Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng Anh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Đối với nhiều bạn trong quá trình học tiếng anh, khi làm bài tập về từ loại các bạn thường dễ bị nhầm lẫn các danh từ, tính từ và động từ với nhau. Để giúp các bạn có thể xác định các từ loại một cách nhanh chóng, chính xác, Bhiu giới thiệu đến các bạn bài viết dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng anh.

Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ

Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong câu Tiếng Anh

Nhận biết Tính từ (ADJECTIVE)

Các tính từ thường có kết thúc bằng các đuôi sau như -ant, -ate, -ive, -ish, -ent, -ly, -ed. -ing, -ful, -less, -ous, …

Nhận biết Tính từ (ADJECTIVE)
Nhận biết Tính từ (ADJECTIVE)

Vị trí của tính từ trong câu:

  • Adj + N (Trước danh từ): beautiful boy, lovely house…
  • Tobe + adj (Sau TO BE): I am thin, She is intelligent, Lan is friendly…
  • Linking verbs + adj (Sau động từ chỉ cảm xúc): feel, look, sound, hear, become, get, turn, seem,…(She feels tired)
  • Sau những đại từ bất định: something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ Lan’ll tell you something interesting)
  • Make/Keep/Find/Leave + (O)+ adj…: Let’s keep our school clean.

Một số dấu hiệu nhận biết tính từ:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Thường có các hậu tố (đuôi) như:

  • ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
  • al: national, cultural…
  • ive: active, attractive ,impressive……..
  • able: comfortable, miserable…
  • ous: dangerous, famous, serious, humorous, continuous…
  • cult: difficult…
  • ish: selfish, childish…
  • ed: bored, interested, excited…

Collocations (Mở rộng)

Adj + Prep:

AdjPrepMeaning
PreferabletoPhù hợp
RelatedtoCó liên quan
SuperiortoVượt trội, tốt hơn
CapableofCó thể
AwareofCó nhận thức về
SuspiciousofCó nghi ngờ về
HopefulofHy vọng
ContentwithHài lòng với
ImpressedwithẤn tượng về
PopularwithPhổ biến về
(Dis)satisfiedwith(ko) hài lòng với
LiableforChịu trách nhiệm về
ResponsibleforChịu trách nhiệm về
PreferforHoàn hảo
QualifiedforĐủ điều kiện/Đủ năng lực
Eligiblefor + NĐủ điều kiện/Đủ năng lực
Eligibleto_VĐiểu điều kiện/Đủ năng lực để làm gì
ConcernedaboutQuan tâm về
ExcitedaboutHứng thú về
InterestedinHứng thú về

Adj + N:

AdjNounMeaning
AnnualleaveNghỉ phép hằng năm
AnnualturnoverDoanh thu hằng năm
Temporarystaff/workerNhân viên thời vụ
TemporaryreplacementSự thay thế tạm thời
TemporaryworkCông việc tạm thời
SubstantialIncreaseSự tăng lên đáng kể
SubstantialrenovationSự cải tiến/nâng cấp đáng kể

Danh từ (NOUN)

Danh từ trong tiếng Anh
Danh từ trong tiếng Anh

Vị trí đứng của danh từ trong câu:

  • Sau động từ To be: I am a student.
  • Sau các tính từ: nice school…
  • Đứng đầu câu làm chủ ngữ .
  • Sau các từ: a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau các tính từ sở hữu như: my, your, his, her, their…
  • Sau các từ như: many, a lot of/ lots of , plenty of…
  • The +(adj) N …of + (adj) N…

Một số dấu hiệu nhận biết danh từ

Danh từ thường có hậu tố (đuôi) như:

  • Đuôi tion: nation,education,instruction………
  • Đuôi sion: question, television ,impression, passion……..
  • Đuôi ment: pavement, movement, environment….
  • Đuôi ce: difference, independence, peace………..
  • Đuôi ness: kindness, friendliness……
  • Đuôi y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
  • Đuôi er/or: động từ+ er/or thành các danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

Lưu ý một số Tính từ có chung danh từ

Ví dụ như:

  • Heavy, light: weight
  • Tall, high: height
  • Big,small: size
  • Wide, narrow: width
  • Deep, shallow: depth
  • Long, short: length
  • Old, age

Động từ (VERB)

Trong ngữ pháp của tiếng Anh, các động từ được chia thành những dạng như sau:

Dấu hiệu nhận biết Động từ (VERB)
Dấu hiệu nhận biết Động từ (VERB)

Động từ To be

  • Động từ tobe gồm có be, is, are, was, were, will be, has been, have been, being…
  • Tobe + N (I am a sudent)
  • Tobe + V_ing (We are studying English)
  • Tobe + V(P2) (English is studied by us)
  • Tobe + Adj (She is goregeous)
  • Tobe + Prep + N (The building is under construction)

Modal verbs

  • Can/ Could/ May/ Might (Có thể) + V(bare)
  • Should (Nên) + V(bare)
  • Must/ Have to (Phải) + V(bare)
  • Will/ Would (sẽ) + V(bare)

Action verbs

  • Review/the plan/check/inspect/examine the documents/the terms of contract nghĩa là: kiểm tra tài liệu/kế hoạch hoặc điều khoản hợp đồng.
  • Retain the receipts có nghĩa: giữ lại hoá đơn
  • Submit s.t TO s.o: nộp cái gì cho ai
  • Reserve the right to_V có nghĩa: có quyền làm gì
  • Attract visitors/customers…: thu hút khách du lịch, khách hàng
  • Introduce/launch new products/services có nghĩa: giới thiệu/tung ra sản phẩm/dịch vụ mới.
  • Represent the company/the organisation/the group nghĩa là: đại diện cho công ty/tổ chức/nhóm
  • Sign a contract có nghĩa: ký hợp đồng
  • Renew a contract nghĩa là: gia hạn hợp đồng
  • Confirm the reservation: xác nhận lại việc đặt chỗ
  • Attribute s.t to s.o: cho rằng cái gì là nhờ vào ai.

Linking verbs

Một số linking verbs phổ biến thường dùng như:

  • Look nghĩa: trông
  • Seem là dường như
  • Feel là cảm thấy
  • Become = get: trở nên
  • Appear là dường như
  • Taste, smell, stay = remain (giữ),…
  • Note: Linking verbs + Adj. Ex: She looks goregeous.

Trạng từ (ADVERB):

Một số dấu hiệu nhận biết trạng từ

Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): adj+’ly’ adv. Ngoại lệ:

  • Từ có đuôi _ly nhưng có dạng là tính từ như daily, friendly, weekly, monthly, yearly, quarterly (hàng quý),…
  • Từ không có đuôi _ly nhưng lại là trạng từ như từ: fast, hard, late, near,…

Vị trí đứng của trạng từ trong câu:

  • V + adv. Ex: I study hard
  • Adv + V. Ex: We really like you
  • Adv + adv. Ex: I work with our team very well
  • Adv + adj. Ex: Lan is very responsible
  • Adv, S-V. Ex: Luckily, I won the lottery.

Bài viết trên đây là về Dấu hiệu nhận biết danh từ, tính từ, trạng từ, động từ trong tiếng anh. Bhiu.edu.vn hy vọng các bạn các bạn sẽ có được các thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

Hãy theo dõi chuyên mục học ngữ pháp tiếng Anh của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Viết một bình luận