Cách để giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 một cách tốt nhất, bố mẹ nên trang bị cho bé vốn từ vựng cơ bản vững chắc. Điều này sẽ giúp bé có thể sử dụng linh hoạt các từ ngữ và cải thiện khả năng phản xạ với ngôn ngữ nhanh hơn. Dưới đây Bhiu.edu.vn sẽ gửi đến các bé một số mẫu câu thông dụng để bé có thể giới thiệu về mình một cách trôi chảy và tự tin.
Các ý chính cần lưu ý khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3
Khi nói hoặc giới thiệu về bản thân mình, nếu bé chưa có sự chuẩn bị trước về bố cục bài nói (bao gồm các ý chính trong đoạn nói) thì sẽ rất dễ rơi vào trạng thái bị động. Bé sẽ bị mắc kẹt trong suy nghĩ khi có ai đó hỏi “em có thể giới thiệu về bản thân mình không?”.
Vậy bé cần nên nói những ý nào về bản thân mình là hợp lý. Bhiu sẽ gợi ý cho bé các điểm chính nên có trong bài nói về bản thân như sau:
- Giới thiệu tên.
- Giới thiệu tuổi.
- Giới thiệu gia đình (bố mẹ, anh chị em…).
- Giới thiệu tên trường, lớp học của bé.
- Kể về môn học mà bé yêu thích.
- Nói về môn thể thao bé yêu thích.
- Nói về 1 người bạn thân thiết của bé.
- Nói về một số sở thích, các hoạt động cá nhân khác (như đọc sách, đồ ăn, nuôi thú cưng…).
- Nói về thú cưng (nếu có).
Từ vựng và mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3
Chỉ khi có đủ vốn từ vựng và mẫu câu, bé mới có thể xây dựng được một bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh hay. Cùng tham khảo một số gợi ý về chủ đề, từ vựng và mẫu câu hay được Bhiu tổng hợp dưới đây nhé!
Gợi ý từ vựng giới thiệu bản thân
Từ vựng nói về gia đình của bé
Chú thích:
- Danh từ: noun
- Động từ: verb
- Tính từ: adjective
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Father | Noun | Bố, Ba, Cha |
Mother | Noun | Mẹ |
Sister | Noun | Chị/em gái |
Brother | Noun | Anh/em trai |
Aunt | Noun | Dì/cô |
Uncle | Noun | Chú/bác |
Grandmother | Noun | Bà ngoại/Bà |
Grandfather | Noun | Ông ngoại |
Từ vựng về sở thích
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Go swimming | /gəʊ ˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi |
Watch television | /wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/ | Xem tivi |
Listen to music | /ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/ | Nghe nhạc |
Take photo | /teɪk ˈfəʊtəʊ/ | Chụp ảnh |
Read books | /riːd bʊks/ | Đọc sách |
Travel | /træv.əl/ | Du lịch |
Play chess | /pleɪ ʧɛs/ | Chơi cờ |
Collect stamp | /kəˈlɛkt stæmp/ | Sưu tập tem |
Climbing | /ˈklaɪmɪŋ/ | Leo núi |
Sing | /sɪŋ/ | Ca hát |
Play computer games | /pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/ | Chơi game |
To the cinema | /tuː ðə ˈsɪnəmə/ | Đi xem phim |
Từ vựng về môn thể thao
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Baseball | Noun | Bóng chày |
Football | Noun | Bóng đá |
Swimming | Noun | Bơi lội |
Tennis | Noun | Quần vợt |
Volleyball | Noun | Bóng chuyền |
Walking | Noun | Đi bộ |
Jogging | Noun | Chạy bộ |
Aerobics | Noun | Thể dục nhịp điệu |
Từ vựng về con vật
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Pig | Noun | Con heo |
Dog | Noun | Con chó |
Cat | Noun | Con mèo |
Rabbit | Noun | Con thỏ |
Bear | Noun | Con gấu |
Panda | Noun | Gấu trúc |
Lion | Noun | Con hổ |
Dolphin | Noun | Cá heo |
Elephant | Noun | Con voi |
Từ vựng về màu sắc
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Blue | Adjective | Màu xanh da trời |
Red | Adjective | Màu đỏ |
Yellow | Adjective | Màu vàng |
Orange | Adjective | Màu cam |
Green | Adjective | Màu xanh là cây |
Pink | Adjective | Màu hồng |
Purple | Adjective | Màu tím |
Brown | Adjective | Màu nâu |
Black | Adjective | Màu đen |
Grey | Adjective | Màu xám |
White | Adjective | Màu trắng |
Từ vựng mô tả cảm xúc
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Happy | Adjective | Hạnh phúc |
Unhappy | Adjective | Buồn |
Worried | Adjective | Lo lắng |
Bored | Adjective | Buồn chán |
Disappointed | Adjective | Thất vọng |
Stressed | Adjective | Mệt mỏi |
Confident | Adjective | Tự tin |
Excited | Adjective | Hứng thú, phấn khích |
Từ vựng về môn học
Từ vựng | Từ loại | Ý nghĩa |
Chemistry | Noun | Hóa học |
Maths | Noun | Toán học |
Science | Noun | Khoa học |
Literature | Noun | Ngữ văn |
Physical education | Noun | Thể dục |
Art | Noun | Nghệ thuật |
History | Noun | Lịch sử |
Geography | Noun | Địa lý |
Gợi ý một số mẫu câu giới thiệu bản thân hay
- Lời chào
Hi/ hello: Xin chào
- Nói về tuổi
Subject + Số tuổi + years old |
Example: I’m 26 years old
My birthday is on + ngày sinh nhật |
Example: My birthday is on 24th May.
