Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 hay nhất

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Cách để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 một cách tốt nhất, bố mẹ nên trang bị cho bé vốn từ vựng cơ bản vững chắc. Điều này sẽ giúp bé có thể sử dụng linh hoạt các từ ngữ và cải thiện khả năng phản xạ với ngôn ngữ nhanh hơn. Dưới đây Bhiu.edu.vn sẽ gửi đến các bé một số mẫu câu thông dụng để bé có thể giới thiệu về mình một cách trôi chảy và tự tin.

Các ý chính cần lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Các ý chính cần lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3
Các ý chính cần lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Khi nói hoặc giới thiệu về bản thân mình, nếu bé chưa có sự chuẩn bị trước về bố cục bài nói (bao gồm các ý chính trong đoạn nói) thì sẽ rất dễ rơi vào trạng thái bị động. Bé sẽ bị mắc kẹt trong suy nghĩ khi có ai đó hỏi “em có thể giới thiệu về bản thân mình không?”. 

Vậy bé cần nên nói những ý nào về bản thân mình là hợp lý. Bhiu sẽ gợi ý cho bé các điểm chính nên có trong bài nói về bản thân như sau: 

  • Giới thiệu tên. 
  • Giới thiệu tuổi.
  • Giới thiệu gia đình (bố mẹ, anh chị em…).
  • Giới thiệu tên trường, lớp học của bé. 
  • Kể về môn học mà bé yêu thích.
  • Nói về môn thể thao bé yêu thích. 
  • Nói về 1 người bạn thân thiết của bé. 
  • Nói về một số sở thích, các hoạt động cá nhân khác (như đọc sách, đồ ăn, nuôi thú cưng…). 
  • Nói về thú cưng (nếu có). 

Từ vựng và mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Từ vựng và mẫu câu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3
Từ vựng và mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Chỉ khi có đủ vốn từ vựng và mẫu câu, bé mới có thể xây dựng được một bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hay. Cùng tham khảo một số gợi ý về chủ đề, từ vựng và mẫu câu hay được Bhiu tổng hợp dưới đây nhé!

Gợi ý từ vựng giới thiệu bản thân 

Từ vựng nói về gia đình của bé

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Chú thích: 

  • Danh từ: noun 
  • Động từ: verb
  • Tính từ: adjective
Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
FatherNoun Bố, Ba, Cha
MotherNounMẹ
SisterNounChị/em gái
BrotherNounAnh/em trai
AuntNounDì/cô
UncleNounChú/bác
GrandmotherNounBà ngoại/Bà
GrandfatherNounÔng ngoại

Từ vựng về sở thích 

Từ vựngPhiên âmÝ nghĩa
Go swimming/gəʊ ˈswɪmɪŋ/Đi bơi
Watch television/wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/Xem tivi
Listen to music/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/Nghe nhạc
Take photo/teɪk ˈfəʊtəʊ/Chụp ảnh
Read books/riːd bʊks/Đọc sách
Travel/træv.əl/Du lịch
Play chess/pleɪ ʧɛs/Chơi cờ
Collect stamp/kəˈlɛkt stæmp/Sưu tập tem
Climbing/ˈklaɪmɪŋ/Leo núi
Sing/sɪŋ/Ca hát
Play computer games/pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/Chơi game
To the cinema/tuː ðə ˈsɪnəmə/Đi xem phim

Từ vựng về môn thể thao 

Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
BaseballNounBóng chày
FootballNounBóng đá
SwimmingNounBơi lội
TennisNounQuần vợt
VolleyballNounBóng chuyền
WalkingNounĐi bộ
JoggingNounChạy bộ
AerobicsNounThể dục nhịp điệu

Từ vựng về con vật

Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
PigNounCon heo
DogNounCon chó
CatNounCon mèo
RabbitNounCon thỏ
BearNounCon gấu
PandaNounGấu trúc
LionNounCon hổ
DolphinNounCá heo
ElephantNounCon voi

Từ vựng về màu sắc

Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
BlueAdjectiveMàu xanh da trời
RedAdjectiveMàu đỏ
YellowAdjectiveMàu vàng
OrangeAdjectiveMàu cam
GreenAdjectiveMàu xanh là cây
PinkAdjectiveMàu hồng
PurpleAdjectiveMàu tím
BrownAdjectiveMàu nâu
BlackAdjectiveMàu đen
GreyAdjectiveMàu xám
WhiteAdjectiveMàu trắng

