Môn tin học tiếng Anh là gì? Định nghĩa và các ví dụ về môn học này

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Tin học là bộ môn có tính ứng dụng cao trong hầu hết những ngành hoạt động trong lĩnh vực giải trí của xã hội loài người. Đây là một môn học được rất nhiều người quan tâm và theo học. Vậy môn Tin học tiếng Anh là gì? Các từ vựng chuyên ngành của môn tin học được viết như thế nào? Mời bạn đọc cùng Bhiu.edu.vn theo dõi qua bài viết sau đây nhé. 

Môn Tin học tiếng Anh là gì
Môn Tin học tiếng Anh là gì

Môn Tin học tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng Anh, môn tin học có tên là Informatics. Đây là một thuật ngữ được dùng để diễn tả về bộ môn Tin học trong hệ thống các trường Trung học ở nước ta. Đến với môn học này, các học sinh sẽ được làm quen các kiến thức cơ bản về công nghệ cũng như các phần mềm trên máy tính. Bên cạnh đó, các em sẽ được làm làm quen với một số ngôn ngữ lập trình để viết ra các chương trình máy tính đơn giản.

Khi học lên các bậc cao hơn như cao đẳng hay đại học, môn tin học sẽ được giảng dạy chuyên sâu và phát triển thành nhiều ngành nghề khác nhau như ngành công nghệ thông tin, mạng máy tính, an ninh mạng,…Hiện nay, môn tin học được xem là một ngành khoa học có tính ứng dụng cao vào các lĩnh vực khác trong xã hội hiện đại.  

Ví dụ: In informatics class today, the teacher teaches us about internet.

(Trong giờ học tin học hôm nay, giáo viên dạy chúng tôi về mạng máy tính.) 

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tên các chuyên ngành môn Tin học bằng tiếng Anh

  • Computer Science /kəmˈpjuːtə ˈsaɪəns/: Khoa học máy tính
  • Communications and Computer Networks /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃənz ænd kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks/: mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Information Technology /ˌɪnfəˈmeɪʃən tɛkˈnɒləʤi/: Công nghệ thông tin
  • Software Engineering /ˈsɒftweər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Công nghệ phần mềm
  • Computer Engineering /kəmˈpjuːtər ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật máy tính
  • Internet Engineering /ˈɪntəˌnɛt ˌɛnʤɪˈnɪərɪŋ/: Kỹ thuật mạng
  • Management Information Systems /ˈmænɪʤmənt ˌɪnfəˈmeɪʃən ˈsɪstɪmz/: Hệ thống quản lý thông tin
  • Artificial intelligence (AI) /ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l ɪnˈtɛlɪʤəns (eɪ-aɪ)/: Trí tuệ nhân tạo
  • Graphic/Game/Multimedia Design /ˈgræfɪk/geɪm/ˌmʌltɪˈmiːdɪə dɪˈzaɪn/: Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
Tên các chuyên ngành môn Tin học bằng tiếng Anh
Tên các chuyên ngành môn Tin học bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về bộ môn tin học

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về thiết bị máy tính

  • cable /ˈkeɪbl/: dây
  • desktop computer /ˈdɛsktɒp kəmˈpjuːtə/ (thường viết tắt là desktop): máy tính bàn
  • hard drive /hɑːd draɪv/: ổ cứng
  • keyboard /ˈkiːbɔːd/: bàn phím
  • laptop /ˈlæpˌtɒp/: máy tính xách tay
  • monitor /ˈmɒnɪtə/: phần màn hình
  • mouse /maʊs/: con chuột trong máy tính
  • PC (Personal computer) /ˈpɜːsnl kəmˈpjuːtə/: máy tính cá nhân
  • power cable /ˈpaʊə ˈkeɪbl/: cáp nguồn
  • printer /ˈprɪntə/: máy in
  • screen /skriːn/: màn hình
  • speakers /ˈspiːkəz/: loa
  • tablet computer /ˈtæblɪt kəmˈpjuːtə/ (thường viết tắt là tablet): máy tính bảng
  • wireless router /ˈwaɪəlɪs ˈruːtə/: bộ phát mạng không dây

Từ vựng tiếng Anh môn Tin học về mạng internet

  • broadband internet /ˈbrɔːdˌbænd ˈɪntəˌnɛt/ hoặc broadband /ˈbrɔːdˌbænd/: mạng băng thông rộng
  • firewall /ˈfaɪəwɔːl/: tường lửa
  • ISP (viết tắt của internet service provider : ISP) /ˈɪntəˌnɛt ˈsɜːvɪs prəˈvaɪdə/ (nhà phân phối dịch vụ internet)
  • the Internet /ði ˈɪntəˌnɛt/: internet
  • to browse the Internet /tuː braʊz ði ˈɪntəˌnɛt/: truy cập internet
  • to download /tuː ˌdaʊnˈləʊd/: tải xuống
  • web hosting /wɛb ˈhəʊstɪŋ/: dịch vụ thuê máy chủ
  • website /ˈwɛbˌsaɪt/: trang web
  • wireless internet /ˈwaɪəlɪs ˈɪntəˌnɛt/ hoặc WiFi /ˈwaɪfaɪ/: mạng không dây

