Every morning là thì gì và bài tập vận dụng có đáp án

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Every morning là cụm từ dùng để chỉ tần suất thường xuyên tại vào “buổi sáng”. Vậy liệu every morning là thì gì? Trong bài viết này, bhiu sẽ giải đáp thắc mắc đó cho các bạn. Bên cạnh đó, Bhiu.edu.vn còn tổng hợp các biến thể của every morning và bài tập vận dụng để luyện tập.

Định nghĩa “Every morning” 

Every morning là thì gì
Every morning là thì gì

Every morning” là một tổ hợp từ mang nghĩa là “mỗi buổi sáng”. Thực tế, “Every morning” là cụm từ được thành lập dựa vào công thức tổng quát là: 

  • Every + N(số ít) có nghĩa là: mỗi một cái gì đó

Tương tự chúng ta có “Every day”, “every week”,…

Ví dụ:

  • I go to the supermarket every morning (Tôi đến siêu thị vào mỗi buổi sáng). 

Every morning là thì gì?

Vậy every morning là thì gì? Hãy cùng bhiu tìm hiểu nào!

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
Cách nhận biết Every morning là thì gì
Cách nhận biết Every morning là thì gì

Every morning là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

“Every morning” đóng vai trò là một trạng từ chỉ thời gian. Khi “Every morning” xuất hiện trong câu, ta có thể hiểu câu đang ở thì hiện tại đơn. “Every morning” cũng giúp nhấn mạnh ý nghĩa thời gian “buổi sáng” lặp đi lặp lại hàng ngày. 

Hay nói cách khác “Every morning” dùng để diễn tả một thói quen, hành động hay sự kiện diễn ra thường xuyên vào mỗi buổi sáng hằng ngày. 

Ví dụ: John likes going to the swimming pool every morning (John thích đi đến bể bơi mỗi buổi sáng)

=> Buổi sáng nào John cũng đến hồ bơi.

Every morning là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Bên cạnh dùng để chỉ thói quen ở hiện tại đơn, khi trong câu xuất hiện cụm từ “Every morning” ta cũng có thể hiểu đó là hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ, nếu trong câu xuất hiện thêm các từ chỉ thời gian ở quá khứ. Hay nói cách khác, “Every morning” còn dùng để chỉ tần suất buổi sáng trong quá khứ.

Ví dụ: Mary rode her bike to the company every morning two years ago (Mary đi xe đạp đi làm mỗi buổi sáng vào hai năm trước)

=> 2 năm trước Mary có thói quen đi xe đạp đến công ty buổi buổi sáng , nhưng hiện tại cô ấy không còn giữ thói quen này nữa. 

Every morning là cụm từ làm chủ ngữ

Bên cạnh các chức năng phía trên , “Every morning” đôi khi cũng làm chủ ngữ trong một số trường hợp (đặc biệt là câu đảo ngữ).

Ví dụ:

  • Every morning is a new beginning, I am always full of energy (Mỗi buổi sáng là một khởi đầu mới, Tôi luôn tràn trề năng lượng)
  • Every morning is the ideal time to learn by heart something new (Mỗi buổi sáng là một khoảng thời gian lý tưởng để học thuộc thứ gì đó mới)

Các “biến thể” thường dùng của “Every morning” 

Bên cạnh cách viết “Every morning – mỗi buổi sáng” thì từ công thức tổng quát “Every + N (số ít)” ta có thể thêm các tính từ trước danh từ “morning” để mô tả chi tiết hơn về tính chất của mỗi buổi sáng.

Ví dụ: 

  • Every early morning: Every early morning, my mother gets up and cooks breakfast for my family (Mỗi sáng sớm, mẹ của tôi thức dậy và nấu bữa sáng cho cả gia đình)

Ngoài ra, đôi khi chúng ta còn bắt gặp cách viết “each morning” mang nghĩa tương tự.

Ví dụ: Each morning, Tom often tries to write down 3 things he is grateful for (Mỗi buổi sáng, Tom đều viết xuống ba điều anh ấy cảm thấy biết ơn.)

Xem thêm

Up to now là thì gì? Công thức và ví dụ về Up to now

Yet là thì gì? Tất tần tật kiến thức về Yet

This week là thì gì? Công thức của thì đó?

Bài tập vận dụng

Bài tập vận dụng Every morning là thì gì
Bài tập vận dụng Every morning là thì gì

Chia động từ trong ngoặc:

  1. Mary (enjoy)………….. watching the sun rise slowly every morning at the EAST Lake. .
  2. I (hear)………. her talking about you every morning last week.
  3. We (need)…………… to (water)………… the trees every early morning, don’t we?
  4. My Granny often (drink) …………. milk every morning two years ago.
  5. Every morning, when Kate (leave) …………home, her baby (start) ……….….to cry.
  6. Every morning last month, I (buy)…………. a newspaper and magazine for my father.
  7. What ……………you (have) …………. for breakfast every morning when you were a child? 
  8. My mother (go) ………..to the supermarket every morning. 
  9. Tim often (come)………… into the building every morning. 
  10.  I (go)………… to school every early morning and (have) ………..lunch at the school canteen. 

Đáp án

enjoysheard
need/waterdrank
leaves/startsbought
did/havegoes
comesgo/have

Ắt hẳn qua bài viết này, các bạn đã có câu trả lời cho every morning là thì gì? Hy vọng bạn đã đọc hết nội dung và hiểu được kiến thức về cụm từ này cũng như làm bài tập vận dụng để có thể thực hành và nhớ được kiến thức này. Xem thêm danh mục Grammar để lưu lại học nhiều cụm từ hay khác nhé!

Viết một bình luận