O trong tiếng Anh là gì? Những ký tự đặc biệt hay gặp

Giảm UP TO 40% học phí IELTS tại IELTS Vietop

O là một trong những ký tự hay gặp trong quá trình học tiếng Anh. Vậy thì O trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm câu trả lời qua bài viết dưới đây nhé!

 O trong tiếng Anh

O trong tiếng anh là gì?

O trong tiếng Anh là viết tắt của Object – có nghĩa là đối tượng. Object là một khách thể (tân ngữ) trong câu, nó có thể được xem như một người hoặc một sự vật bị tác động bởi một cái gì đó hoặc được tình cảm nào đó hướng đến.

Ex: She has a ball. (Cô ấy có một quả bóng  – a ball là Object).

Công thức của câu: S + V + Object (O) + adv

Một số thuật ngữ viết tắt khác

Bên cạnh O, thì còn có một số ký tự viết tắt trong Tiếng Anh sau đây:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
TừKý hiệuNghĩaCách dùng
NounNDanh từDanh từ (N) là từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng. Có danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và danh từ không đếm được.Ex: boy (chàng trai) – danh từ chỉ ngườicat (con mèo) – danh từ chỉ vậtwork (công việc) – danh từ chỉ việc 
AdjectiveAdjTính từTính từ (Adj) có chức năng diễn tả một danh từ hoặc đại từ. Tính từ giúp mô tả màu sắc hoặc trạng thái của người hoặc vật. Ex: small (nhỏ)popular (phổ biến) 
AdverbAdvTrạng từTrạng từ (Adv) diễn tả hoặc cung cấp thêm thông tin, nói chính xác hơn. Adv bổ ngữ cho động từ , tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.Ex: slowly (chậm rãi)extremely (cực kỳ) 
SubjectSChủ ngữ, chủ thểChủ thể/ chủ ngữ (S) thường xuất hiện ở đầu câu. S có thể là danh từ, đại từ hoặc một cụm từ. S là trung tâm của câu.Ex: She is very friendly.(Cô ấy rất thân thiện – She chính là chủ ngữ). 
VerbVĐộng từĐộng từ (V) là những từ để mô tả hành động, tình trạng hoặc quá trình của người, sự vật. Động từ có 2 loại, gồm:Transitive (ngoại động từ) là động từ có tân ngữ đứng sau.Intransitive (nội động từ) là động từ không có tân ngữ đứng sau.Ex: Play (chơi);Run (chạy) 
 O trong tiếng Anh

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bên cạnh các ký tự làm chức năng trong câu, bạn có thể tham khảo những từ/ cụm từ Tiếng Anh được viết tắt thường gặp như:

BTWBy The Waynhân tiện thì/ à mà này
OMGOh My Godôi Chúa tôi, ôi trời ơi
GNGood Nightchúc ngủ ngon
SUPWhat’s upxin chào, có chuyện gì vậy?
LOLLaugh Out Loudcười to
AKAAs Known Asđược biết như là
BFBoyfriendbạn trai
OMWOn My Wayđang trên đường
TBCTo Be Continuedcòn tiếp
SISSisterchị/ em gái
BROBrotheranh/ em trai
P.SPost Scripttái bút
DistDistrictQuận/ huyện
V.I.PVery important personNhân vật rất quan trọng
VATValue added taxThuế giá trị gia tăng

Bài tập

Exercise 1: Hoàn thành các câu với đại từ tân ngữ đúng

1. Lisa is my friend. I like ________________.

2. These are my pens. Look at ______________.

3. She is my favorite singer. Listen to ________________.

4. I can play guitar. Look at ________________.

5. Mery and Anna are my cousins. I like ________________.

6. You can play volleyball. Look at ________________.

7. John and I are classmates. Look at ________________.

8. You and Max are best friends. Look at ________________.

9. This is my new phone. I like ________________.

10. Miss Hoa is our teacher. She likes ________________.

11. My mother is great. Look at ________________.

12. Daisy and Mary are over there. Look at ________________

Exercise 2: Tìm tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp

1. Our manager is buying us dinner

Direct object:

Indirect object:

2. Henry. repaired his car.

Direct object:

3. He invited Lisa to the party

Direct object:

4. She bought his son a bike

Direct object:

Indirect object:

Đáp án

EX 1

1. Lisa is my friend. I like _____her_____.

2. These are my pens. Look at ___them____.

3. She is my favorite singer. Listen to _____her______.

4. I can play guitar. Look at ____them_____.

5. Mery and Anna are my cousins. I like ____them______.

6. You can play volleyball. Look at ______it_____.

7. John and I are classmates. Look at ___us______.

8. You and Max are best friends. Look at _____you_____.

9. This is my new phone. I like ____it_____.

10. Miss Hoa is our teacher. She likes ___her______.

11. My father is great. Look at ____him_____.

12. Daisy and Mary are over there. Look at ____them____

EX 2

1. Our manager is buying us dinner

Direct object: dinner

Indirect object: us

2. Henry repaired his car.

Direct object: his car

3. He invited Lisa to the party

Direct object: Lisa

4. She bought his son a bike

Direct object: a bike

Indirect object: his son

Bài viết trên đây đã phần nào giải đáp thắc mắc cho các bạn bạn O trong tiếng Anh là gì và một số ký tự hay gặp. Bhiu mong rằng thông tin bài viết sẽ giúp ích cho quá trình luyện tập của bạn. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Viết một bình luận