Mẹo học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh nhanh và hiệu quả

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Trong quá trình học tiếng Anh thì việc học số đếm là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Hiểu được sự quan trọng đó, Bhiu sẽ tổng hợp mẹo học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh nhanh và hiệu quả nhất đồng thời sẽ giúp các bạn phân biệt số đếm và số thứ tự.

Về số đếm

Số đếm (tiếng Anh: Cardinal number) là những số ta dùng để chỉ số lượng, số tuổi, năm,… trong Tiếng Anh. Ví dụ như one (1), two (2), three (3),… Hãy cùng xem bảng hệ thống số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh dưới đây để biết chi tiết cách đọc của chúng.

Số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh
Số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh
SốSố đếmPhiên âm 
1Onewʌn
2Twotu
3Threeθri
4Fourfɔr
5Fivefaɪv
6Sixsɪks
7Sevenˈsɛvən
8Eighteɪt
9Ninenaɪn
10Tentɛn
11Elevenɪˈlɛvən
12Twelvetwɛlv
13Thirteenˈθɜrˈtin
14Fourteenˈfɔrˈtin
15Fifteenfɪfˈtin
16Sixteensɪkˈstin
17Seventeenˈsɛvənˈtin
18Eighteeneɪˈtin
19Nineteenˈnaɪnˈtin
20Twentyˈtwɛnti
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌn
22Twenty -twoˈtwɛnti -tu
23Twenty -threeˈtwɛnti -θri
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔr
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪv
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪks
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvən
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪt
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪn
30Thirtyˈθɜrdi
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌn
32Thirty -twoˈθɜrdi -tu
33Thirty -threeˈθɜrdi -θri
40Fortyˈfɔrti
41Forty -oneˈfɔrti -wʌn
50Fiftyˈfɪfti
60Sixtyˈsɪksti
70Seventyˈsɛvənti
80Eightyˈeɪti
90Ninetyˈnaɪnti
100One hundredwʌn ˈhʌndrəd
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌn
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌn
1000One thousandwʌn ˈθaʊzənd

Các trường hợp đọc số đếm từ 1 đến 1000

Các trường hợp đọc số đếm từ 1 đến 1000
Các trường hợp đọc số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh

Bhiu đã tổng hợp 5 trường hợp đọc số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh để giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quát và chi tiết hơn khi đọc số đếm như sau:

Trường hợp 1

SốSố đếmPhiên âm
0Zero/ˈzɪə.rəʊ/
1One/wʌn/
2Two/tuː/
3Three/θriː/
4Four/fɔːr/
5Five/faɪv/
6Six/sɪks/
7Seven/ˈsev.ən/
8Eight/eɪt/
9Nine/naɪn/
10Ten/ten/

Số đếm là 1 chữ số, bạn chỉ cần đọc giống như trong phần phiên âm chi tiết, trường hợp này rất quen thuộc với chúng ta nhưng bạn cần lưu ý phân biệt phát âm của số 4 với chữ “For” và số 8 với chữ cái “H”.

Trường hợp 2

Số đếm từ 11 đến 19 sẽ có những cách phát âm riêng như sau:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng
SốSố đếmPhiên âm 
11Elevenɪˈlɛvən
12Twelvetwɛlv
13Thirteenˈθɜrˈtin
14Fourteenˈfɔrˈtin
15Fifteenfɪfˈtin
16Sixteensɪkˈstin
17Seventeenˈsɛvənˈtin
18Eighteeneɪˈtin
19Nineteenˈnaɪnˈtin

Trường hợp 3 

Số đếm là các số tròn chục

SốSố đếmPhiên âm 
Thirty30/ˈθɜːti/
Forty40/ˈfɔːti/
Fifty50/ˈfɪfti/
Sixty60/ˈsɪksti/
Seventy70/ˈsevnti/
Eighty80/ˈeɪti/
Ninety90/ˈnaɪnti/

Trường hợp 4

Số đếm có 2 chữ số, ta sẽ đọc chữ số hàng chục trước rồi số đơn vị của số đó. Như khi bạn đọc số 21, thì sẽ đọc là twenty one.