Từ vựng mô tả cảm xúc

Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
HappyAdjectiveHạnh phúc
UnhappyAdjectiveBuồn 
WorriedAdjectiveLo lắng
BoredAdjectiveBuồn chán
DisappointedAdjectiveThất vọng
StressedAdjectiveMệt mỏi
ConfidentAdjectiveTự tin
ExcitedAdjectiveHứng thú, phấn khích

Từ vựng về môn học 

Từ vựngTừ loạiÝ nghĩa
ChemistryNounHóa học
MathsNounToán học
ScienceNounKhoa học
LiteratureNounNgữ văn
Physical educationNounThể dục
ArtNounNghệ thuật
HistoryNounLịch sử
GeographyNounĐịa lý

Gợi ý một số mẫu câu giới thiệu bản thân hay 

Gợi ý một số mẫu câu giới thiệu bản thân hay 
Gợi ý một số mẫu câu giới thiệu bản thân hay 
  1. Lời chào

Hi/ hello: Xin chào

  1. Nói về tuổi
Subject + Số tuổi + years old

Example: I’m 26 years old

My birthday is on + ngày sinh nhật

Example: My birthday is on 24th May.

  1. Giới thiệu từ đâu đến

I come from + quốc gia → Tôi đến từ…

I’m from + tên quốc gia → Tôi đến từ…

I live in + tên thành phố + city → Tôi sống ở… 

  1. Giới thiệu về gia đình

There are + số thành viên trong gia đình + people in my family (Ex: There are 4 people in my family: Gia đình tôi có 4 người).  

My father is a/an + nghề nghiệp → Bố tôi là một…

My mother is a/an + nghề nghiệp → Mẹ tôi là một… 

  1. Nói về trường, lớp.

I am a student at + tên trường + school → Tôi là học sinh trường… 

My favourite subject is + tên môn học → Môn học yêu thích của tôi là…

My favourite sport is + tên môn thể thao → Môn thể thao yêu thích của tôi đó là…

  1.  Nói về tương lai 

I want to become a + danh từ chỉ nghề nghiệp (như giáo viên, bác sĩ, kinh doanh…) →Tôi muốn trở thành một…….

  1. Nói về một số sở thích 

My hobby is…: Sở thích của tôi là… (một sở thích) 

My hobbies are…: Những sở thích của tôi là… 

I’m interested in + Ving/N: Tôi thích….. (Ex: I’m interested in listening to music: Tôi thích nghe nhạc). 

My favourite food is… : Món ăn yêu thích của tôi là…

My favourite drink is…: Đồ uống yêu thích của tôi là… 

My favourite color is…: Màu sắc yêu thích của tôi là… 

I like + tên con vật : Tôi thích … (ex: dog, cat, bird, bear,…) 

I like + tên phim/ thể loại phim + movies: Tôi thích…(ex: I like watching detective movie. Tôi thích xem phim trinh thám).

My favourite month is…: Tháng yêu thích của tôi là…

>>> Xem thêm:

Full bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 chi tiết nhất
Câu chẻ trong tiếng Anh: Khái niệm, cấu trúc và bài tập

Gợi ý 5 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Mẫu 1 

Hello, my name is Evelyn.

I am 15 years old.

I live in New York city.

I go to Marie Curie primary school.

I like listening to music.

I don’t like playing football.

That’s me. 

Mẫu 2

Hi, my name is Henry. 

I live in London. I’m 12 years old. 

I have two sisters and two brothers. 

My favorite color is blue and yellow. 

I like playing the guitar. 

My favorite subject is Chemistry.

Mẫu 3

Hello everyone! My name’s Tommy Christ. You can call me Tom. I am ten years old. I was born in Ho Chi Minh city. I study at Marie Curie primary school. There are four people in my family. I like blue but I don’t like white. My favorite fruit is durian. I enjoy watching detective movie and playing badminton in my free time. In the future, my dream job is business because I want to become successful and rich. That’s all for now. 

Mẫu 4

Hello, I’m Catherine. I’m 15 years old. I live in London city. I have got two sisters, their names are Helena and Christie. I like school a lot. My favorite subject is English. I can play the piano but I can’t sing very well. I like playing soccer with my friends on the weekends. I go to the cinema on Saturday. I love animals. I have a white cat. Its name is Miu Miu. 

Mẫu 5

My name is Diana. I am five years old. I live in Melbourne with my parents. My father is a doctor and my mother is a dentist. I love my family very much. My birthday is on 24th May. I study in class 6 in primary school. My hobbies are swimming, dancing, and playing tennis. My favorite dish is fast food. 

Bài viết trên đây là về chủ đề Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 hay nhất. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Speaking để có thêm kiến thức mới mỗi ngày nhé!

Viết một bình luận