Đôi khi những từ bạn hãy sử dụng trong cuộc sống nhất lại là những từ bạn không hề biết về nó trong tiếng Anh. Và có lẽ từ thạc sĩ tiếng Anh là gì? thường được sử dụng như thế nào? hay hiểu như thế nào? thì bạn cũng chưa tìm hiểu sâu với nó.
Bên cạnh đó, đây còn là một từ khá thông dụng trong cuộc sống hàng ngày nên khi bạn không biết nhiều về từ này cũng ảnh hưởng ít nhiều tới cuộc sống của bạn. Trong bài viết này bài Bhiu.edu.vn sẽ chia sẻ sâu sắc hơn về Thạc sĩ tiếng anh là gì nhé!
Thạc sĩ tiếng Anh là gì?
Thạc sĩ trong tiếng anh chính là master. (IPA’ mɑstə)
Danh từ
1. chủ, chủ nhân.
- “masters and men” (chủ và thợ).
- “master of the house” (chủ gia đình).
2. (hàng hải) thuyền trưởng( thuyền buôn).
3. thầy, thầy giáo.
- “a mathematies master” (thầy giáo dạy toán).
4. ( the master) Chúa Giê- xu.
5. cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai).
Tính từ
1. làm chủ, đứng đầu.
2. bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông.
3. làm thợ cả (không làm công cho ai).
4. (kỹ thuật), ( chính trị), điều khiển (bộ phận máy).
Ngoại động từ
1. làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy
2. kiềm chế, trấn áp, không chế
- “to master one’s temper” (kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh)
3. (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua
- “to master one’s difficulties” (khắc phục được mọi sự khó khăn)
4. trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt
- “to master the English language” (nắm vững tiếng Anh)
Về ngữ pháp
1. “Master Chales Smith” (cậu Sac- lơ- Xmít)
2. “Master of trades” (cử nhân văn chương)
3. “Master of feace” (kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận hay)
4. “to make oneself a master of numerous foreign languages” (trở thành giỏi rất nhiều ngoại ngữ)
5. “to be the master of one’s fate” (tự mình làm chủ được số mệnh của mình)
6. “Master of observances” (quan chủ tế)
7. “like master like man” ((xem) like)
Xem thêm:
- Thợ xây tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng từ vựng liên quan
- Nhà thầu tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và từ vựng liên quan
- Mommy là gì? Một số từ đồng nghĩa cùng mẫu câu liên quan
Một số “loại thạc sĩ’’ hiện nay.
Trên thực tế, từ định nghĩa mà Bhiu đã nêu ở phần 1 một là chỉ một từ có nghĩa cơ bản. Tùy theo ngành nghề mà thạc sĩ cũng có những cái tên gọi khác nhau. VÍ dụ như:
Từ vựng trong tiếng Anh | Nghĩa của nó ở Tiếng Việt |
The Master of Art ( MA).. | Thạc sĩ của khoa học xã hội |
The Master of Science ( M.S, MSc, M.Si).. | Thạc sĩ của khoa học tự nhiên |
The Master of business Administration ( MBA). | Thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh |
The Master of Accountancy ( MACC). | Thạc sĩ ngành kế toán |
The Master of Science in Project Management ( MSPM). | Thạc sĩ ngành quản trị dự án |
The Master of Economics ( M.Econ). | Thạc sĩ ngành kinh tế học |
The Master of Finance ( M.Fin). | Thạc sĩ ngành tài chính |
Master of Public Administration ( MPA). | Thạc sĩ ngành quản lý công |
Master of Public Policy ( MPP). | Thạc sĩ ngành chính sách công |
Master of Urban Planning. | Thạc sĩ ngành quy hoạch đô thị |
Master of Arts in Liberal Studies. | Thạc sĩ ngành tổng hợp |
Master of Fine Arts ( MFA). | Thạc sĩ ngành nghệ thuật |
Master of Music. | Thạc sĩ về âm nhạc |
Master of Engineering. | Thạc sĩ về kỹ thuật |
Master of Architecture. | Thạc sĩ về kiến trúc |
Các câu ví dụ của ‘’Thạc sĩ tiếng Anh là gì”
- We knew that the master would be as good as his word. (Chúng tôi biết rằng ông chủ sẽ làm tốt như lời nói của ông ấy).
- July’s the master of the demiworld. (July là chủ nhân của thế giới Á nhân)
- Reluctantly, she walked up the leaning hill and to the door that opened automatically for its master, unlike the portal home. (Một cách miễn cưỡng, cô bước lên ngọn đồi nghiêng và đến cánh cửa tự động mở ra cho chủ nhân của nó, không giống như cổng nhà.)
- Hani’d drive them from place to place as his master wished. (Hani sẽ chở họ đi hết nơi này đến nơi khác theo ý muốn của ông chủ của anh ấy)
- Everybody play chess, so that object playing the Grand Master must be a person. (
- Mọi người chơi cờ, vì vậy đối tượng chơi Grand Master phải là một người.)
- And Lucie’s not his master. (Và Lucie không phải là chủ nhân của anh ta.)
Từ vựng có liên quan đến thạc sĩ
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa trong Tiếng Việt |
Degree. | Bằng cấp, bằng tốt nghiệp |
Diploma. | Bằng cấp, bằng. |
Certificate. | Chứng chỉ, tờ chứng nhận. |
Bachelor’s degree. | Bằng cử nhân. |
Master’s degree. | Bằng thạc sĩ. |
Doctor’s degree. | Bằng thạc sĩ. |
Senior (n). | Đã có kinh nghiệm lâu năm. |
Fresher (n). | Không có kinh nghiệm nào. |
Education level . | Trình độ học vấn. |
Elementary school . | Tiểu học. |
Secondary school . | Trung học cơ sở. |
High school . | Trung học phổ thông. |
College. | Cao đẳng. |
Academy. | Học viện. |
University. | Đại học. |
High school diploma . | Bằng tốt nghiệp phổ thông. |
Graduate. | Trình độ ở sau đại học |
Doctor of Philosophy. | Tiến sĩ. |
Doctor of Medicine. | Tiến sĩ ngành y khoa |
Doctor of Science. | Tiến sĩ ngành khoa học |
Doctor of Business Administration. | Tiến sĩ của quản trị kinh doanh |
Post Doctoral fellow. | Nghiên cứu của sinh hậu tiến sĩ |
Trên đây là những chia sẻ của Bhiu về “Thạc sĩ tiếng Anh là gì”. Đây có thể là một từ rất thông dụng trong cuộc sống và bạn cũng hay sử dụng với nó đấy. Mong rằng những thông tin mà Bhiu đã nêu ra trên bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Hãy nhanh chóng đăng kí và theo dõi Bhiu và chuyên mục Vocabulary để cập nhập cũng như học thêm được nhiều từ mới nhé!