Bảng công thức các thì trong tiếng Anh – 12 Thì trong tiếng Anh

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop
bảng công thức các thì trong tiếng Anh
Bảng công thức các thì trong tiếng Anh

Bảng công thức các thì trong tiếng Anh

Các loại thì trong tiếng AnhCông thứcCách dùng và  nhận biếtVí dụ
Thì quá khứ đơn(+) S + V-ed +…     (-) S + did + not + V.      (?) Did + S + V?Lưu ý: “To be” chia là was/ were.Diễn tả hành động đã diễn ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp diễn ra trong quá khứ.Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday; 6 years ago; 3 days ago; last Monday; last year; in + mốc thời gian trong quá khứ.He learned English last night.(Anh ấy học tiếng Anh tối qua).He didn’t learn English last night.(Anh ấy không học Tiếng Anh tối qua).Did he learn English last night?Anh ấy có học tiếng Anh tối qua không?)
Thì quá khứ tiếp diễn(+) S + was/ were + V-ing. (-) S + was/ were not + Ving.(?) Was/ Were + S + Ving…?Diễn tả hành động đã đang diễn ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.Diễn tả nhiều hành động diễn ra đồng thời trong quá khứ (đi kèm với while).Dùng để diễn tả hành động diễn ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì QKTD và hành động xen vào chia thì QKĐ.Dấu hiệu: while; when…Mary was repairing her aircon.(Mary đang sửa máy lạnh).Mary was not repairing her aircon. (Mary đang không sửa máy lạnh).Was Mary repairing her aircon?(Mary có đang sửa máy lạnh không?).
Thì quá khứ hoàn thành(+) S + had + PII. (-) S + had not + PII.(?) Had + S + PII?Diễn tả hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ.Hành động diễn ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ.Dấu hiệu nhận biết: before; as soon as; after; when; while by,…John had worked in Paris before 2010.(John đã làm việc ở Paris trước năm 2010).John had worked in Paris before 2010.(John đã không làm việc ở Paris trước năm 2010).Had John worked in Paris before 2010?(John đã làm việc ở Paris trước năm 2010 không?).
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn(+) S + had been + Ving. (-) S + hadn’t been + Ving.(?) Had + S + been + Ving?Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động). 
Harry had been painting the door.(Harry đang sơn cửa).Harry had not been painting the door.(Harry đang không sơn cửa).Had Harry been painting the door?(Harry có đang sơn cửa không?).
Thì hiện tại đơn(+) S + V(s/ es). (-) S + do not/ does not + V.(?) Do/ does/ to be + S + V?Lưu ý: “To be” chia là am/ is/ areDiễn tả thói quen ở hiện tại.Diễn tả khả năng, sở thích của bản thân.Diễn tả sự thật, chân lý được nhiều người công nhận.Diễn tả hành động diễn ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn trước đó.He plays badminton.He does not play badminton.Does he play badminton?
Thì hiện tại tiếp diễn(+) S + is/ am/ are + Ving. (-) S + is/ am/ are not + Ving.(?) Is/ Am/ Are + S + Ving ?Diễn tả hành động đang diễn ra ra tại lúc nói.Diễn tả hành động diễn ra liên tục làm người khác khó chịu, phàn nàn.Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at the present; at this time; right now; now; immediately…Lưu ý: Trong bảng công thức các thì trong tiếng Anh, bạn không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tri giác như: see; hear; like; love; smell; want; need; notice; taste…
It is raining.(Trời đang mưa).It is not raining.(Trời đang không mưa).Is it raining?(Trời đang mưa không?)
Thì hiện tại hoàn thành(+) S + have/ has + PII. (-) S + haven’t/ hasn’t + PII.(?) Have/ Has + S + PII…?Yes, I/ we/ they have.No, I/ we/ they  haven’t.Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, gây đáng nhớ.Diễn tả một sự việc vừa mới diễn ra.Diễn tả một sự việc đã diễn ra trong quá khứ nhưng vẫn còn kết quả, dấu hiện ở hiện tại.Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet; up to now; since; for; so far; until now; up to present…John has had dinner.(John vừa ăn buổi tối).John hasn’t had dinner.( John vẫn chưa ăn tối).Has John had dinner?( John đã ăn tối chưa?)
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn(+) S + have/ has been + Ving. (-) S + have/ has not been + Ving.(?) Have/Has + S + been + Ving?Diễn tả sự việc diễn ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai (nhấn mạnh vào sự liên tục của hành động).Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never; since; for…She’s been writing novel.(Cô ấy vẫn đang viết tiểu thuyết).She hasn’t been writing novel.(Cô ấy đang không viết tiểu thuyết).Has she been writing novel?(Cô ấy đã/đang viết tiểu thuyết chưa?)
Thì tương lai đơn(+) S + will/ shall + V.   (-) S + will/ shall not + V.(?)Will / Shall + S + V?Diễn tả hành động sắp diễn ra trong tương lai mà không có kế hoạch trước.Dùng trong các câu yêu cầu, đề nghị và dự đoán.Cách nhận biết: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai…She will cook dinner. (Cô ấy sẽ nấu buổi tối).She won’t cook dinner.(Cô ấy sẽ không buổi tối).Will she cook dinner? (Cô ấy sẽ buổi tối chứ?)
Thì tương lai tiếp diễn(+) S + will / shall + be + Ving. (-) S + will / shall not + be + Ving.(?) Will / Shall + S + be + Ving?Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm xác định trong tương lai.Diễn tả nhiều hành động diễn ra đồng thời trong tương lai.Rose will be taking her class at 10 a.m. next week.(Rose sẽ nhận lớp vào 10 giờ sáng vào tuần tới).Rose will be taking her class at 10 a.m. next week.(Mina sẽ không nhận lớp vào 10 giờ sáng vào tuần tới ).Will Rose be taking her class at 10 a.m. next week?(Rose sẽ nhận lớp vào 10 giờ sáng mai vào tuần tới không?).
Thì tương lai hoàn thành(+) S + will / shall + have + PII. (-) S will/ shall not + have + PII.(?) Will / Shall + S + have + PII?Diễn tả hành động diễn ra trước một hành động khác trong tương lai.Diễn tả hành động diễn ra trước một thời điểm xác định trong tương laiCách nhận biết: by the time; by + mốc thời gian trong quá khứ.Martin will have finished his exercises by night.(Martin sẽ hoàn thành bài tập của mình trước ban đêm).Martin won’t have finished his exercises by night.(Martin sẽ không hoàn thành bài tập của mình trước ban đêm).Will Martin have finished his exercises by night?(Martin sẽ hoàn thành bài tập của mình trước ban đêm chứ?).
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn(+) S + will have been + Ving. (-) S + won’t have been + Ving.(?) Will + S + have been + Ving?Diễn tả hành động sẽ đang diễn ra và hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.Dấu hiệu: by the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.John will have been performing for 12 years.(John sẽ biểu diễn trong 12 năm nữa).John will not have been performing for 12 years.(John sẽ không biểu diễn trong 12 năm nữa).Will John have been performing for 12 years?(John sẽ biểu diễn trong 12 năm nữa chứ?).

Xem thêm các bài viết liên quan:

Trên đây là bảng công thức các thì trong tiếng AnhBhiu.edu.vn đã cung cấp đến các bạn. Hy vọng, bài viết này sẽ là nguồn tham khảo hữu ích về công thức, cách dùng dấu hiệu nhận biết về các thì. Chúc các bạn có thể nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.

Viết một bình luận