Quá khứ của Eat là gì? Cách chia động từ với Eat

Back to school IELTS Vietop

Thì quá khứ đơn trong tiếng Anh là một trong những thì thông dụng và được nhiều người sử dụng nhất hiện nay. Thì này có cách sử dụng khá đơn giản, dễ hiểu, dễ làm và dùng được trong nhiều hoàn cảnh. Dù vậy vẫn có nhiều bạn học vẫn còn lơ mơ về thì này. Câu hỏi đơn giản như ‘’Quá khứ của eat’’ vẫn còn xuất hiện trong đầu nhiều bạn học. Hiểu được điều này, Bhiu.edu.vn sẽ giải đáp câu hỏi này giúp bạn trong bài viết này.

Quá khứ của Eat

Quá khứ của Eat

Động từ eat có quá khứ đơn là ate, quá khứ phân từ là eaten và nghĩa của từ này là ăn.

Quá khứ của Eat

Xem thêm các bài viết liên quan:

Xem thêm các bài viết liên quan:

Ví dụ: 

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  • “The soldiers ate the loukoúmia, but we ‘ate’ The Watchtower!” one Witness noted.
  • Jeez, is the last thing I ate gonna be the last thing I ate?
  • Who has eaten my sandwich?

Cách chia động từ với Eat

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơneateateatseateateat
Hiện tại tiếp diễnam eatingare eatingis eatingare eatingare eatingare eating
Quá khứ đơnateateateateateate
Quá khứ tiếp diễnwas eatingwere eatingwas eatingwere eatingwere eatingwere eating
Hiện tại hoàn thànhhave eatenhave eatenhas eatenhave eatenhave eatenhave eaten
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been eatinghave been eatinghas been eatinghave been eatinghave been eatinghave been eating
Quá khứ hoàn thànhhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eaten
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eatinghad been eating
Tương Laiwill eatwill eatwill eatwill eatwill eatwill eat
TL Tiếp Diễnwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eatingwill be eating
Tương Lai hoàn thànhwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eatenwill have eaten
TL HT Tiếp Diễnwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eatingwill have been eating
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould eatwould eatwould eatwould eatwould eatwould eat
Conditional Perfectwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eatenwould have eaten
Conditional Present Progressivewould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eatingwould be eating
Conditional Perfect Progressivewould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eatingwould have been eating
Present Subjunctiveeateateateateateat
Past Subjunctiveateateateateateate
Past Perfect Subjunctivehad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eatenhad eaten
ImperativeeatLet′s eateat

Ví dụ:

  • this gaufer eats very crispy
  • Is medicine anteprandial had had eaten or eaten after the meal?
  • He hardly ate anything/He ate hardly anything.

Trên đây là những chia sẻ và giải đáp về câu hỏi quá khứ của eat, mong rằng những thông tin mà Bhiu tổng hợp sẽ giúp ích một phần nhỏ trong bài học của bạn. Hy vọng bạn sẽ đạt được những thành quả học tập xứng đáng. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận