Những câu nói hay về học tập bằng tiếng Anh thường được ví như vốn tri thức sống giúp bạn có được động lực phấn đấu hơn trong học tập và trong cuộc sống thường ngày. Hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu và khám phá top những câu nói hay về học tập bằng tiếng Anh này nhé.
Top những câu nói hay về học tập bằng tiếng Anh
Sentence 1: The most beautiful thing about learning is that no one takes that away from you.
Ý nghĩa: Điều tuyệt vời nhất của việc học hành là không ai có thể lấy nó đi khỏi bạn.
Sentence 2: Study not what the world is doing, but what you can do for it
Ý nghĩa: Học không phải về việc thế giới đang làm gì, mà là những gì bạn có thể làm cho nó.
Sentence 3: Adventure is the best way to learn.
Ý nghĩa: Trải nghiệm là cách học tốt nhất.
Sentence 4: Once you stop learning, you’ll start dying.
Ý nghĩa: Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết.
Sentence 5: Study the past if you would define the future.
Ý nghĩa: Học về quá khứ nếu bạn muốn định nghĩa tương lai.
Sentence 6: Learning is the eye of the mind.
Ý nghĩa: Học tập là con mắt của trí tuệ.
Sentence 7: If you are not willing to learn, no one can help you. If you are determined to learn, no one can stop you.
Ý nghĩa: Nếu bạn không muốn học, không ai có thể giúp bạn. Nếu bạn quyết tâm học, không ai có thể ngăn cản bạn dừng lại.
Sentence 8: You learn something everyday if you pay attention.
Ý nghĩa: Bạn luôn học được thứ gì đó mỗi ngày nếu bạn để ý.
Xem thêm: Những Câu Nói Tiếng Anh Hay Trong Phim
Sentence 9: Never stop learning because life never stops teaching.
Ý nghĩa: Đừng bao giờ ngừng học tập vì cuộc đời không bao giờ ngừng dạy.
Sentence 10: What we learn with pleasure we will never forget.
Ý nghĩa: Những gì chúng ta học được với sự thoải mái chúng ta sẽ không bao giờ quên.
Sentence 11: It’s what we think we know keep us from learning.
Ý nghĩa: Chính những gì chúng ta nghĩ mình đã biết kéo chúng ta ra khỏi việc học.
Sentence 12: Learning is the treasure that will follow its owner everywhere.
Ý nghĩa: Học tập là một kho báu đi theo chủ nhân của nó tới mọi nơi.
Sentence 13: Education is the most powerful weapon we use to change the world.
Ý nghĩa: Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới.
Sentence 14: Live as if you were to die tomorrow, learn as if you were to live forever.
Ý nghĩa: Sống như thể bạn sẽ chết ngày mai, học như thể bạn sẽ sống mãi mãi.
Sentence 15: A wise man can learn from a foolish question, and then a fool can learn more from a wise answer.
Ý nghĩa: Một người thông thái có thể học từ một câu hỏi ngớ ngẩn, và người ngớ ngẩn có thể học nhiều hơn từ một câu trả lời thông thái.
Sentence 16: Sow a thought, and you reap an act. Sow an act, and you reap a habit. Sow a habit, and you reap a character. Sow a character, and you reap a destiny.
Ý nghĩa: Gieo suy nghĩ gặt hành động, gieo hành động gặt thói quen, gieo thói quen gặt tính cách, gieo tính cách gặt số phận.
Sentence 17: Learning is the treasure that’ll follow its owner everywhere.
Ý nghĩa: Học tập là một kho báu đi theo chủ nhân của nó tới mọi nơi.
Sentence 18: When You Think It’s Too Late, The Truth Is, It’s Still Early.
Ý nghĩa: Chẳng có bao giờ là quá muộn, chỉ là bạn chưa muốn bắt đầu thôi.
Sentence 19: Genius Is One Percent Inspiration And Ninety-nine Percent Perspiration.
Ý nghĩa: Thiên tài chỉ có 1% cảm hứng, 99% còn lại là mồ hôi.
Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh hay về bản thân
Sentence 20: If You Don’t Walk Today, You’ll Have To Run Tomorrow.
Ý nghĩa: Nếu bạn không bước đi vào ngày hôm nay, bạn sẽ phải chạy vào ngày mai.
Sentence 21: Where There Is A Will, There Is A Way.
Ý nghĩa: Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường.
Sentence 22: Once you stop learning, you will start dying.
Ý nghĩa: Một khi bạn ngừng học tập thì bạn sẽ chết.
Sentence 23: If you can dream it, you can do it.
Ý nghĩa: Nếu bạn có ước mơ, bạn có thể làm được điều đó.
Sentence 24: It doesn’t matter how slowly you go as long as you do not stop.
Ý nghĩa: Không quan trọng bạn đi chậm thế nào miễn là bạn không dừng lại.
Sentence 25: By failing to prepare, you are preparing to fail.
Ý nghĩa: Nhờ thất bại trong việc chuẩn bị mà bạn học được cách chuẩn bị đón nhận thất bại.
Sentence 26: Ever tried. Ever failed. No matter. Try again. Fail again. Fail better.
Ý nghĩa: Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không vấn đề. Thử lại. Thất bại lần nữa. Thất bại một cách tốt hơn.
Sentence 27: Reading is to the mind what exercise is to the body.
Ý nghĩa: Đọc là cách tập thể dục cho tâm trí.
Sentence 28: To have another language is to possess a second soul
Ý nghĩa: Có một ngôn ngữ khác cũng giống như có một linh hồn thứ hai.
Sentence 29: Language is wine upon the lips
Ý nghĩa: Ngôn ngữ là rượu vang trên môi.
Sentence 30: Tell me and I forget. Teach me and I remember. Involve me and I learn
Ý nghĩa: Nếu bạn nói với tôi, tôi sẽ quên. Dạy tôi và tôi sẽ nhớ. Cho tôi tham gia và tôi học.
Sentence 31: Don’t tell me what you think about what I want to hear. Tell me the truth.
Ý nghĩa: Đừng nói với tôi những gì bạn muốn tôi phải nghe. Hãy nói với tôi sự thật.
Sentence 32: Study while others are sleeping; work while others are loafing; prepare while others are playing; and dream while others are wishing.
Ý nghĩa: Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước.
Xem thêm: Những câu nói tiếng Anh về sự lạc quan trong cuộc sống
Sentence 33: Today a reader, tomorrow a leader
Ý nghĩa: Hôm nay là độc giả, ngày mai là nhà lãnh đạo.
Sentence 34: The secret of getting ahead is getting started
Ý nghĩa: Bí mật của việc tiến lên phía trước là bắt đầu.
Bài viết trên đây là về chủ đề Khám Phá Những Câu Nói Hay Về Học Tập Bằng Tiếng Anh. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và bạn hãy ghé qua chuyên mục tin tức của Bhiu để xem những bài viết hay và chất lượng.