Ring là một động từ bất quy tắc khá thông dụng, hay xuất hiện trong các kỳ thi và giao tiếp hằng ngày. Vậy quá khứ của Ring là gì? Cách chia thì với động từ Ring? Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời những thắc mắc đó.
Quá khứ của ring là gì?
Nguyên thể | Động danh từ | Phân từ II |
to ring | ringing | rung |
Cách chia động từ với Ring
Bảng chia động từ | ||||||
Số | Số it | Số nhiều | ||||
Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
Hiện tại đơn | ring | ring | rings | ring | ring | ring |
Hiện tại tiếp diễn | am ringing | are ringing | is ringing | are ringing | are ringing | are ringing |
Quá khứ đơn | rang | rang | rang | rang | rang | rang |
Quá khứ tiếp diễn | was ringing | were ringing | was ringing | were ringing | were ringing | were ringing |
Hiện tại hoàn thành | have rung | have rung | has rung | have rung | have rung | have rung |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been ringing | have been ringing | has been ringing | have been ringing | have been ringing | have been ringing |
Quá khứ hoàn thành | had rung | had rung | had rung | had rung | had rung | had rung |
QK hoàn thành Tiếp diễn | had been ringing | had been ringing | had been ringing | had been ringing | had been ringing | had been ringing |
Tương Lai | will ring | will ring | will ring | will ring | will ring | will ring |
TL Tiếp Diễn | will be ringing | will be ringing | will be ringing | will be ringing | will be ringing | will be ringing |
Tương Lai hoàn thành | will have rung | will have rung | will have rung | will have rung | will have rung | will have rung |
TL HT Tiếp Diễn | will have been ringing | will have been ringing | will have been ringing | will have been ringing | will have been ringing | will have been ringing |
Điều Kiện Cách Hiện Tại | would ring | would ring | would ring | would ring | would ring | would ring |
Conditional Perfect | would have rung | would have rung | would have rung | would have rung | would have rung | would have rung |
Conditional Present Progressive | would be ringing | would be ringing | would be ringing | would be ringing | would be ringing | would be ringing |
Conditional Perfect Progressive | would have been ringing | would have been ringing | would have been ringing | would have been ringing | would have been ringing | would have been ringing |
Present Subjunctive | ring | ring | ring | ring | ring | ring |
Past Subjunctive | rang | rang | rang | rang | rang | rang |
Past Perfect Subjunctive | had rung | had rung | had rung | had rung | had rung | had rung |
Imperative | ring | Let′s ring | ring |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
- Quá khứ của leave là gì? Cách chia động từ leave trong tiếng Anh
- Quá khứ của hurt là gì? Cách chia động từ hurt với từng thì
Một số ví dụ cấu trúc Ring trong tiếng Anh
- We rang up several victories.
Chúng tôi đạt được một vài chiến thắng.
- I rang up the bill for the groceries.
Tôi nhập các số liệu vào hóa đơn cho các cửa hàng tạp hóa.
- The class rang with their laughter.
Lớp học tràn ngập những tiếng cười.
- Three shots rang out and then I heard a scream.
Ba phát súng nổ ra và sau đó tôi nghe thấy tiếng hét.
- Mary rang off guiltily when she saw his boss coming.
Mary kết thúc cuộc điện thoại một cách giấu diếm khi cô ấy nhìn thấy sếp đến.
- He rang round to see if anyone knew where she’d gone.
Anh ấy gọi điện để xem liệu mọi người có biết cô ấy đã đi đâu không.
- Hoa rang me up earlier.
Hoa đã gọi điện cho tôi sớm hơn.
- I phoned and left a message this morning but Linh still hasn’t rung me back.
Tôi đã gọi và để lại tin nhắn sáng nay nhưng Linh vẫn không gọi lại cho tôi.
- Bells…are ringing in their ears
Chuông … đang văng vẳng bên tai họ.
- Those bells haven’t rung in years.
Những tiếng chuông đó đã không rung trong nhiều năm.
- The phone rings in the middle of the night.
Điện thoại đổ chuông vào nửa đêm
- She rang the bell, but no one answered it.
Cô ấy bấm chuông, nhưng không ai trả lời.
- Harry was ringing up his sale on an ancient cash register.
Harry đang nhập giá tiền lên trên một chiếc máy tính tiền của ảnh.
- John apologized to me for ringing up the wrong amount.
John đã xin lỗi tôi vì anh ấy nhập sai số tiền lên máy.
- As the cashier was ringing up her purchase, Linh reached into her pocket to get her money.
Trong khi thu ngân nhập số tiền mua hàng của cô ấy thì Linh thò tay vào túi tiến để lấy tiền.
- Then Tom carried the picture to the front to ring up the purchase.
Sau đó, Tom mang bức tranh ra phía trước để gọi điện mua hàng.
- Potter rang me up to say he couldn’t come to my birthday party.
Potter gọi điện cho tôi để nói rằng anh ấy không thể đến bữa tiệc sinh nhật của tôi.
- Jam rang up the office and asked to speak to the manager.
Jam gọi đến văn phòng và yêu cầu nói chuyện với người quản lý.
- I’ll ring Lisa up again at 10 to let her know how it went.
Tôi sẽ gọi lại cho Lisa vào lúc 10 giờ để nói cho cô ấy chi tiết hơn về nó.
- Viet will ring you up on the mobile.
Viet sẽ gọi cho bạn bằng điện thoại di động
- Whenever An is depressed , he goes and gets the phone to ring up his friend.
Bất cứ khi nào An chán nản thì anh ấy đều đi và lấy điện thoại gọi điện cho một người bạn của anh ấy.
Trên đây là bài viết Bhiu đã tổng hợp những kiến thức về quá khứ của ring cùng cách chia thì với động từ ring và các ví dụ. Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .