Tổng hợp 100 danh từ tiếng anh thông dụng

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Tiếng Anh có số lượng từ vựng vô cùng lớn có thể lên đến con số hàng triệu, do đó các bạn không thể nào học thuộc hết tất cả được. Chúng ta chỉ nên chú trọng vào các danh từ quan trọng phổ biến trước. Hôm nay, Bhiu sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Tổng hợp 100 danh từ tiếng anh thông dụng giúp bạn tự tin học tiếng anh hiệu quả. 

100 danh từ tiếng Anh thông dụng được sử dụng nhiều nhất

100 danh từ tiếng anh thông dụng
100 danh từ tiếng anh thông dụng

1. time /taɪm/ nghĩa là thời gian

2. year /jɪr/ nghĩa là năm

3. people /ˈpipəl/  nghĩa là con người

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

4. way /weɪ/  nghĩa là con đường

5. day /deɪ/  nghĩa là ngày

6. man /mən/  nghĩa là đàn ông

7. thing /θɪŋ/  nghĩa là sự vật

8. woman /ˈwʊmən/  nghĩa là phụ nữ

9. life /laɪf/  nghĩa là cuộc sống

10. child /ʧaɪld/  nghĩa là con cái

11. world /wɜrld/  nghĩa là thế giới

12. school /skul/  nghĩa là trường học

13. state /steɪt/  nghĩa là trạng thái

14. family /ˈfæməli/  nghĩa là gia đình

15. student /ˈstudənt/  nghĩa là học sinh

16. group /grup/  nghĩa là nhóm

17. country /ˈkʌntri/  nghĩa là đất nước

18. problem /ˈprɑbləm/  nghĩa là vấn đề

19. hand /hænd/  nghĩa là bàn tay

20. part /pɑrt/  nghĩa là bộ phận

21. place /pleɪs/  nghĩa là vị trí

22. case /keɪs/  nghĩa là trường hợp

23. week /wik/  nghĩa là tuần

24. company /’kʌmpəni/  nghĩa là công ty

25. system /ˈsɪstəm/  nghĩa là hệ thống

26. program /ˈproʊˌgræ m/ nghĩa là chương trình

27. question /ˈkwɛsʧən/  nghĩa là câu hỏi

28. work /wɜrk/  nghĩa là công việc

29. government /ˈgʌvərmənt/  nghĩa là chính phủ

30. number /ˈnʌmbər/  nghĩa là con số

31. night /naɪt/  nghĩa là ban đêm

32. point /pɔɪnt/ nghĩa là  điểm

33. home /hoʊm/ nghĩa là nhà

34. water /ˈwɔtər/ nghĩa là nước 

35. room /rum/ nghĩa là căn phòng

36. mother /’mʌðər/ nghĩa là mẹ

37. area /ˈɛriə/ nghĩa là khu vực

38. money /ˈmʌni/ nghĩa là tiền bạc

39. story /ˈstɔri/ nghĩa là câu chuyện

40. fact /fækt/ nghĩa là sự thật

41. month /mʌnθ/ nghĩa là tháng

42. lot /lɑt/ nghĩa là từng phần

43. right /raɪt/ nghĩa là quyền lợi

44. study /ˈstʌdi/ nghĩa là học tập

45. book /bʊk/ nghĩa là cuốn sách

46. eye /aɪ/ nghĩa là mắt

47. job /ʤɑb/ nghĩa là nghề nghiệp

48. word /wɜrd/ nghĩa là từ

49. business /ˈbɪznəs/ nghĩa là kinh doanh

50. issue /ˈɪʃu/ nghĩa là vấn đề

51. side /saɪd/ nghĩa là khía cạnh

52. kind /kaɪnd/ nghĩa là loại

53. head /hɛd/ nghĩa là đầu

54. house /haʊs/ nghĩa là ngôi nhà

55. service /ˈsɜrvəs/ nghĩa là dịch vụ

56. friend /frɛnd/ nghĩa là người bạn

57. father /ˈfɑðər/ nghĩa là cha

58. power /ˈpaʊər/ nghĩa là năng lượng

59. hour /ˈaʊər/ nghĩa là giờ 

60. game /geɪm/ nghĩa là trò chơi

61. line /laɪn/ nghĩa là vạch kẻ

62. end /ɛnd/ nghĩa là kết thúc

63. member /ˈmɛmbər/ nghĩa là thành viên

64. law /lɔ/ nghĩa là luật pháp

65. car /kɑr/ nghĩa là xe hơi

66. city /ˈsɪti/ nghĩa là thành phố

67. community /kəmˈjunəti/ nghĩa là cộng đồng

68. name /neɪm/ nghĩa là tên gọi

69. president /ˈprɛzəˌdɛnt/ nghĩa là chủ tịch

70. team /tim/ nghĩa là nhóm, đội

71. minute /ˈmɪnət/ nghĩa là phút

72. idea /aɪˈdiə/ nghĩa là ý tưởng

73. kid /kɪd/ nghĩa là trẻ con

74. body /ˈbɑdi/ nghĩa là cơ thể

75. information /ˌɪnfərˈmeɪʃən/ nghĩa là thông tin

76. back /bæk/ nghĩa là phía sau

77. parent /ˈpɛrənt/ nghĩa là phụ huynh

78. face /feɪs/ nghĩa là gương mặt

79. others /ˈʌðərz/ nghĩa là những cái khác

80. level /ˈlɛvəl/ nghĩa là cấp bậc

81. office /ˈɔfəs/ nghĩa là văn phòng

82. door /dɔr/ nghĩa là cánh cửa

83. health /hɛlθ/ nghĩa là sức khỏe

84. person /ˈpɜrsən/ nghĩa là con người

85. art /ɑrt/ nghĩa là nghệ thuật

86. war /wɔr/ nghĩa là chiến tranh

87. history /ˈhɪstəri/ nghĩa là lịch sử

88. party /ˈpɑrti/ nghĩa là bữa tiệc

89. result /rɪˈzʌlt/ nghĩa là kết quả

90. change /ʧeɪnʤ/ nghĩa là thay đổi

91. morning /ˈmɔrnɪŋ/ nghĩa là buổi sáng

92. reason /ˈrizən/ nghĩa là lý do

93. research /riˈsɜrʧ/ nghĩa là nghiên cứu

94. girl /gɜrl/ nghĩa là cô gái

95. guy /gaɪ/ nghĩa là chàng trai

96. moment /ˈmoʊmənt/ nghĩa là hiện tại

97. air /ɛr/ nghĩa là không khí

98. teacher /tiʧər/ nghĩa là giáo viên

99. force /fɔrs/ nghĩa là lực lượng

100. education /ɛʤəˈkeɪʃən/ nghĩa là giáo dục

Bài viết trên đây là về Tổng hợp 100 danh từ tiếng anh thông dụng. Bhiu hy vọng các bạn các bạn sẽ có được các thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tiếng anh tốt!

Viết một bình luận