Nhà là nơi chan chứa tình yêu thương, sự hạnh phúc, là nơi ta sinh ra và nuôi dưỡng ta lớn khôn. Vậy ngôi nhà tiếng Anh là gì? Từ vựng thuộc chủ đề nhà cửa và cách sử dụng chúng như thế nào? Bạn hãy cùng Bhiu.edu.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên qua bài viết dưới đây nhé!
Ngôi nhà tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ngôi nhà có tên gọi là House. Danh từ “House” dùng để chỉ nhà ở, nơi ta sống và sinh hoạt hàng ngày.
Ngoài ra, ta cũng sẽ thường bắt gặp danh từ “Home”. “Home” cũng có nghĩa là “nhà”, tuy nhiên danh từ này sử dụng với ý nghĩa mang tính tinh thần hơn ví dụ như Happy home (ngôi nhà hạnh phúc). Từ “Home” sẽ thường được dùng khi bạn ở cùng với gia đình và không kể đến những người ít thân thuộc, ngoài gia đình.
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ House. Cùng với đoạn văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh có dịch nghĩa tiếng Việt và một số câu hỏi về chủ đề ngôi nhà. Cùng Bhiu ôn tập ngay nhé.
Các bộ phận của ngôi nhà trong tiếng Anh
- Attic /ˈætɪk/: gác thượng
- Back door /bæk dɔː/: cửa sau
- Balcony /ˈbælkəni/: Ban công
- Parking /ˈpɑːkɪŋ/ : Chỗ để xe (có mái)
- Ceiling /ˈsiːlɪŋ/: trần nhà
- Central heating /ˈsɛntrəl ˈhiːtɪŋ/: hệ thống sưởi
- Chimney /ˈʧɪmni/: ống khói
- Closet /ˈklɒzɪt/ : Tủ để đồ
- Curb /kɜːb/: lề đường
- Door /dɔː/: cánh cửa ra vào
- Doorbell /ˈdɔːbɛl/: Chuông cửa
- Double glazing /ˈdʌbl ˈgleɪzɪŋ/: kính hai lớp cách âm
- Downstairs /ˌdaʊnˈsteəz/ : Tầng dưới, tầng trệt
- Drain Pipe /dreɪn paɪp/: ống thoát nước
- Driveway /ˈdraɪvweɪ/ : đường lái xe
- Floor /flɔː/: sàn nhà
- Front door /frʌnt dɔː/: cửa trước
- Garage /ˈgærɑːʒ/ : Nhà để ô tô
- Guttering /ˈgʌtərɪŋ/: ống thoát nước mưa
- Hallway /ˈhɔːlweɪ/: Hành lang
- Roof /ruːf/: Mái nhà, nóc nhà
- Shingles /ˈʃɪŋglz/: ván lợp
- Sidewalk /ˈsaɪdwɔːk/: vỉa hè
- Staircase / stairs /ˈsteəkeɪs/ steəz/: cầu thang
- Upstairs /ˌʌpˈsteəz/: Tầng trên, gác, lầu
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Window /ˈwɪndəʊ/: cửa sổ
- Yard /jɑːd/: sân (có bờ rào quanh)
- Elevator /ˈɛlɪveɪtə/: Thang máy
- Fence /fɛns/: hàng rào
Tên các phòng trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
- Attic /ˈætɪk/: gác xếp
- Bathroom /ˈbɑːθru(ː)/: phòng tắm
- Cellar /ˈsɛlə/: tầng hầm
- Dining room /ˈdaɪnɪŋ ruːm/: phòng ăn
- Hall /hɔːl/: hội trường
- Lavatory /ˈlævətəri/: nhà vệ sinh
- Living room /ˈlɪvɪŋ ruːm/: phòng khách
- Bedroom /ˈbɛdru(ː)m/: phòng ngủ
- Lounge /laʊnʤ/: phòng chờ
- Kitchen /ˈkɪʧɪn/: nhà bếp
- Study /ˈstʌdi/: phòng học
- Sun lounge /sʌn laʊnʤ/: phòng sưởi nắng
- Toilet/WC /ˈtɔɪlɪt/ˈdʌblju(ː)-siː/: nhà vệ sinh
- Utility room /ju(ː)ˈtɪlɪti ruːm/: phòng chứa đồ cồng kềnh
Xem thêm bài viết liên quan: Sở thích tiếng Anh là gì
Tên các đồ vật trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
- Bed /bɛd/: giường
- Chest of drawers /ʧɛst ɒv drɔːz/: tủ ngăn kéo
- Bookcase / bookshelf /ˈbʊkkeɪs/ ˈbʊkʃɛlf/: giá sách
- Chair /ʧeə/: ghế
- Clock /klɒk/: đồng hồ
- Cupboard /ˈkʌbəd/: tủ chén
