Crowded là một động từ và nó có nghĩa là đông đúc. Để nắm chắc những kiến thức về động từ crowded đừng bỏ qua nội dung hữu ích dưới đây. Bài viết này Bhiu.edu.vn sẽ chia sẻ cho bạn về Crowded đi với giới từ gì? Cách dùng Crowded trong tiếng Anh ra sao nhé!
Khái quát về “Crowded”
Crowded
- Từ loại: tính từ (adjective)
- Cách đọc: UK /ˈkraʊ.dɪd/ US /ˈkraʊ.dɪd/
- Nghĩa: đông đúc, đông người, nhiều người
Ví dụ:
- By 8 o’clock the shop was crowded. (Vào lúc tám giờ shop đã đông khách.)
Từ loại gì đi với Crowded?
VERBS + Crowded
be | become, get
The market became more crowded.
ADV + Crowded
extremely, densely, very living in densely crowded conditions
The restaurants were all very crowded.
| increasingly | a bit, fairly, pretty, quite, rather, a little,
Crowded đi với giới từ gì?
Trong văn nói và văn viết, từ Crowded được sử dụng khá nhiều, vậy Crowded đi với những giới từ nào?
Khoảng 28% trường hợp sử dụng Crowded + with
The shop was crowded with people.
Quán đông nghịt người.
Her yard seemed crowded with people.
Sân nhà cô ấy dường như rất đông người.
The bouncy castles were very crowded with kids a lot bigger than our Misa 3-year-old.
Những lâu đài vui nhộn có rất nhiều những đứa trẻ lớn hơn Misa 3 tuổi của chúng tôi.
The beach is not that clean and rather crowded with people picnicking.
Bãi biển không được sạch sẽ và khá với những người đi dã ngoại.
Khoảng 15% trường hợp sử dụng Crowded + in
It was super crowded in the back area.
Ở khu vực phía sau thì siêu đông người.
Paris city was the most crowded in France.
Thủ đô Paris là nơi đông đúc nhất Pháp.
Khoảng 10% trường hợp sử dụng Crowded + on
Very crowded on Saturday, less so on Monday.
Rất đông vào thứ bảy, ít đông hơn thành thứ hai.
This place can get quite crowded on this weekend.
Nơi này có thể khá đông đúc vào cuối tuần này.
Route 66: Big club with mostly R&B; and Hiphop tunes, can be very crowded on the weekends.
Route 66: Câu lạc bộ lớn với chủ yếu là R & B; và các giai điệu Hiphop, có thể rất đông đúc vào cuối tuần.
Khoảng 9% trường hợp sử dụng Crowded + at
And not too crowded at 11 pm Sunday night.
Và không quá đông vào 11 giờ tối Chủ nhật.
The shop is always over crowded at that time.
Vào lúc đó, quán lúc nào cũng đông khách.
There are stunning views from beyond here so this place gets crowded at sunset.
Có tầm nhìn tuyệt đẹp từ xa vì vậy nơi này trở nên đông đúc vào lúc hoàng hôn.
Khoảng 9% trường hợp sử dụng Crowded + for
It all got too crowded for Hanna.
Tất cả trở nên quá tải đối với Hanna.
Happy restaurants are generally too crowded for us and the food is always too late.
Nhà hàng hạnh phúc nói chung là quá đông đối với chúng tôi và thức ăn luôn quá muộn.
Khoảng 6% trường hợp sử dụng Crowded + during
This place is so crowded during rush hour.
Nơi này rất đông trong suốt giờ cao điểm.
Crowded during the summer season.
Suốt mùa hè luôn đông đúc người.
Highland coffee is normally very crowded during the school holidays, weekends and festive holidays.
Cà phê Highland thường rất đông người trong các kỳ nghỉ học, cuối tuần và các ngày lễ hội.
Khoảng 4% trường hợp sử dụng Crowded + by
Train expected to be less crowded by then.
Xe lửa dự kiến sẽ ít đông đúc hơn vào lúc sau.
Trong số các khu vực chúng tôi đến thăm, nơi này là một trong những khu vực đông đúc hơn bởi người nhỏ tuổi.
Khoảng 2% trường hợp sử dụng Crowded + around
It’s not too crowded around here.
Ở đây không đông đúc.
This place starts getting crowded around sunset, from 5:30.
Nơi đây bắt đầu đông đúc vào khoảng hoàng hôn, từ 5 giờ 30.
The boat to Viet Nam is going to be more and more crowded around June for some years to come.
Thuyền đến Viet Nam sẽ ngày càng nhiều hơn vào khoảng tháng 6 trong những năm tới.
Khoảng 2% trường hợp sử dụng Crowded + of
Besides, crowded of them regard recognizing woman as a sexual device as something hurtful.
Bên cạnh đó, đông đảo trong số họ coi việc nhìn nhận phụ nữ như một thiết bị tình dục là một điều gì đó gây tổn thương.
It is the busiest and most crowded of the city’s boroughs, with a population density of about 60,000 people per square mile.
