưng không thành công vì vết thương của mình.
Successful by: thành công bởi
Anyone can be successful by all means.
Bất cứ ai cũng có thể thành công bằng mọi cách.
It is now clear to me that I can be much more successful by understanding them more.
Bây giờ tôi thấy rõ rằng mình có thể thành công hơn nhiều bằng cách hiểu họ nhiều hơn.
Nobody becomes successful by trial and error and without help of someone.
Không ai thành công bằng thử và sai mà không có sự giúp đỡ của ai khác.
Successful over
She has been very successful over the years.
Cô ấy đã rất thành công trong những năm qua.
They hope the app will be successful over the long term.
Chúng tôi hy vọng ứng dụng sẽ thành công trong thời gian dài.
They’ve had many many fundraisers that have been equally successful over the years.
Họ đã có nhiều đợt gây quỹ thành công như nhau trong những năm qua.
Successful to
Thought she is successful to some extend but I believe she is not a complete happy woman.
Tưởng rằng cô ấy thành công ở một mức độ nào đó nhưng tôi tin rằng cô ấy không phải là một người phụ nữ hạnh phúc trọn vẹn.
Among the reasons China and America are successful today is due to the advancement of technology in their countries.
Một trong những lý do khiến Trung Quốc và Mỹ thành công như ngày nay là nhờ sự tiến bộ của công nghệ ở nước họ.
It made me successful to myself.
Nó làm cho tôi thành công với chính mình.
Successful without
Create a strong team-It is impossible to be successful without a solid team.
Tạo một đội mạnh – Không thể thành công nếu không có một đội vững chắc.
No treatment can hope to be successful without the patient committing long-term.
Không có phương pháp điều trị nào có thể hy vọng thành công nếu bệnh nhân không cam kết lâu dài.
John believes his organization could be successful without dealing in oil.
John tin rằng tổ chức của mình có thể thành công mà không cần kinh doanh dầu mỏ.
Bài viết trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc successful đi với giới từ gì? Hy vọng rằng qua bài viết này, BHIU sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức hữu ích. Và đừng quên theo chuyên mục Grammar để học các cấu trúc ngữ pháp tương tự nhé! Chúc các bạn học tập vui vẻ!