Số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh
Số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh

Trường hợp 5

Với số đếm có 3 chữ số thì chúng ta sẽ dựa trên nguyên tắc đọc từ số hàng trăm, số hàng chục rồi cuối cùng là số hàng đơn vị. 

Ví dụ: 145 sẽ đọc là One hundred and forty five 145 

Có thể bạn quan tâm:

Tết Nguyên đán tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng bộ từ vựng liên quan

Ham học hỏi tiếng Anh là gì? Từ vựng và ví dụ chi tiết

Nuclear family là gì? Khái niệm cùng các từ vựng liên quan

Lưu ý khi học số đếm từ 1 đến 1000

Trong quá trình học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh, bhiu có một vài lưu ý để bạn học hiệu quả hơn:

  • Khi nói về năm, ta đọc từng cặp số hoặc theo từng một số một chớ không đọc như số đếm. 
  • Các số từ 13 đến 19 thường dễ đọc nhầm với các số tròn chục do phát âm đuôi khá giống nhau. Đuôi “teen” của số từ 13 đến 19 sẽ được phát âm mạnh và rõ hơn còn đuôi “ty” của các số tròn chục sẽ phát âm nhẹ vì trọng âm được nhấn vào âm tiết đầu tiên.

Mẹo phân biệt số đếm và số thứ tự (Cardinal and Ordinal Numbers)

Số đếm được dùng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày, đây cũng là những từ tiếng Anh đầu tiên mà trẻ em thường được học từ ba mẹ của chúng. Còn với số thứ tự, nó thường được dùng để biểu thị thứ tự, ngày, tháng và xếp hạng. 