- Desk/ Table /dɛsk/ ˈteɪbl/ : bàn
- Bedside table /ˈbɛdˌsaɪd ˈteɪbl/: bàn để cạnh giường ngủ
- Coat stand /kəʊt stænd/: cây treo quần áo
- Sideboard /ˈsaɪdbɔːd/: tủ ly
- Stool /stuːl/: ghế đẩu
- Wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/: tủ quần áo
- Armchair /ˈɑːmˈʧeə/: ghế có tay vịn
- Coffee table /ˈkɒfi ˈteɪbl/: bàn uống nước
- Piano /pɪˈænəʊ/: đàn piano
- Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: bàn trang điểm
- Drinks cabinet /drɪŋks ˈkæbɪnɪt/: tủ rượu
- Filing cabinet /ˈfaɪlɪŋ ˈkæbɪnɪt/: tủ đựng giấy tờ
- Double bed /ˈdʌbl bɛd/: giường đôi
- Mirror /ˈmɪrə/: gương
- Single bed /ˈsɪŋgl bɛd/: giường đơn
- Sofa /ˈsəʊfə/: ghế sofa
- Sofa-bed /ˈsəʊfə-bɛd/: giường sofa
Một số trang thiết bị trong ngôi nhà bằng tiếng Anh
- Telephone /ˈtɛlɪfəʊn/: điện thoại
- Alarm clock /əˈlɑːm klɒk/: đồng hồ báo thức
- CD player /siː-diː ˈpleɪə/: máy chạy CD
- DVD player /diː-viː-diː ˈpleɪə/: máy chạy DVD
- Electric fire /ɪˈlɛktrɪk ˈfaɪə/: lò sưởi điện
- Washing machine /ˈwɒʃɪŋ məˈʃiːn/: máy giặt
- Games console /geɪmz kənˈsəʊl/: máy chơi điện tử
- Bathroom scales /ˈbɑːθru(ː)m skeɪlz/: cân sức khỏe
- Gas fire /gæs ˈfaɪə/: lò sưởi ga
- TV = television /ˈtɛlɪˌvɪʒən/ = tivi
- Blu-ray player /Blu-reɪ ˈpleɪə/: đầu đọc đĩa Blu-ray
- Iron /ˈaɪən/: bàn là
- Lamp /læmp/: đèn bàn
- Radiator /ˈreɪdɪeɪtə/: lò sưởi
- Radio /ˈreɪdɪəʊ/: đài
- Record player /ˈrɛkɔːd ˈpleɪə/: máy hát
- Hoover/vacuum cleaner /ˈhuːvə/ˈvækjʊəm ˈkliːnə/: máy hút bụi
- Spin dryer /spɪn ˈdraɪə/: máy sấy quần áo
Xem thêm bài viết liên quan: I love you là gì
Những câu hỏi về các kiểu nhà bằng tiếng Anh
Ta thường nghe đến “nhà” với rất nhiều tên gọi khác nhau trong tiếng Anh. Bên cạnh các từ “House” hay “Home” thì bộ từ vựng về các kiểu nhà trong Tiếng Anh khá đa dạng. Cùng tìm hiểu qua một số câu hỏi dưới đây nhé.
Căn hộ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, căn hộ có tên gọi là Apartment hoặc Flat. Chúng được dùng để chỉ một dãy các phòng ở, nằm trên các tầng của một tòa nhà lớn. Điển hình như các căn hộ, chung cư ngày nay.
Tuy cùng có nghĩa là căn hộ nhưng từ “Flat” thường được dùng để gọi tên các căn hộ có diện tích lớn hơn “Apartment”, thậm chí nó có thể chiếm trọn một tầng trong một tòa nhà. Cùng với Cùng với “Apartment”, thì từ “Flat” cũng rất thường được bắt gặp trong các kiểu nhà trong tiếng Anh.
Example:
Evelyn is looking for an apartment on the east side of the city. (Evelyn đang tìm một căn hộ nằm ở phía đông của thành phố.).
Diana’s family will be renting the apartment for a year. (Gia đình Diana sẽ thuê căn hộ trong một năm).
Emma lives in the top flat. (Emma sống ở căn hộ trên cùng)
Ngôi nhà nhỏ tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ngôi nhà nhỏ có tên gọi là Cottage. Từ “Cottage” được dùng để miêu tả ngôi nhà với thiết kế đơn giản, diện tích nhỏ, thường lợp mái tranh. “Cottage” xuất hiện nhiều ở vùng nông thôn.
Example: My family stayed in a cottage on a farm. (Gia đình tôi ở trong một ngôi nhà tranh trong một trang trại).
Biệt thự tiếng Anh tên gì?
