Responsible thường được dùng để chỉ về ai đó chịu trách nhiệm với ai hoặc làm gì. Vậy Responsible đi với giới từ gì? Cấu trúc Responsible như thế nào? Hãy cùng bhiu tìm hiểu chi tiết và làm các bài tập về responsible để nắm rõ kiến thức này nhé!
Responsible là gì?
Trước khi tìm hiểu xem responsible đi với giới từ gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về ý nghĩa của responsible nhé! Dưới đây là 5 nghĩa cụ thể của từ này mà bạn thường thấy:
- Chịu trách nhiệm về mặt pháp lý. Ví dụ: The leader is directly responsible for the day-to-day operations of the museum. (Lãnh đạo chịu trách nhiệm trực tiếp về hoạt động hàng ngày của bảo tàng ).
- Chịu trách nhiệm về hành vi của bản thân. Ví dụ: My brother is mentally ill and cannot be held responsible for his actions. (Anh trai tôi đang rất kiệt quệ về mặt tinh thần và không thể chịu trách nhiệm cho hành vi của bản thân).
- Nguyên nhân gây ra cái gì/ điều gì đó. Ví dụ: It’s been one of the factors chiefly responsible for improved public health (Đó là một trong những yếu tố chịu trách nhiệm chính cho việc cải thiện sức khỏe cộng đồng).
- Người có đầy tinh thần trách nhiệm. Ví dụ: My boss has a mature and responsible attitude to work. (Sếp của tôi có thái độ làm việc chín chắn và đầy tinh thần trách nhiệm).
- Chịu trách nhiệm trước ai đó hoặc cái gì đó. Ví dụ: The prime minister of this country is directly accountable to the people. (Thủ tướng của nước này chịu trách nhiệm trực tiếp trước người dân).
Responsible đi với giới từ gì?
Vậy responsible đi với giới từ gì? Responsible đi với 3 giới từ chính, đó là: for, with và to.
- Responsible đi với For: My sister is responsible for redesigning all the slides for the presentation of management course (Chị gái của tôi chịu trách nhiệm thiết kế lại tất cả các slide cho bài thuyết trình cho khóa học quản lý).
- Responsible đi với With: My father are not really responsible with family’s money (Cha tôi không thật sự có trách nhiệm với tiền bạc của gia đình).
- Responsible đi với To: Tom is responsible to my board of directors for this year’s business plan (Tom chịu trách nhiệm với ban giám đốc về kế hoạch kinh doanh năm nay).
Cách dùng Responsible trong tiếng Anh
Sau đây, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về 5 cấu trúc thường dùng của Responsible. Các bạn sẽ dựa vào kiến thức này để có thể làm các bài tập ở phần kế tiếp:
Responsible for + Ving
Responsible for + Ving là cấu trúc dùng để nói về ai/ cái gì đó chịu trách nhiệm cho việc làm nào đó.
Cấu trúc: S + be responsible for + Ving
Ví dụ: My elder sister responsible for taking care of the my younger brother (Chị gái tôi chịu trách nhiệm chăm sóc em trai tôi).
Responsible to sb for sth
Trong tiếng anh, cấu trúc Responsible cũng có thể được dùng với danh từ/ cụm danh từ. Cấu trúc Responsible dùng để chỉ về ai/ cái gì chịu trách nhiệm trước ai đó trong một nhóm/ một tổ chức được phân chia theo cấp bậc (cho việc gì đó hoặc cái gì đó).
Cấu trúc: S + be responsible + to sb (+ for Danh từ)
Ví dụ: My teacher told me that I was going to be responsible for class president this term (Giáo viên chủ nhiệm của tôi nói với tôi rằng tôi sẽ chịu trách nhiệm làm lớp trưởng trong học kỳ này).
Responsible for doing sth
Cấu trúc Responsible tiếp theo chúng tôi giới thiệu đến các bạn là Responsible for doing something.
Cấu trúc: Responsible for doing something
Ví dụ: Due to my unconsciousness after drinking beer, I caused an accident on my way home and I had to be responsible for it. (Do sự thiếu tỉnh táo của tôi sau khi uống bia, tôi đã gây ra tai nạn trên đường về nhà và tôi phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn đó).
Responsible for/to sb/sth
Cấu trúc này được dùng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh đó chính là cấu trúc Responsible for/to sb/sth.
Cấu trúc: Responsible for/to sb/sth
Ví dụ: Team members are directly responsible to the chairman of the club (Các thành viên trong nhóm chịu trách nhiệm trực tiếp trước chủ nhiệm câu lạc bộ).
Be responsible for your actions
Đây là cấu trúc cuối cùng mà chúng tôi muốn giới thiệu đến các bạn.
Cấu trúc: Be responsible for your actions.
Ví dụ: My defendant in that trial couldn’t take full responsibility for his actions because he was depressed (Bị cáo của tôi trong phiên tòa đó không thể chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành vi của mình vì anh ấy bị trầm cảm).
Các từ/ cụm liên quan đến Responsible
Dưới đây là một số từ/ cụm từ có liên quan và thường xuyên đi cùng với Responsible.
Từ/ cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
Take responsibility | Chịu trách nhiệm | She has to take responsibility for watching out for her child. |
Hold responsible | Giữ trách nhiệm | Everyone in this organization holds her responsible for the campaign’s failure. |
Assume responsibility | Chịu trách nhiệm | Lisa immediately assumed responsibility for foreign affairs. |
Abdication of responsibility | Thoái thác trách nhiệm | It is only by becoming an official of the state that such an abdication of responsibility is justifiable. |
Acceptance of responsibility | Nhận trách nhiệm | Acceptance of responsibility seems a useful condition for environmental protection contributions especially when accompanied by activist preferences for one’s nation’s current and future international role. |
Accepted responsibility | Đã nhận trách nhiệm | She has accepted responsibility for ensuring the security of the people of the region and has acknowledged the desperate need for humanitarian relief. |
Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:
Bài tập Responsible
Để nắm chắc hơn về responsible đi với giới từ gì và cấu trúc Responsible, các bạn hãy làm hết bài tập dưới đây để kiểm tra kiến thức của bản thân.
Điền cụm từ responsible for, responsible to và chia thì sao cho phù hợp với câu:
- Jimin __________ this leader because he is a secretary.
- Quyen and Lien __________ locking the doors.
- We __________ writing reports every day.
- Last week, people in the building __________ the accident.
- Who __________ making this garbage?
- I do not want to learn there because if I did, I __________ Mr. John. He is very strict.
- No one wants to __________ what happened.
- My neighbors __________ all the noises.
Đáp án:
1. is responsible to
2. are/were/will be… responsible for
3. are/were/will be… responsible for
4. were responsible for
5. is/was responsible for
6. would be responsible to
7. be responsible for
8. are/were responsible for
Trên đây là những kiến thức về responsible đi với giới từ gì, cách dùng Responsible và bài tập về Responsible. Bhiu mong rằng với những chia sẻ này, các bạn đã có thêm những kiến thức hữu ích cho việc học tiếng anh của mình! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar của Bhiu để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé!