Quá khứ của Break là gì? Cách chia thì của động từ Break

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Thì quá khứ đơn là một trong những thì đang được sử dụng rộng rãi hiện nay. Cách dùng của thì này khá đơn giản, dễ hiều, dễ nhớ và dễ thuộc. Tuy nhiên, trên thực tế vẫn còn nhiều bạn học lơ mơ về thì này. Những câu hỏi luôn hiện hưu trong đầu của các bạn ấy như ‘ Cách dùng thì?’, ‘360 động từ bất quy tắc của thì này là gì?’,… Biết được nỗi khổ đó trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ làm rõ về quá khứ của break– 1 trong những từ được dùng phổ biến ở thì quá khứ đơn.

Quá khứ của Break
Quá khứ của Break

Quá khứ của Break

Động từ Break có dạng ở quá khứ đơn là: broke, ở dạng quá khứ phân từ, từ break có dạng là broken có nghĩa là làm gãy hay làm vỡ.

Ví dụ:

  • The enemy were unable to break the code
  • He laughed and that broke the tension
  • I think I’ve broken your phone.
Quá khứ của Break
Quá khứ của Break

Xem thêm các bài viết liên quan:

Nếu bạn tinh ý thì bạn có thể thấy có một quy tắc ngầm để biến đổi các từ sang dạng quá khứ, quá khứ phân từ, một số từ khác cũng áp dụng loại quy tắc này là:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
AwakeAwokeAwoken
ChooseChoseChosen
FreezeFrozeFrozen
SpeakSpokeSpoken
StealStoleStolen
TreadTrodTrodden
WakeWokeWoken
WeaveWoveWoven

Cách chia thì của động từ Break.

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnbreakbreakbreaksbreakbreakbreak
Hiện tại tiếp diễnam breakingare breakingis breakingare breakingare breakingare breaking
Quá khứ đơnbrokebrokebrokebrokebrokebroke
Quá khứ tiếp diễnwas breakingwere breakingwas breakingwere breakingwere breakingwere breaking
Hiện tại hoàn thànhhave brokenhave brokenhas brokenhave brokenhave brokenhave broken
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been breakinghave been breakinghas been breakinghave been breakinghave been breakinghave been breaking
Quá khứ hoàn thànhhad brokenhad brokenhad brokenhad brokenhad brokenhad broken
QK hoàn thành Tiếp diễnhad been breakinghad been breakinghad been breakinghad been breakinghad been breakinghad been breaking
Tương Laiwill breakwill breakwill breakwill breakwill breakwill break
TL Tiếp Diễnwill be breakingwill be breakingwill be breakingwill be breakingwill be breakingwill be breaking
Tương Lai hoàn thànhwill have brokenwill have brokenwill have brokenwill have brokenwill have brokenwill have broken
TL HT Tiếp Diễnwill have been breakingwill have been breakingwill have been breakingwill have been breakingwill have been breakingwill have been breaking
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould breakwould breakwould breakwould breakwould breakwould break
Conditional Perfectwould have brokenwould have brokenwould have brokenwould have brokenwould have brokenwould have broken
Conditional Present Progressivewould be breakingwould be breakingwould be breakingwould be breakingwould be breakingwould be breaking
Conditional Perfect Progressivewould have been breakingwould have been breakingwould have been breakingwould have been breakingwould have been breakingwould have been breaking
Present Subjunctivebreakbreakbreakbreakbreakbreak
Past Subjunctivebrokebrokebrokebrokebrokebroke
Past Perfect Subjunctivehad brokenhad brokenhad brokenhad brokenhad brokenhad broken
ImperativebreakLet′s breakbreak

Ví dụ một số câu có từ broke:

  • You broke his arm.
  • We broke bread together.
  • He broke his wristwatch.

Với những chia sẻ về tổng hợp trên, mong rằng Bhiu có thể giúp bạn tự tin, làm tốt hơn các bài tập tiếng Anh về phần này. Hy vọng rằng những chia sẻ nhỏ nhoi trong bài viết này sẽ giúp bạn có thành tích học tập tốt hơn. Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Viết một bình luận