Top 30 danh từ không đếm được quan trọng nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Khi học tiếng anh thông thường khi các bạn muốn diễn tả số nhiều, thường các bạn sẽ thêm “s” vào sau danh từ đó, hay gọi là danh từ đếm được. Nhưng cũng có một số trường hợp ngoại lệ mà các bạn thường bắt gặp, đó là các danh từ không đếm được. Sau đây, Bhiu sẽ tổng hợp 30 danh từ không đếm được quan trọng bạn cần nhớ để tránh sử dụng sai!

30 danh từ không đếm được

Khái niệm danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)

Danh từ không đếm được (hay còn gọi là Uncountable Nouns) là những danh từ chỉ các sự vật, hiện tượng mà các bạn không thể sử dụng với số đếm. Khác với những danh từ đếm được, những danh từ không đếm được chỉ có ở dạng số ít. Còn các danh từ không đếm được ở dạng số nhiều thường để chỉ các chất liệu không đếm được hoặc những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng trừu tượng.

Top 30 Uncountable Nouns (Top 30 danh từ không đếm được)  

  1. Money ˈmʌni: Tiền 
  2. Clothing ˈkloʊðɪŋ: Quần áo 
  3. Employment ɛmˈplɔɪmənt: Công việc làm
  4. Equipment ɪˈkwɪpmənt: thiết bị
  5. Stationery ˈsteɪʃəˌnɛri: văn phòng phẩm 
  6. Luggage/baggage ˈlʌgəʤ/ˈbægəʤ: Hành lý   
  7. Water ˈwɔtər: Nước 
  8. Mumps mʌmps: Bệnh quai bị 
  9. Economics ɛkəˈnɑmɪks: kinh tế học 
  10. Measles ˈmizəlz: bệnh sởi
  11. Soap /səʊp/ : xà bông 
  12. Air ɛr : không khí 
  13. Maths mæθs: toán 
  14. News nuz: tin tức 
  15. Physics ˈfɪzɪks: vật lý
  16. Furniture ˈfɜrnɪʧər: đồ trang trí
  17. Homework ˈhoʊmˌwɜrk: bài tập về nhà
  18. Knowledge ˈnɑləʤ: kiến thức
  19. Information ˌɪnfərˈmeɪʃən: thông tin
  20. Machinery məˈʃinəri: máy móc
  21. Advertising ˈædvərˌtaɪzɪŋ: quảng cáo ( còn advertisement: mẫu quảng cáo thì đếm được)     
  22. Merchandise = goods ˈmɜrʧənˌdaɪz = gʊdz: hàng hóa
  23. Pollution pəˈluʃən: sự ô nhiễm 
  24. Advice ædˈvaɪs: lời khuyên
  25. Meat mit: thịt 
  26. Food fud: thức ăn 
  27. Scenery ˈsinəri: phong cảnh 
  28. Recreation ˌrɛkriˈeɪʃən: sự thư giãn, giải trí 
  29. Traffic ˈtræfɪk: giao thông 
  30. Politics ˈpɑləˌtɪks: chính trị  
Top 30 danh từ không đếm được
Top 30 danh từ không đếm được

Quy tắc cần nhớ 

  • Danh từ không đếm được – Uncountable nouns (UN)
  • Không được thêm an hoặc a trước UN.
  • Có thể dùng “some” và “any” với UN.
  • Chỉ dùng “a lot”, “much” và “little” với UN. 
  • Chỉ có 1 dạng duy nhất. Không được dùng số trước UN. 
  • VD : one rice <= SAI

Xem thêm bài viết liên quan:

Bài tập danh từ đếm được và không đếm được

Bài viết trên đây là về Tổng hợp 30 danh từ không đếm được quan trọng. Bhiu hy vọng các bạn các bạn sẽ có được các thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Viết một bình luận