October là tháng mấy trong tiếng Anh? Ý nghĩa và ví dụ

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh, chủ đề về ngày tháng năm là một trong những chủ đề cơ bản và quen thuộc mà bạn cần phải nắm vững. Hôm nay Bhiu sẽ chia sẻ đến bạn bài viết với tựa đề October là tháng mấy trong tiếng Anh? Ý nghĩa và quy tắc sử dụng. Hy vọng đây sẽ tài liệu hữu ích giúp bạn có thể cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh tốt hơn. 

October là tháng mấy trong tiếng Anh?

October là tháng mấy trong tiếng Anh?
October là tháng mấy trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, October có nghĩa là tháng mười. Từ này có tên viết tắt là Oct.

Từ October có nguồn gốc từ tiếng Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người La Mã đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng bắt đầu của năm mới.

Một số ví dụ tiếng Anh về October

Our team has a meeting in October that you are welcome to attend.

Nhóm của chúng tôi có một cuộc họp vào tháng 10 mà bạn được chào đón tham dự.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Hallowe’en is on 31 October.

Lễ hội Halloween là vào ngày 31 tháng 10.

We’re going to Sweden next October.

Chúng tôi sẽ đến Thụy Điển vào tháng 10 tới.

Simon and Helena have to wait until October to see the specialist.

Simon và Helena phải đợi đến tháng 10 để gặp bác sĩ chuyên khoa.

LiLy’s baby was born last October.

Em bé của Lily chào đời vào tháng 10 năm ngoái.

Jonh and Mary getting married in October.

Jonh và Mary sẽ kết hôn vào tháng 10.

Myra’s birthday is in October.

Sinh nhật của Mira là vào tháng Mười.

Paris’s parents got married in October.

Bố mẹ Paris kết hôn vào tháng 10.

Emily and her husband went to Mexico on 24 October last year. 

Emily và chồng đã đến Mexico vào ngày 24 tháng 10 năm ngoái.

We’re going skiing next October.

Chúng tôi sẽ đi trượt tuyết vào tháng 10 tới.

I’m hoping to go to UK in October.

Tôi hy vọng sẽ đến Vương quốc Anh vào tháng 10.

The sports centre always gets a lot of new members in October.

Trung tâm thể thao luôn có rất nhiều thành viên mới vào tháng 10.

We moved house in October.

Chúng tôi chuyển nhà vào tháng mười.

Xem thêm:

March là tháng mấy trong tiếng Anh?
April là tháng mấy?
August là tháng mấy?

Các sự kiện quan trọng trong tháng “October”

Sau đây là bảng các sự kiện quan trọng trên thế giới và Việt Nam trong tháng 10:

Ngày sự kiệnTên tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
October 1 (01/10)International Day for Older PersonsNgày Người Cao niên Quốc tế
October 4 (04/10)World Space WeekTuần lễ Không gian Thế giới
October 5 (05/10)World Teacher’s DayNgày Nhà giáo Thế giới 
Monday, early October (Thứ hai, đầu tháng mười).World Habitat DayNgày Cư ngụ Thế giới 
October 9 (09/10)World Post DayNgày Bưu điện Thế giới 
October 13 (13/10)International Day for Disaster ReductionNgày Quốc tế Giảm nhẹ Thiên tai 
October  14 (14/10)Date of establishment of Vietnam Farmers AssociationNgày thành lập Hội Nông dân Việt Nam
October 15 (15/10)The day of the establishment of the Vietnam Youth UnionNgày thành lập Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam
October 16 (16/10)World Food DayNgày Lương thực Thế giới 
October  17 (17/10)International Day for the Eradication of ProvertyNgày Quốc tế xóa nghèo 
October  20 (20/10)VietNam Women’s DayNgày Phụ Nữ Việt Nam 
October  24 (24/10)World Development Information DayNgày Thông tin về Phát triển thế giới
October 24 to 30 (24 đến 30 tháng 10)Disarmament WeekTuần lễ Giải trừ quân bị 
October 31 (31/10)Halloween dayNgày lễ Halloween

Các từ vựng tiếng Anh khác đại diện cho tháng “October” 

Các từ vựng tiếng Anh khác đại diện cho tháng “October” - October là tháng mấy trong tiếng Anh?
Các từ vựng tiếng Anh khác đại diện cho tháng “October” – October là tháng mấy trong tiếng Anh?

Autumnal /ɔːˈtʌmnəl/: Mùa thu

Chilly /ˈʧɪli/: se se lạnh

Harvested /ˈhɑːvɪstɪd/: Thu hoạch

Milk flower /mɪlk ˈflaʊə/: Hoa sữa

Sunflower /sʌn ˈflaʊə/: Hoa hướng dương

Daisy /ˈdeɪzi/: Cúc họa mi 

Cozy /ˈkəʊzi/: Ấm áp

Yellow /ˈjɛləʊ/: Màu vàng

Happy /hæpi/: Hạnh phúc

Winter /ˈwɪntə/: Mùa đông

Frosty /ˈfrɒsti/: Băng giá

Hibernate /ˈhaɪbəneɪt/ : Ngủ đông

Cold /kəʊld/: Lạnh

Wild sunflowers /waɪld ˈsʌnˌflaʊəz/: Hoa dã quỳ

Flowers triangular circuit /ˈflaʊəz traɪˈæŋɡjʊlə ˈsɜːkɪt/: Hoa tam giác mạch

Bài viết trên đây là về chủ đề October là tháng mấy trong tiếng Anh? Ý nghĩa và ví dụ. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Đặc biệt, ở Bhiu còn có chuyên mục Vocabulary hỗ trợ bạn biết thêm nhiều tháng khác trong tiếng Anh và nhiều từ vựng mới.

Viết một bình luận