- Giới thiệu từ đâu đến
I come from + quốc gia → Tôi đến từ…
I’m from + tên quốc gia → Tôi đến từ…
I live in + tên thành phố + city → Tôi sống ở…
- Giới thiệu về gia đình
There are + số thành viên trong gia đình + people in my family (Ex: There are 4 people in my family: Gia đình tôi có 4 người).
My father is a/an + nghề nghiệp → Bố tôi là một…
My mother is a/an + nghề nghiệp → Mẹ tôi là một…
- Nói về trường, lớp.
I am a student at + tên trường + school → Tôi là học sinh trường…
My favourite subject is + tên môn học → Môn học yêu thích của tôi là…
My favourite sport is + tên môn thể thao → Môn thể thao yêu thích của tôi đó là…
- Nói về tương lai
I want to become a + danh từ chỉ nghề nghiệp (như giáo viên, bác sĩ, kinh doanh…) →Tôi muốn trở thành một…….
- Nói về một số sở thích
My hobby is…: Sở thích của tôi là… (một sở thích)
My hobbies are…: Những sở thích của tôi là…
I’m interested in + Ving/N: Tôi thích….. (Ex: I’m interested in listening to music: Tôi thích nghe nhạc).
My favourite food is… : Món ăn yêu thích của tôi là…
My favourite drink is…: Đồ uống yêu thích của tôi là…
My favourite color is…: Màu sắc yêu thích của tôi là…
I like + tên con vật : Tôi thích … (ex: dog, cat, bird, bear,…)
I like + tên phim/ thể loại phim + movies: Tôi thích…(ex: I like watching detective movie. Tôi thích xem phim trinh thám).
My favourite month is…: Tháng yêu thích của tôi là…
>>> Xem thêm:
Full bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit
Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 unit 1 chi tiết nhất
Câu chẻ trong tiếng Anh: Khái niệm, cấu trúc và bài tập
Gợi ý 5 mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3
Mẫu 1
Hello, my name is Evelyn.
I am 15 years old.
I live in New York city.
I go to Marie Curie primary school.
I like listening to music.
I don’t like playing football.
That’s me.
Mẫu 2
Hi, my name is Henry.
I live in London. I’m 12 years old.
I have two sisters and two brothers.
My favorite color is blue and yellow.
I like playing the guitar.
My favorite subject is Chemistry.
Mẫu 3
Hello everyone! My name’s Tommy Christ. You can call me Tom. I am ten years old. I was born in Ho Chi Minh city. I study at Marie Curie primary school. There are four people in my family. I like blue but I don’t like white. My favorite fruit is durian. I enjoy watching detective movie and playing badminton in my free time. In the future, my dream job is business because I want to become successful and rich. That’s all for now.
Mẫu 4
Hello, I’m Catherine. I’m 15 years old. I live in London city. I have got two sisters, their names are Helena and Christie. I like school a lot. My favorite subject is English. I can play the piano but I can’t sing very well. I like playing soccer with my friends on the weekends. I go to the cinema on Saturday. I love animals. I have a white cat. Its name is Miu Miu.
Mẫu 5
My name is Diana. I am five years old. I live in Melbourne with my parents. My father is a doctor and my mother is a dentist. I love my family very much. My birthday is on 24th May. I study in class 6 in primary school. My hobbies are swimming, dancing, and playing tennis. My favorite dish is fast food.
Bài viết trên đây là về chủ đề Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 hay nhất. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Speaking để có thêm kiến thức mới mỗi ngày nhé!