Confident đi với giới từ gì? Kiến thức về Confident

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Confident là gì? Confident đi với giới từ gì và từ loại gì là câu hỏi thường gặp của nhiều bạn học tiếng anh. Để giúp các bạn có câu trả lời và nắm được kiến thức về định nghĩa và cấu trúc của Confident trong Tiếng Anh, Bhiu.edu.vn đã tổng hợp tất cả trong bài viết này.

Confident đi với giới từ gì
Confident đi với giới từ gì

Confident là gì?

Confident / ‘kɔnfidəns /

Định nghĩa:

Tính từ

Confident: Tự tin. (being certain of your abilities or having trust in people, plans,.. :chắc chắn về khả năng nào đó của bạn hoặc tin vào con người, kế hoạch,…)

Ví dụ: I’m confident of her skills as a director. Tôi tự tin về kỹ năng của cô ấy với tư cách là một giám đốc.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Danh từ

Sự giãi bày tâm sự

  • told in confidence: nói riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyện bí mật.
  • to exchange confidences: tâm sự với nhau, kể chuyện riêng với nhau.
  • to take somebody into one’s confidence: tâm sự chuyện riêng với ai.
  • to have confidence in somebody: tin ai đó.
  • to gain somebody’s confidence: được ai đó tin tưởng, được ai tín nhiệm.
  • to give one’s confidence to somebody: tin tưởng ai đó.
  • to misplace one’s confidence: tin tưởng người không tốt, người không đáng tin.
  • to worm oneself into somebody’s confidence: luồn lỏi tìm cách để lấy sự tin tưởng của ai đó.
  • to speak with confidence: nói với sự quả quyết.

Confident đi với giới từ gì?

Để trả lời cho câu hỏi confident đi với giới từ gì? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu dưới đây.

Confident + about

We are confident about this plan.

Chúng tôi tự tin về kế hoạch này.

Confident + of

John is fully confident of winning the title.

John hoàn toàn tự tin sẽ giành được danh hiệu.

Confident + in oneself

You should be confident in yourself

Cách dùng confident

Cách dùng confident
  • Confident in + possessive pronoun + “ability to…” = “I think I, she, … can [do that]”
  • Confident of (+ possessive pronoun) + gerund (e.g “being able to + infinitive”, “winning”) (+ noun) = “I’m sure that I can/will [do that]”, or with a pronoun “I’m sure that I, she can/will [do that]”
  • Confident about (+ pronoun) + gerund (e.g. “driving”, “going” + place, etc.) = “I’m not worried about (her, him,…) [doing that]”
  • Confident that + subject + will/would (usually) + verb + object = “I’m sure that subject will [do that to] object.”

Các cách diễn đạt của confident 

  • I am a confident girl. (sure of yourself, strong, outgoing, able to express yourself)
  • Lan is confident that she is lying. (believe to be correct, sure)
  • In order to be good at public speaking, one must be very confident. (not scared of audiences)
  • John is so confident, it’s quite annoying. (can be negative)
  • Lan is so confident, it’s very admirable. (can be a good thing)

Xem thêm các bài viết liên quan:

Confident đi với các từ loại gì?

Các động từ đi kèm với Confident

be, feel, look, seem, appear, sound, become, get, grow

Lan gradually grew more confident.

Lan dần tự tin hơn.

remain/ make sb

Going to university has made John more confident.

Vào đại học đã khiến John tự tin hơn.

Các trạng từ đi với Confident

extremely, remarkably, really, very | absolutely, entirely, fully, perfectly, completely, supremely, totally | increasingly | fairly,  quite, pretty, reasonably | calmly, quietly, serenely

Linna sauntered onto the set, looking serenely confident.

Linna bước vào phim trường, trông tự tin.

cautiously, socially

We get young people who appear to be socially confident, but inside they are a bundle of neuroses.

Chúng tôi nhận được những người trẻ tuổi có vẻ ngoài tự tin về mặt xã hội, nhưng bên trong họ lại là những người tăng động.

Các từ liên quan đến Confident

Đồng nghĩa: 

Tính từ: self-assured, poised, self-confident, self-possessed, assured, assertive, self-reliant, buoyant, cool, certain, bold, convinced, courageous, counting on, dauntless, fearless, hopeful, positive, sanguine, satisfied, sure, upbeat, bet on, brave, cocksure, depending on, expectant, expecting, high, intrepid, presuming, having faith in, presumptuous.

Trái nghĩa:

Uncertain, unsure.

Trên đây là bài viết giải đáp thắc mắc Confident đi với giới từ gì và cung cấp kiến thức về định nghĩa và cấu trúc của Confident trong tiếng Anh. Mong rằng bài viết này sẽ giúp các bạn sẽ nắm chắc các cấu trúc ngữ pháp này để học tập tốt hơn. Và đừng quên ghé thăm chuyên mục Grammar để có thêm kiến thức ngữ pháp mỗi ngày nhé! 

Viết một bình luận