June là tháng mấy trong tiếng Anh – Kiến thức về June

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trong quá trình học tiếng Anh thì ngày, tháng, là những thông tin cơ bản nhất ai cũng cần học. Mỗi một tháng lại có những cái tên khác nhau nên rất dễ nhầm lẫn và khó nhớ. Trong đó, thì từ June là tháng mấy và có ý nghĩa như thế nào? Hãy để bài viết dưới đây của Bhiu.edu.vn giải đáp mọi thông tin về tháng này. Mời quý bạn đọc cùng Bhiu tìm hiểu nhé!

june là tháng mấy
June là tháng mấy

June là tháng mấy trong tiếng Việt?

Phiên âm: June / dʒuːn /

Loại từ: Danh từ 

Dịch nghĩa tiếng Việt:

June: Trong tiếng Việt June là tháng sáu 

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Example: 

  • Finally, this June 30 I can graduate from my university after more than 4 years.

Cuối cùng thì ngày 30 tháng 6 này tôi cũng đã tốt nghiệp đại học sau hơn 4 năm.

  • All the Junes are the hottest months in Vietnam and every year when June comes, almost everyone goes to Dalat to avoid the scorching heat.

Trong tất cả các tháng trong năm thì tháng 6 là tháng nóng nhất ở Việt Nam và mỗi năm khi tháng 6 tới, hầu hết mọi người đi Đà Lạt để tránh cái nắng gắt cháy da cháy thịt.

Cách dùng từ June trong câu

Từ June được dùng làm chủ ngữ trong câu

June is the time for students to take rest for summer before the back to school season comes.

Tháng sáu là thời gian dành cho kì nghỉ hè của các học sinh trước khi mùa tựu trường bắt đầu.

Từ June được dùng làm tân ngữ trong câu

Her study is in June for more than 10 years and all her efforts are worth it. She is given a full course scholarship.

Nghiên cứu của cô ấy về tháng sáu trong vòng hơn mười năm trở lại đây và tất cả những sự nỗ lực của cô ấy đều xứng đáng. Cô ấy đã được trao học bổng toàn phần.

Từ june được dùng làm bổ ngữ cho giới từ trong câu

Evelyn hopes she can see Lizzy in June because she has to go back to her hometown.

Evelyn hi vọng cô ấy sẽ gặp lại Lizzy vào sau tháng sáu vì cô ấy phải trở về lại quê nhà. 

Xem thêm: Tổng hợp những câu đố vui tiếng Anh đơn giản có đáp án

Các ngày quan trọng trong June

Các ngày quan trọng trong June
Các ngày quan trọng trong June
DateName of Important DaysNgàyTên những ngày quan trọng 
1 – JunWorld Children Day1 tháng 6Ngày Quốc tế thiếu nhi
1 – JunGlobal Day of Parents1 tháng 6Ngày của cha mẹ Toàn cầu
3 – JunWorld Bicycle Day3 tháng 6Ngày xe đạp Thế giới
5 – JunWorld Environment Day5 tháng 6Ngày môi trường Thế giới
7 – JunWorld Food Safety Day7 tháng 6Ngày an toàn lương thực Thế giới
8 – JunWorld Brain Tumor Day8 tháng 6Ngày Thế giới về khối U não
8 – JunWorld Oceans Day8 tháng 6Ngày đại dương Thế giới
14 – JunWorld Blood Donor Day14 tháng 6Ngày hiến máu Thế giới
3rd Sunday of June World Father’s DayChủ nhật thứ 3 của tháng 6Ngày của cha Thế giới 
20 – JunWorld Refugee Day(International)20 tháng 6Ngày tị nạn thế giới (Quốc tế)
21 – JunWorld Music Day21 tháng 6Ngày âm nhạc Thế giới
23 – JunInternational Olympic Day23 tháng 6Ngày Thế vận hội Thế giới
23 – JunUnited Nations Public Service Day23 tháng 6Ngày công vụ của Liên hợp quốc
30 – JunWorld Asteroid Day30 tháng 6Ngày tiểu hành tinh thế giới

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:

July là tháng mấy

January là tháng mấy

May là tháng mấy

Các từ vựng dùng để diễn tả từ June

Từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt 
abloom/əˈbluːm/ nở hoa
active/ˈæktɪv/hoạt động
air – conditioned/eə – kənˈdɪʃənd/máy lạnh
alive/əˈlaɪv/sống sót
allergic/əˈlɜːʤɪk/dị ứng
backyard/ˌbækˈjɑːd/sân sau
beautiful/ˈbjuːtəfʊl/xinh đẹp
blazing/ˈbleɪzɪŋ/rực rỡ
bright/braɪt/ánh sáng
cheerful/ˈʧɪəfʊl/vui lòng
clear/klɪə/thông thoáng
magical/ˈmæʤɪkəl/huyền diệu
moist/mɔɪst/ẩm ướt
muggy/ˈmʌgi/nóng ẩm
outdoor/ˈaʊtdɔː/ngoài trời
perfect/ˈpɜːfɪkt/hoàn hảo
ripe/raɪp/chín muồi
seasonal/ˈsiːzənl/theo mùa
delightful/dɪˈlaɪtfʊl/thú vị
dream/driːm/giấc mơ
easy/ˈiːzi/dễ dàng
endless/ˈɛndlɪs/bất tận
free/friː/miễn phí
fresh/frɛʃ/tươi mát
grilled/grɪld/nướng
happy/ˈhæpi/hạnh phúc
hot/hɒt/nóng bức
lazy/ˈleɪzi/lười biếng
light /laɪt/ánh sáng
lovely/ˈlʌvli/đáng yêu
sunny/ˈsʌni/nắng
sweet/swiːt/ngọt ngào
tropical/ˈtrɒpɪkəl/nhiệt đới
unforgettable/ˌʌnfəˈgɛtəbl/không thể quên
verdant/ˈvɜːdənt/xanh tươi
warm/wɔːm/ấm áp
youthful/ˈjuːθfʊl/trẻ trung

Bài viết trên đây là về chủ đề June là tháng mấy trong tiếng Anh – Kiến thức về June. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và bạn hãy ghé qua chuyên mục Vocabulary của Bhiu để xem những bài viết hay và chất lượng.

Viết một bình luận