Không chỉ các bài tập về ngữ pháp, phát âm cũng là một phần bài tập rất là quen thuộc với những bạn học sinh lớp 7. Để có thể đạt được điểm tối đa phần này, các bạn cần luyện tập thật nhiều để nhớ từ vựng. Hãy cùng Bhiu luyện tập bài tập phát âm lớp 7 nhé!
Ôn các bài tập phát âm lớp 7
Bài 1: Look for the word with a different sound in the highlighted area.
- A. cotton B. bottle C. cold D. common
- A. dear B. hear C. bear D. clear
- A. bury B. curtain C. burn D. turn
- A. folk B. work C. pork D. corn
- A. shout B. sugar C. share D. surgery
- A. purity B. burning C. cure D. durable
- A. see B seen C. sportsman D. sure
- A. pull B. sugar C. plural D. study
- A. course B. court C. courage D. cough
- A. bark B. share C. dare D. bare
Đáp án: 1C; 2C; 3A; 4B; 5D; 6B; 7D; 8D; 9C; 10A
Bài 2: Look for the word with a different sound in the highlighted area.
- A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology
- A. bury B. friendly C. pretty D. pleasant
- A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship
- A. creature B. decent C. league D. menace
- A. danger B. angel C. anger D. magic
- A. bead B. read C. dead D. recede
- A. nature B. change C. gravity D. basis
- A. discipline B. vision C. cylinder D. muscle
- A. office B. promise C. service D. expertise
- A. suitable B. biscuit C. guilty D. building
- A. patient B. crescent C. ancient D. machine
Đáp án: 1D; 2C; 3B; 4D; 5C; 6C; 7C; 8B; 9D; 10A
Bài 3: Look for the word with a different sound in the highlighted area.
- A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
- A. course B. court C. pour D. courage
- A. worked B. stopped C. forced D. wanted
- A. new B. sew C. few D. nephew
- A. sun B. sure C. success D. sort
- A. hear B. clear C. bear D. ear
- A. heat B. great C. beat D. cheat
- A. blood B. pool C. food D. tool
- A. university B. unique C. unit D. undo
- A. mouse B. could C. would D. put
Đáp án: 1C; 2D; 3D; 4B; 5B; 6C; 7B; 8A; 9D; 10A
Bài 4: Look for the word with a different sound in the highlighted area.
1. A. food B. look C. took D. good
2. A. luggage B. fragile C. general D. bargain
3. A. nourish B. flourish C. courageous D. southern
4. A. naked B. sacred C. needed D. walked
5. A. walk B. wash C. on D. not
6. A. eight B. freight C. height D. weight
7. A. curriculum B. coincide C. currency D. conception
8. A. divisible B. design C. disease D. excursion
9. A. rather B. sacrifice C. hard D. father
10. A. hair B. stairs C. heir D. aisle
Đáp án: 1C; 2D; 3D; 4B; 5D; 6A; 7D; 8C; 9D; 10A
Xem thêm bài viêt liên quan: Bài tập phát âm lớp 6
Bài 5: Look for the word with a different sound in the highlighted area
- A. park B. farm C. warm D. marmalade
- A. nature B. pure C. picture D. culture
- A. faithful B. failure C. fairly D. painted
- A. country B. cover C. economical D. ceiling
- A. new B. sew C. few D. nephew
- A. with B. library C. willing D. if
- A. hair B. stairs C. heir D. aisle
- A. evening B. key C. envelope D. secret
- A. light B. fine C. knife D. principle
- A. farm B. card C. bare D. marvelous
- A. both B. bottle C. Scotland D. cotton
Đáp án: 1A; 2A; 3B; 4B; 5C; 6D; 7A; 8C; 9A; 10C; 11C
Tải bài tập phát âm lớp 7 đầy đủ bản PDF miễn phí
>>>Tải ngay: Tại đây
Trên đây là các bài tập phát âm lớp 7 có kèm theo đáp án. Sau bài tập, nếu các bạn cần học mở rộng thêm vốn từ thì có thể tham khảo thêm các sách học từ vựng. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Speaking của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé! Bhiu chúc bạn học tốt!
Ngoài ra BHIU sẽ gợi ý bạn một nền tảng tự học IELTS và tiếng Anh online miễn phí vô cùng chất lượng đó là Study Moore.