Trong quá trình học tiếng Anh thì ngày, tháng, là những thông tin cơ bản nhất ai cũng cần học. Mỗi một tháng lại có những cái tên khác nhau nên rất dễ nhầm lẫn và khó nhớ. Trong đó, thì từ June là tháng mấy và có ý nghĩa như thế nào? Hãy để bài viết dưới đây của Bhiu.edu.vn giải đáp mọi thông tin về tháng này. Mời quý bạn đọc cùng Bhiu tìm hiểu nhé!
June là tháng mấy trong tiếng Việt?
Phiên âm: June / dʒuːn /
Loại từ: Danh từ
Dịch nghĩa tiếng Việt:
June: Trong tiếng Việt June là tháng sáu
Example:
- Finally, this June 30 I can graduate from my university after more than 4 years.
Cuối cùng thì ngày 30 tháng 6 này tôi cũng đã tốt nghiệp đại học sau hơn 4 năm.
- All the Junes are the hottest months in Vietnam and every year when June comes, almost everyone goes to Dalat to avoid the scorching heat.
Trong tất cả các tháng trong năm thì tháng 6 là tháng nóng nhất ở Việt Nam và mỗi năm khi tháng 6 tới, hầu hết mọi người đi Đà Lạt để tránh cái nắng gắt cháy da cháy thịt.
Cách dùng từ June trong câu
Từ June được dùng làm chủ ngữ trong câu
June is the time for students to take rest for summer before the back to school season comes.
Tháng sáu là thời gian dành cho kì nghỉ hè của các học sinh trước khi mùa tựu trường bắt đầu.
Từ June được dùng làm tân ngữ trong câu
Her study is in June for more than 10 years and all her efforts are worth it. She is given a full course scholarship.
Nghiên cứu của cô ấy về tháng sáu trong vòng hơn mười năm trở lại đây và tất cả những sự nỗ lực của cô ấy đều xứng đáng. Cô ấy đã được trao học bổng toàn phần.
Từ june được dùng làm bổ ngữ cho giới từ trong câu
Evelyn hopes she can see Lizzy in June because she has to go back to her hometown.
Evelyn hi vọng cô ấy sẽ gặp lại Lizzy vào sau tháng sáu vì cô ấy phải trở về lại quê nhà.
Xem thêm: Tổng hợp những câu đố vui tiếng Anh đơn giản có đáp án
Các ngày quan trọng trong June
Date | Name of Important Days | Ngày | Tên những ngày quan trọng |
1 – Jun | World Children Day | 1 tháng 6 | Ngày Quốc tế thiếu nhi |
1 – Jun | Global Day of Parents | 1 tháng 6 | Ngày của cha mẹ Toàn cầu |
3 – Jun | World Bicycle Day | 3 tháng 6 | Ngày xe đạp Thế giới |
5 – Jun | World Environment Day | 5 tháng 6 | Ngày môi trường Thế giới |
7 – Jun | World Food Safety Day | 7 tháng 6 | Ngày an toàn lương thực Thế giới |
8 – Jun | World Brain Tumor Day | 8 tháng 6 | Ngày Thế giới về khối U não |
8 – Jun | World Oceans Day | 8 tháng 6 | Ngày đại dương Thế giới |
14 – Jun | World Blood Donor Day | 14 tháng 6 | Ngày hiến máu Thế giới |
3rd Sunday of June | World Father’s Day | Chủ nhật thứ 3 của tháng 6 | Ngày của cha Thế giới |
20 – Jun | World Refugee Day(International) | 20 tháng 6 | Ngày tị nạn thế giới (Quốc tế) |
21 – Jun | World Music Day | 21 tháng 6 | Ngày âm nhạc Thế giới |
23 – Jun | International Olympic Day | 23 tháng 6 | Ngày Thế vận hội Thế giới |
23 – Jun | United Nations Public Service Day | 23 tháng 6 | Ngày công vụ của Liên hợp quốc |
30 – Jun | World Asteroid Day | 30 tháng 6 | Ngày tiểu hành tinh thế giới |
Xem thêm các bài viết đang được quan tâm:
July là tháng mấy
May là tháng mấy
January là tháng mấy
Các từ vựng dùng để diễn tả từ June
Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
abloom | /əˈbluːm/ | nở hoa |
active | /ˈæktɪv/ | hoạt động |
air – conditioned | /eə – kənˈdɪʃənd/ | máy lạnh |
alive | /əˈlaɪv/ | sống sót |
allergic | /əˈlɜːʤɪk/ | dị ứng |
backyard | /ˌbækˈjɑːd/ | sân sau |
beautiful | /ˈbjuːtəfʊl/ | xinh đẹp |
blazing | /ˈbleɪzɪŋ/ | rực rỡ |
bright | /braɪt/ | ánh sáng |
cheerful | /ˈʧɪəfʊl/ | vui lòng |
clear | /klɪə/ | thông thoáng |
magical | /ˈmæʤɪkəl/ | huyền diệu |
moist | /mɔɪst/ | ẩm ướt |
muggy | /ˈmʌgi/ | nóng ẩm |
outdoor | /ˈaʊtdɔː/ | ngoài trời |
perfect | /ˈpɜːfɪkt/ | hoàn hảo |
ripe | /raɪp/ | chín muồi |
seasonal | /ˈsiːzənl/ | theo mùa |
delightful | /dɪˈlaɪtfʊl/ | thú vị |
dream | /driːm/ | giấc mơ |
easy | /ˈiːzi/ | dễ dàng |
endless | /ˈɛndlɪs/ | bất tận |
free | /friː/ | miễn phí |
fresh | /frɛʃ/ | tươi mát |
grilled | /grɪld/ | nướng |
happy | /ˈhæpi/ | hạnh phúc |
hot | /hɒt/ | nóng bức |
lazy | /ˈleɪzi/ | lười biếng |
light | /laɪt/ | ánh sáng |
lovely | /ˈlʌvli/ | đáng yêu |
sunny | /ˈsʌni/ | nắng |
sweet | /swiːt/ | ngọt ngào |
tropical | /ˈtrɒpɪkəl/ | nhiệt đới |
unforgettable | /ˌʌnfəˈgɛtəbl/ | không thể quên |
verdant | /ˈvɜːdənt/ | xanh tươi |
warm | /wɔːm/ | ấm áp |
youthful | /ˈjuːθfʊl/ | trẻ trung |
Bài viết trên đây là về chủ đề June là tháng mấy trong tiếng Anh – Kiến thức về June. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và bạn hãy ghé qua chuyên mục Vocabulary của Bhiu để xem những bài viết hay và chất lượng.