Bảng số đếm tiếng Anh từ 1 – 100, 1000, 1 triệu, 1 tỷ

SốSố đếm( Cardinal Numbers)Phiên âm (Anh Mỹ)Số thứ tự (Ordinal Numbers)Viết tắtPhiên âm (Anh Mỹ)
1OnewʌnFirststfɜrst
2TwotuSecondndˈsɛkənd
3ThreeθriThirdrdθɜrd
4FourfɔrFourththfɔrθ
5FivefaɪvFifththfɪfθ
6SixsɪksSixththsɪksθ
7SevenˈsɛvənSevenththˈsɛvənθ
8EighteɪtEighththeɪtθ
9NinenaɪnNinththnaɪnθ
10TentɛnTenththtɛnθ
11ElevenɪˈlɛvənElevenththɪˈlɛvənθ
12TwelvetwɛlvTwelfththtwɛlfθ
13ThirteenˈθɜrˈtinThirteenththˈθɜrˈtinθ
14FourteenˈfɔrˈtinFourteenththˈfɔrˈtinθ
15FifteenfɪfˈtinFifteenththfɪfˈtinθ
16SixteensɪkˈstinSixteenththsɪkˈstinθ
17SeventeenˈsɛvənˈtinSeventeenththˈsɛvənˈtinθ
18EighteeneɪˈtinEighteenththeɪˈtinθ
19NineteenˈnaɪnˈtinNineteenththˈnaɪnˈtinθ
20TwentyˈtwɛntiTwentieththˈtwɛntiəθ
21Twenty -oneˈtwɛnti -wʌnTwenty -firststˈtwɛnti -fɜrst
22Twenty -twoˈtwɛnti -tuTwenty -secondndˈtwɛnti -ˈsɛkənd
23Twenty -threeˈtwɛnti -θriTwenty -thirdrdˈtwɛnti -θɜrd
24Twenty -fourˈtwɛnti -fɔrTwenty -fourththˈtwɛnti -fɔrθ
25Twenty -fiveˈtwɛnti -faɪvTwenty -fifththˈtwɛnti -fɪfθ
26Twenty – sixˈtwɛnti – sɪksTwenty – sixththˈtwɛnti – sɪksθ
27twenty – sevenˈtwɛnti – ˈsɛvənTwenty – sevenththˈtwɛnti – ˈsɛvənθ
28twenty – eightˈtwɛnti – eɪtTwenty – eighththˈtwɛnti – eɪtθ
29twenty – nineˈtwɛnti – naɪnTwenty – ninththˈtwɛnti – naɪnθ
30ThirtyˈθɜrdiThirtieththˈθɜrtiəθ
31Thirty -oneˈθɜrdi -wʌnThirty -firststˈθɜrdi -fɜrst
32Thirty -twoˈθɜrdi -tuThirty -secondndˈθɜrdi -ˈsɛkənd
33Thirty -threeˈθɜrdi -θriThirty -thirdrdˈθɜrdi -θɜrd
40FortyˈfɔrtiFortieththˈfɔrtiɪθ
41Forty -oneˈfɔrti -wʌnFortieth  – firststˈfɔrtiɪθ  – fɜrst
50FiftyˈfɪftiFiftieththˈfɪftiɪθ
60SixtyˈsɪkstiSixtieththˈsɪkstiɪθ
70SeventyˈsɛvəntiSeventieththˈsɛvəntiɪθ
80EightyˈeɪtiEightieththˈeɪtiɪθ
90NinetyˈnaɪntiNinetieththˈnaɪntiɪθ
100One hundredwʌn ˈhʌndrədOne hundredththwʌn ˈhʌndrədθ
101One hundred and onewʌn ˈhʌndrəd ænd wʌnOne hundredth  – firststwʌn ˈhʌndrədθ  – fɜrst
421four hundred twenty – onefɔr ˈhʌndrəd ˈtwɛnti – wʌnfour hundred and twenty – firststfɔr ˈhʌndrəd ænd ˈtwɛnti – fɜrst
1000One thousandwʌn ˈθaʊzəndOne thousandththwʌn ˈθaʊzəndθ
1001One thousand and onewʌn ˈθaʊzənd ænd wʌnOne thousandth  – firststwʌn ˈθaʊzəndθ  – fɜrst
5111Five thousand, one hundred and elevenfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənfive thousand, one hundred and elevenththfaɪv ˈθaʊzənd, wʌn ˈhʌndrəd ænd ɪˈlɛvənθ
1 triệuOne millionwʌn ˈmɪljənOne millionththwʌn ˈmɪljənθ
1 tỷOne billionwʌn ˈbɪljənOne billionththwʌn ˈbɪljənθ

Số đếm tiếng Anh (Cardinal Numbers)

Số đếm (Cardinal Numbers) thường được dùng để đếm số lượng, số tuổi, năm,…

  • Đếm số lượng

John has four mobile phones. (John có 4 chiếc điện thoại).

  • Số tuổi

Mary is thirty years old. (Mary 30 tuổi).

  • Cách đọc năm

I was born in nineteen seventy-five (tôi sinh năm 1975).

  • Hỏi và trả lời số điện thoại

What is Kate’s phone number? (số điện thoại của Kate là gì?)

It‘s zero two six four double-eight two four three two (Nó là: 026 488 24 32).

Số thứ tự tiếng Anh (Ordinal Numbers)

  • Xếp hạng

Man City ranked second in the Premier League (Man City xếp hạng 2 tại giải ngoại hạng Anh).

  • Số tầng tòa nhà

My home is on the Fifteenth floor. (Nhà tôi ở tầng 15).

  • Ngày sinh nhật

today is John’s Twenty –first birthday (Hôm nay là sinh nhật lần thứ 21 của John).

  • Danh hiệu của vua, hoàng hậu

Elizabeth II : Elizabeth the Second (Nữ hoàng Elizabeth đệ nhị).

Như vậy qua bài viết trên bạn đã hiểu thêm về cách viết, ký hiệu, cách mẹo đọc số đếm và số thứ tự chi tiết. Đây là một kiến thức đơn giản được dùng phổ biến hàng ngày, hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học số đếm từ 1 đến 1000 bằng tiếng Anh dễ dàng hơn. Bên cạnh đó, bạn có thể theo dõi thêm chuyên mục Vocabulary để tham khảo nhiều chủ đề thú vị nhé!

Viết một bình luận