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về cách dùng máy tính

  • to plug in /tuː plʌg ɪn/: cắm điện
  • to restart /tuː ˌriːˈstɑːt/: khởi động lại
  • to shut down /tuː ʃʌt daʊn/: tắt máy
  • to start up /tuː stɑːt ʌp/: khởi động máy
  • to switch off /tuː swɪʧ ɒf / hoặc to turn off /tuː tɜːn ɒf/ : tắt
  • to switch on /tuː swɪʧ ɒn/ hoặc to turn on / tuː tɜːn ɒn/: bật
  • to unplug /tuː ˌʌnˈplʌg/: rút điện
  • database /ˈdeɪtəˌbeɪs/: cơ sở dữ liệu
  • document /ˈdɒkjʊmənt/: văn bản
  • file /faɪl/: tệp tin
  • folder /ˈfəʊldə/: thư mục
  • hardware /ˈhɑːdweə/: phần cứng
  • lower case letter /ˈləʊə keɪs ˈlɛtə/: chữ thường
  • memory /ˈmɛməri/: bộ nhớ
  • network /ˈnɛtwɜːk/: mạng lưới
  • processor speed /ˈprəʊsɛsə spiːd/: tốc độ xử lý
  • software /ˈsɒftweə/: phần mềm
  • spacebar /ˈspeɪsbɑː/: phím cách
  • spreadsheet /ˈsprɛdʃiːt/: bảng tính
  • to log off /tuː lɒg ɒf/: đăng xuất
  • to log on /tuː lɒg ɒn/: đăng nhập
  • to print /tuː prɪnt/: in
  • to scroll down /tuː skrəʊl daʊn/: cuộn xuống
  • to scroll up /tuː skrəʊl ʌp/: cuộn lên
  • to type /tuː taɪp/: đánh máy
  • upper case letter /ˈʌpə keɪs ˈlɛtə/ hoặc capital letter /ˈkæpɪtl ˈlɛtə/: chữ in hoa
  • virus /ˈvaɪərəs/: vi rút
  • word processor /wɜːd ˈprəʊsɛsə/: chương trình xử lý văn bản

Từ vựng tiếng Anh môn tin học về email

  • attachment /əˈtæʧmənt/: tài liệu đính kèm
  • email address /ˈiːmeɪl əˈdrɛs/: địa chỉ email
  • email /ˈiːmeɪl/: email/: thư điện tử
  • new message /njuː ˈmɛsɪʤ/: tin nhắn mới
  • password /ˈpɑːswɜːd/: mật khẩu
  • to email /tuː ˈiːmeɪl/: gửi email
  • to forward /tuː ˈfɔːwəd/: chuyển tiếp
  • to reply /tuː rɪˈplaɪ/: phản hồi
  • to send an email /tuː sɛnd ən ˈiːmeɪl/: gửi
  • username /ˈjuːzəneɪm/: tên tài khoản 
Xem thêm bài viết đang được quan tâm:

Môn công nghệ tiếng Anh là gì

Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì

Ham học hỏi tiếng Anh là gì

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh

Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh
Đặt câu với môn tin học bằng tiếng Anh
  • I missed the informatics class today. Can I borrow your notebook? Tôi đã bỏ lỡ buổi học tin học sáng nay. Tôi có thể mượn cuốn sổ tay của bạn không? 
  • I am trying to pass an informatics exam. Tôi đang cố gắng vượt qua kỳ thi tin học. 
  • I like informatics class. Tôi thích lớp tin học.
  • Why do you think schools teach informatics for students? Bạn nghĩ tại sao các trường học lại dạy môn tin học cho học sinh? 
  • In informatics class today, the teacher teaches us about computers. Trong giờ học tin học hôm nay, giáo viên dạy chúng tôi về máy tính.
  • Informatics is my favorite subject. I’m really interested in computer technology. Tin học là môn học yêu thích của tôi. Tôi thực sự quan tâm đến công nghệ máy tính. 
  • Informatics includes information science, information processing practices, and information systems engineering. Tin học bao gồm khoa học thông tin, thực hành xử lý thông tin và kỹ thuật hệ thống thông tin. 

Bài viết trên đây là về chủ đề Môn tin học tiếng Anh là gì? Định nghĩa và các ví dụ về môn học này. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!  Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Viết một bình luận