Trong tiếng Anh, biệt thự có tên gọi là Villa. Danh từ “Villa” khiến chúng ta liên tưởng đến một căn nhà với thiết kế rất sang trọng, rộng lớn. Đặc thù của “Villa” là nó thường bao quát những khu vườn, sân rộng rãi, thoáng đãng.
Example: Steve owns a villa, so he must be a rich person. (Steve sở hữu một biệt thự, vì vậy anh ta hẳn phải là một người giàu có).
Ngoài ra, biệt thự trong tiếng Anh còn có tên gọi khác là Mansion. Không giống với “Villa”, “Mansion” đặc biệt ở diện tích rất lớn. Ngoài ngôi biệt thự nguy nga, sang trọng, “Mansion”còn bao gồm rất nhiều đất đai, khuôn viên rộng lớn với kiểu dáng như một tòa lâu đài.
Example: The historic mansion stands in 200 acres of parkland (Lâu đài lịch sử nằm trong 200 mẫu đất công viên)
Nhà mẫu tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, nhà mẫu (hay nhà trưng bày) có tên là Show House. Khi bạn muốn mua một căn nhà mới nhưng chưa biết cấu trúc và nội thất bên trong như thế nào thì ngôi nhà mẫu sẽ giúp bạn điều ấy. Theo đó, bạn có thể dễ dàng hình dung trực tiếp ra được căn nhà khi đã có sẵn nội thất nhằm đưa đến việc quyết định có mua hay không.
Example: Lisa is a real estate agent, she is introducing a show house so that her clients can easily see the structure inside. (Lisa là một nhân viên kinh doanh bất động sản, cô ấy đang giới thiệu một ngôi nhà mô phỏng để khách hàng của mình có thể dễ dàng nhìn thấy cấu trúc bên trong)
Nhà liền kề tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, nhà liền kề có tên gọi là Duplex. Danh từ “Duplex” được dùng để chỉ một căn nhà lớn được chia thành 2 ngôi nhà nhỏ được tách biệt bằng một bức tường chung hay còn gọi là nhà liền kề.
Loại nhà này thường thấy trong các gia đình có số lượng thành viên đông, nhiều thế hệ sống cùng nhau.
Example: William lives with his wife and parents in the duplex house, which proves his family is very happy. (William sống cùng vợ và ba mẹ anh ấy trong căn nhà liền kề, điều đó chứng tỏ gia đình anh ấy rất hạnh phúc)
Xem thêm bài viết liên quan: Daddy là gì
Đoạn văn miêu tả ngôi nhà bằng tiếng Anh
My house is on a fairly quiet street. It’s a very cute cream-colored house with a total of seven rooms: a living room with a classic design, four bedrooms, a kitchen, and a bathroom. In front of my house, there is a large yard planted with many kinds of plants my mother likes.
Behind my house, there is a barn and a small garden. This is where my mother will grow fruit trees and vegetables. My living room has a large-screen TV, a table, two couches, four chairs, and some hand-embroidered pictures. My bedroom has two tables, three chairs, three cabinets, some books, a bookshelf, and a computer.
There are some bowls, some cups, a refrigerator, a stove, a table, a cupboard, and a few pots and pans in the kitchen. In my bathroom, there is a mirror, a toilet, a sink, some towels, some toothbrushes, and some soap. To my house’s left is a wall adjacent to the neighbor’s house. To the right of my house, there are many trees. I love my house very much.
Bản dịch tiếng Việt
Nhà của tôi nằm trong một con phố khá yên tĩnh. Đó là một ngôi nhà màu kem rất dễ thương có tổng cộng bảy phòng: một phòng khách với thiết kế cổ điển, bốn phòng ngủ, một nhà bếp và một phòng tắm. Trước nhà tôi có khoảng sân rộng được trồng nhiều loại cây mà mẹ tôi thích.
Đằng sau nhà tôi có một nhà kho cùng một khu vườn nhỏ. Đây là nơi mẹ tôi sẽ trồng các loại cây ăn trái cùng rau xanh. Trong phòng khách nhà tôi, có một cái TV màn hình lớn, một cái bàn, hai cái ghế dài, bốn cái ghế, cùng một vài bức tranh được thêu thủ công. Ở phòng ngủ của tôi, có hai cái bàn, ba cái ghế, ba cái tủ, vài quyển sách, một kệ sách và một máy vi tính.
Có một số bát, vài cái chén, tủ lạnh, bếp, bàn, tủ và vài cái nồi, bếp trong bếp. Trong phòng tắm của tôi, có một tấm gương, một nhà vệ sinh, bồn rửa, một số khăn, một số bàn chải đánh răng và một số xà phòng. Bên trái nhà tôi có một bức tường liền kề với nhà hàng xóm. Bên phải nhà tôi trồng nhiều cây xanh. Tôi rất yêu ngôi nhà của mình.
Bài viết trên đây là về chủ đề Ngôi nhà tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng các ví dụ liên quan. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!