Đây là quận bận rộn và đông đúc nhất của thành phố, với mật độ dân số khoảng 60.000 người trên mỗi dặm vuông.
Khoảng 2% trường hợp sử dụng Crowded + into :
At daybreak, scores are more crowded into churches across the island to give thanks.
Vào lúc rạng sáng, nhiều người đến các nhà thờ trên đảo để tạ ơn.
So that left the poor people from the ‘ Mary Celeste ‘ crowded into a tiny boat at the mercy of the Atlantic, in heavy seas.
Vì vậy, điều đó khiến những người nghèo từ ‘Mary Celeste’ chen chúc trong một chiếc thuyền nhỏ bé ở Đại Tây Dương, trong biển lớn.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + inside
It was very crowded inside the walls of the City
Nó rất đông đúc bên trong bức tường của Thành phố
It was just him and me, but I felt rather crowded inside the lift with him.
Chỉ có anh ấy và tôi, nhưng tôi cảm thấy khá chật chội bên trong thang máy với anh ấy.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + after
Breakfast buffet is great though it gets crowded after 7 am.
Bữa sáng tự chọn là tuyệt vời mặc dù nó sẽ đông đúc sau 7 giờ sáng.
Almost all golf courses are magically less crowded after Tet holiday.
Hầu hết các sân gôn đều bớt đông đúc một cách kỳ lạ sau kỳ nghỉ Tết.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + like
I didn’t want it too crowded like New York city.
Tôi không muốn một nơi quá đông đúc như thành phố New York.
Also not too crowded like it is in Cape Cod between Memorial and Labor Day.
Cũng không quá đông đúc như ở Cape Cod giữa Lễ Tưởng niệm và Ngày Lao động.
Where would you suggest going? Not too crowded like Ho Chi Minh city, but a more local chillout area.
Bạn sẽ đề nghị đi đâu? Không quá đông đúc như thành phố Hồ Chí Minh, nhưng là một khu vực thư giãn địa phương hơn.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + from
Bali becomes crowded from June to September and also in December (for the winter holidays).
Bali trở nên đông đúc từ tháng 6 đến tháng 9 và cả vào tháng 12 (cho kỳ nghỉ đông).
The choice was complicated by the need to provide a larger harbour of refuge at Holyhead, as this became too crowded from ships seeking asylum.
Sự lựa chọn này rất phức tạp bởi nhu cầu cung cấp một bến cảng trú ẩn lớn hơn tại Holyhead, vì nơi này trở nên quá đông đúc từ các tàu xin tị nạn.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + out
Thanks to my profligate blogging and tweeting, all the other David Marks’s get crowded out of the results on google.
Nhờ sự viết blog và tweet chuyên nghiệp của tôi, tất cả những người khác của David Marks đều có mặt trong kết quả trên google.
As I note in my book, one study of Tunisians looking for work reported that young adults felt crowded out of benefits in the family, school, and labor markets.
Như tôi đã lưu ý trong cuốn sách của mình, một nghiên cứu về những người Tunisia đang tìm việc đã báo cáo rằng thanh niên cảm thấy ngột ngạt vì không được hưởng lợi từ gia đình, trường học và thị trường lao động.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + to
In urban centers, maternity wards are often over crowded to the extent that pregnant women sleep on floors.
Ở các trung tâm đô thị, các khu sản phụ thường đông đúc đến mức phụ nữ mang thai phải ngủ trên sàn nhà.
Birds all have their own personalities and some are worse than others, sometimes they don’t like each other and if it feels crowded to them they will peck each other to death.
Các loài chim đều có tính cách riêng và một số con xấu hơn những loài khác, đôi khi chúng không ưa nhau và nếu cảm thấy quá đông, chúng sẽ mổ nhau đến chết.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + under
It sure is getting crowded under that old bus.
Chắc chắn là nó đang trở nên đông trên chiếc xe buýt cũ đó.
Khoảng 1% trường hợp sử dụng Crowded + as
Maybe it is less crowded as the first one.
Có lẽ sẽ ít đông hơn lần đầu.
It was very crowded as the judging was being done in the small rooms adjoining the halls in the Direct Energy Centre.
Nó rất đông đúc vì việc đánh giá đang được thực hiện trong các phòng nhỏ liền kề với các hội trường trong Trung tâm Năng lượng Trực tiếp.
The self-fertilized plants were in consequence not so much crowded as the crossed, and thus had an advantage over them.
Kết quả là cây tự thụ phân không đông như cây lai, và do đó có lợi thế hơn.
Xem thêm những bài viết khác:
Rise đi với giới từ gì? Cách sử dụng cùng bài tập áp dụng
Benefit đi với giới từ gì trong tiếng Anh
Complaint đi với giới từ gì? Cấu trúc cùng cách sử dụng
Những kiến thức về crowded đi với giới từ gì và cách sử dụng crowded, Bhiu mong rằng thông tin này sẽ giúp bạn nắm vững phần ngữ pháp này. Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar để học các cấu trúc ngữ pháp mới nhé!