Bạn đang tìm hiểu ý nghĩa của từ viết tắt ST trong tiếng Anh? Bạn bối rối khi có quá nhiều nghĩa xung quanh cụm từ viết tắt được sử dụng rộng rãi này? Hôm nay hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu về ý nghĩa của cụm từ này trong văn nói tiếng Anh hằng ngày nhé.
St là gì? Ý nghĩa của từ viết tắt St?
St thực sự mang rất nhiều hàm ý, mỗi tầng nghĩa đều được đặt trong những trường hợp khác nhau, vô cùng linh động. Theo dõi danh sách các nghĩa cơ bản nhất, được dùng phổ biến nhất của St dưới đây:
Từ viết tắt | Định nghĩa | |
St | Saint (dịch sang tiếng Việt là Thánh, thường được dùng trong xưng hô của Cơ Đốc giáo) | |
St | Street ( Phố, đường phố) | |
St | The First (Ex: 1st,…) |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- V trong tiếng Anh là gì? Giải thích các ký tự viết tắt
- O trong tiếng Anh là gì? Những ký tự đặc biệt hay gặp
- P.p trong tiếng Anh là gì? Cấu trúc ngữ pháp P.p tiếng Anh
Bên cạnh những từ khóa quen thuộc, St còn bao hàm ý nghĩa của những từ chuyên ngành sau:
ST | Kỹ thuật viên sonar |
ST | Bán Trailer |
ST | Bán hàng thuế |
ST | Bắt đầu |
ST | Bắt đầu truyền |
ST | Bỏ qua truy tìm |
ST | Cao cấp Trooper |
ST | Chiến thuật đặc biệt |
ST | Cung cấp công nghệ/kỹ thuật viên |
ST | Câu chuyện rút tiền |
ST | Công cụ đặc biệt |
ST | Công nghệ vũ trụ |
ST | Công ty đường sắt Springfield Terminal |
ST | Căng thẳng |
ST | Cấu trúc liên kết tĩnh |
ST | Cầu lượng giác |
ST | Cột sống Tap |
ST | Cửa hàng |
ST | Dòng |
ST | Dịch vụ thuế |
ST | Dịch vụ thử nghiệm |
ST | Dụng cụ đặc biệt |
ST | Dừng lại giai điệu |
ST | Dự kiến các bộ lạc |
ST | Giao thông vận tải nhà nước |
ST | Giờ chuẩn |
ST | Gửi thời gian |
ST | Huấn luyện đặc biệt |
ST | Hình cầu Torus |
ST | Hình cầu cái đó |
ST | Hôm nay Sindh |
ST | Hơi kiểu truy tìm |
ST | Hệ thống công nghệ |
ST | Hệ thống kiểm tra |
ST | Hệ thống và ban giám đốc công nghệ |
ST | Học sinh/giáo viên |
ST | Hộp sọ Tag |
ST | Khoa học và công nghệ |
ST | Khoa học/kỹ thuật |
ST | Kiểm tra giám sát |
ST | Kiểm tra phần mềm |
ST | Kính viễn vọng |
ST | Kính viễn vọng tổng hợp |
ST | Kỹ thuật viên cao cấp |
ST | Kỹ thuật viên sonar |
ST | Làm chậm sự gút gân |
ST | Lý thuyết linh hồn |
ST | Mô phỏng thử nghiệm |
ST | Mô sẹo |
ST | Mùa xuân đào tạo |
ST | Mười sáu ba mươi hai |
ST | Mục tiêu bảo mật |
ST | Mục tiêu thứ cấp |
ST | Ngành dọc |
ST | Ngôn ngữ trị liệu/bác sĩ chuyên khoa |
ST | Ngắn hạn |
ST | Ngắn ngang |
ST | Nhiệt độ bề mặt |
ST | Nhiệt độ da |
ST | Nhà nước |
ST | Như vậy mà |
ST | Phân loại |
ST | Quan hệ tình dục trị liệu |
ST | STMicroelectronics, Inc |
ST | Saint |
ST | Saint đuôi |
ST | Sao Tome và Principe |
ST | Sao Tracker |
ST | Scottish Terrier |
ST | Seagate Technology LLC |
ST | Seal Team |
ST | Seattle Times |
ST | Sebastian Telfair |
ST | Sensitech, Inc |
Gợi ý viết tắt liên quan đến ST:
+ ICP: Internet Content Provider (Nhà cung cấp nội dung Internet).
+ ES: Elementary Stream (Luồng cơ bản).
+ RSVP: Resource Reservation Protocol (Giao thức dành riêng tài nguyên).
+ IKE: Internet Key Exchange (Trao đổi khóa Internet).
+ MOP: Maintenance Operations Protocol (Giao thức hoạt động bảo trì).
Vừa rồi bạn đã được làm quen với cụm từ St lạ mà quen trong văn nói tiếng Anh. Hy vọng bài viết của Bhiu đã cung cấp cho bạn những thông ti thực sự hữu ích, giúp bạn có thêm nhiều kiến thức trong cuộc sống. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .