Tổng hợp kiến thức về hậu tố danh từ cần nắm

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trong quá trình học tiếng anh, chắc hẳn bạn đã nhiều lần nghe thầy cô mình giảng về hậu tố. Đây là phần kiến thức làm cho nhiều bạn cảm thấy bối rối, dễ nhầm lẫn nhất. Chính vì thế, hôm nay Bhiu.edu.vn giới thiệu đến các bạn bài viết Hậu tố danh từ cần nắm.

Hậu tố danh từ

Hậu tố dùng để chỉ tình trạng, quá trình và chất lượng

Hậu tố -sion/-tion

  • discuss ( thảo luận) → discussion /dɪˈskʌʃən/: cuộc thảo luận, buổi thảo luận
  • inform (thông báo) → information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/: thông tin
  • communicate (giao tiếp, trao đổi) → communication /kəmˌjunəˈkeɪʃən/: sự trao đổi

Hậu tố -ity/-y/-acy

  • able /ˈeɪbəl/(có khả năng) → ability/ əˈbɪləti /:khả năng làm gì, năng lực
  • similar/ ˈsɪmələr/ (tương đồng, giống nhau) → similarity /ˌsɪməˈlɛrəti/ :sự tương đồng
  • accurate /ˈækjərət/(chính xác) → accuracy  /ˈækjərəsi/ :sự chính xác
  • variable /ˈvɛriəbəl/(khác nhau) → variety /vəˈraɪəti/:sự đa dạng

Hậu tố -ness

  • kind/ kaɪnd/(tốt bụng) → kindness/ ˈkaɪndnəs/:sự tốt bụng
  • happy /ˈhæpi/ (hạnh phúc) → happiness / ˈhæpinəs/:sự hạnh phúc
  • dark /dɑrk/(tăm tối) → darkness/ ˈdɑrknəs/:bóng tối

Hậu tố -ance/ ence

  • important /ɪmˈpɔrtənt/(quan trọng) → importance /ɪmˈpɔrtəns/:sự quan trọng
  • member /ˈmɛmbər /(thành viên) → membership /ˈmɛmbərˌʃɪp/ :cương vị thành viên

Hậu tố -dom

  • king /kɪŋ/ (vua) → kingdom /ˈkɪŋdəm /:vương quốc – trạng thái có vua cai trị
  • free /fri/ (tự do)→ freedom/ ˈfridəm /:trạng thái tự do

Hậu tố -al

  • refuse /rɪˈfjuz/ (từ chối) → refusal /rəˈfjuzəl /:sự từ chối
  • sign/ saɪn/ (ra hiệu)→ signal :dấu hiệu

Hậu tố -ment

  • measure/ ˈmɛʒər/(đo đạc) → measurement/ ˈmɛʒərmənt/:sự đo đạc/số đo
  • assign/ əˈsaɪn/(giao cho) → assignment /əˈsaɪnmənt/:bài tập
  • agree/ əˈgri /(đồng ý) → agreement/ əˈgrimənt/:sự đồng thuận

Hậu tố chỉ vị trí nắm giữ

Hậu tố: -ship

  • citizen/ ˈsɪtəzən/ (công dân) → citizenship/ ˈsɪtɪzənˌʃɪp /:cương vị công dân
  • member /ˈmɛmbər/ (thành viên) → membership /ˈmɛmbərˌʃɪp/ :cương vị thành viên

Hậu tố chỉ người

Hậu tố -or/-er/-ess

  • teach/ tiʧ /(dạy học) → teacher/ ˈtiʧər /:giáo viên
  • act /ækt /(diễn xuất) → actor /ˈæktər/:diễn viên nam/actress :diễn viên nữ
  • wait /weɪt/ (chờ đợi) → waiter /ˈweɪtər /:bồi bàn nam/waitress :bồi bàn nữ

Lưu ý : cooker nồi cơm điện

Hậu tố -ant/-ent

  • study /ˈstʌdi/ (học) → student /ˈstudən/:sinh viên/học viên
  • reside /rɪˈzaɪd /(sinh sống) → resident /ˈrɛzɪdənt/:dân cư
  • assist /əˈsɪst /(hỗ trợ) → assistant /əˈsɪstənt/ :trợ lý

Hậu tố -ian

  • music /ˈmjuzɪk/(âm nhạc) → musician/ mjuˈzɪʃən/:nhạc sĩ
  • politic /ˈpɑləˌtɪk/(chính trị) → politician /ˌpɑləˈtɪʃən/:chính trị gia

Hậu tố -ist

  • piano /piˈænoʊ/(dương cầm) → pianist / piˈænəst/:người chơi dương cầm
  • guitar /gɪˈtɑr/(đàn ghi-ta) → guitarist /ˌgɪˈtɑrɪst/:người chơi ghi-ta
  • journal/ ˈʤɜrnəl/(báo chí) → journalist  /ˈʤɜrnələst/:nhà báo

Hậu tố -ee

  • employ/ ɛmˈplɔɪ/(tuyển dụng) → employee / ɛmˈplɔɪi/ :người ứng tuyển/ employer :người tuyển dụng
  • interview /ˈɪntərˌvju/(phỏng vấn) → interviewee /ɪntərvjuˈi/:người được phỏng vấn

Hậu tố chỉ chủ nghĩa/ trường phái/ học thuyết/ niềm tin

Hậu tố: -ism

  • minimal /ˈmɪnəməl/ (tối giản) → minimalism /ˈmɪnəməˌlɪzəm /:chủ nghĩa tối giản
  • consumer/ kənˈsumər /(người tiêu dùng) → consumerism/ kənˈsuməˌrɪzəm/:chủ nghĩa tiêu thụ

Hậu tố chỉ ngành nghiên cứu/ chuyên ngành

Hậu tố -ics

  • economy/ ɪˈkɑnəmi/ (nền kinh tế) → economics /ˌɛkəˈnɑmɪks/:môn/ngành kinh tế

Hậu tố -ology

  • psyche /ˈsaɪki /(tâm lý,tâm thần,linh hồn) → psychology / saɪˈkɑləʤi/:môn/ngành tâm lý học

Một số hậu tố danh từ khác

Hậu tố -ful (chỉ trạng thái đầy)

  • spoon /spun/(thìa) → spoonful /ˈspunˌfʊl/:thìa đầy
  • hand /hænd/(tay) → handful /ˈhændˌfʊl/:nắm đầy tay

Hậu tố -ing (chỉ hành động hoặc kết quả của hành động)

  • paint /peɪnt/ (vẽ) → painting /ˈpeɪntɪŋ/:bức tranh
  • train/ treɪn/(rèn luyện) → training /ˈtreɪnɪŋ/:quá trình rèn luyện

Hậu tố -ery (chỉ nơi chốn hoặc trạng thái)

  • bake/ beɪk/(nướng bánh) → bakery /ˈbeɪkəri/:tiệm bánh
  • fish /fɪʃ/(đánh bắt thủy sản)→ fishery/ ˈfɪʃəri/:khu nuôi trồng và đánh bắt thủy sản

Hậu tố -th

  • wide/ waɪd/(rộng) → width/ wɪdθ/:độ rộng
  • warm/ wɔrm/(ấm áp) → warmth/ wɔrmθ/:trạng thái ấm áp
  • young/ jʌŋ/ (trẻ) → youth / juθ/:tuổi trẻ
  • bear /bɛr/(sinh) → birth /bɜrθ/;sự sinh ra,sự ra đời

Hậu tố -hood

  • mother/ ˈmʌðər /(mẹ, má) → motherhood/ ˈmʌðərˌhʊd/ :tình mẫu tử
  • child/ ʧaɪld/ (đứa trẻ) → childhood /ˈʧaɪldˌhʊd/:thời trẻ con
  • neighbor /ˈneɪbər/ (hàng xóm)→ neighborhood/ ˈneɪbərˌhʊd/:khu hàng xóm

Danh sách hậu tố thành lập danh từ phổ biến

Tham khảo bảng dưới đây và lưu về nếu bạn cần học nhé.

Danh sách hậu tố thành lập danh từ phổ biến
Danh sách hậu tố thành lập danh từ phổ biến

Bài luyện tập:

Hãy tìm dạng danh từ phù hợp cho từ trong ngoặc. Xem đáp án ở cuối nhé.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
  1. Exercising is an (active) that they do every morning.
  2. Sam had such an unhappy (child)  .
  3. To succeed, you must have a thirst for (know).
  4. His academic (achieve) are totally impressive.
  5. The three companies failed to come to a mutual (agree).
  6. Sang put a (spoon) of sugar into her tea.
  7. There is no easy (solve) to the COVID-19 crisis.
  8. The final round of the (champion) will be in Vietnam.
  9. The supermarkets offer a (vary) of fresh fruits and vegetables.
  10. The area of a rectangle is its height times its (wide).

Đáp án

  1. activity
  2. childhood
  3. knowledge
  4. achievements
  5. agreement
  6. spoonful
  7. solution
  8. championship
  9. variety
  10. width

Bài viết trên đây là về Hậu tố danh từ cần nắm. Bhiu hy vọng các bạn các bạn sẽ có được các thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Đặc biệt, hiện nay đang có 2 khóa học là học IELTS Academic và học General có chương trình đào tạo hấp dẫn phù hợp timeline rõ rằng mời xem qua.

Viết một bình luận