Việc được có một nền tảng tiếng Anh vững chắc là một lợi thế rất lớn trong việc học tiếng Anh. Chính vì vậy nên ngay từ khi còn bé, các phụ huynh nên chăm chút cho con em về tiếng Anh. Biết được lợi thế khi chăm chút cho bé ngay từ khi vào lớp 1 ở phần từ vựng tiếng Anh, Bhiu đã tổng hợp từ A tới Z từ vựng tiếng Anh lớp 1 nhằm giúp bé học tốt hơn.
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về số đếm có gì?
Trong tiếng Anh thì có lẽ phần từ vựng chủ đề này rất cơ bản và cần thiết. Bởi những từ vựng chữ số này sẽ theo chúng ta trong hầu hết những tình huống thường gặp trong tiếng Anh hàng ngày. Sau đây là bảng từ vựng về các con số trong tiếng Anh .
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Zero | không |
One | một |
Two | hai |
Three | ba |
Four | bốn |
Five | năm |
Six | sáu |
Seven | bảy |
Eight | tám |
Nine | chín |
Ten | mười |
Eleven | mười một |
Twelve | mười hai |
Thirteen | mười ba |
Fourteen | mười bốn |
Fifteen | mười lăm |
Sixteen | mười sáu |
Seventeen | mười bảy |
Eighteen | mười tám |
Nineteen | mười chín |
Twenty | hai mươi |
Twenty-one | hai mốt |
Twenty-two | hai hai |
Twenty-three | hai ba |
Thirty | ba mươi |
Forty | bốn mươi |
Fifty | năm mươi |
Sixty | sáu mươi |
Seventy | bảy mươi |
Eighty | tám mươi |
Ninety | chín mươi |
One hundred, a hundred | một trăm |
One hundred and one, a hundred and one | một trăm lẻ một hoặc một trăm linh một |
Two hundred | hai trăm |
Three hundred | ba trăm |
One thousand, a thousand | một nghìn |
Two thousand | hai nghìn |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về màu sắc như thế nào?
Giống với từ vựng về những con số thì từ vựng về màu sắc là một trong những loại từ rất hay gặp trong tiếng Anh ngày nay. Tuy khác cơ bản, dễ đọc, dễ nhớ nhưng nó khá là quan trọng trong đời sống đấy nhé!
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Black | màu đen |
Blue | màu xanh nước biển |
Brown | màu nâu |
Green | màu xanh lá cây |
Orange | màu da cam |
Pink | màu hồng |
Purple | màu tím |
Red | màu đỏ |
White | màu trắng |
Yellow | màu vàng |
Xem thêm bài viết liên quan: Từ vựng tiếng Anh lớp 2
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về trái cây như thế nào?
Đây là phần từ vựng mà nó rất gần gũi với cuộc sống hàng ngày nên có vẻ khác em rất thích. Chính vì gần gũi với cuộc sống hàng ngày nên những phần từ vựng này cũng rất hay được sử dụng. Bởi vậy nên nó cũng quan trọng phết đấy!
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Apple | quả táo |
Avocado | quả bơ |
Banana | quả chuối |
Coconut | quả dừa |
Cherry | anh đào |
Dragon fruit | thanh long |
Durian | sầu riêng |
Fig | quả sung |
Grapes | quả nho |
Guava | quả ổi |
Jackfruit | quả mít |
Lemon | quả chanh |
Longan | quả nhãn |
Mango | quả xoài |
Papaya | đu đủ |
Peach | quả đào |
Pear | quả lê |
Persimmom | quả hồng |
Pineapple | quả dứa |
Pomelo | quả bưởi |
Soursop | mãng cầu |
Star apple | vú sữa |
Star fruit | quả khế |
Strawberry | quả dâu tây |
Sugar cane | mía |
Tangerine | quả quýt |
Watermelon | quả dưa hấu |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về gia đình
Đã bao giờ bạn được hỏi ông Bà hay cha mẹ trong tiếng Anh được nói như thế nào chưa? Sau đây là phần từ vựng về chủ đề Gia đình mà trộm vía cũng xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống đó nên bé cũng cần nhớ kĩ nhé!
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Father/ Dad | cha/ bố |
Mother/ Mom | mẹ/ má |
Younger brother | em trai |
Older/ Elder brother | anh trai |
Younger sister | em gái |
Older/ Elder sister | chị gái |
Twin brother/ sister | anh/ chị em sinh đôi |
Baby | em bé |
Grandfather | ông |
Grandmother | bà |
Cousin | anh em họ |
Uncle | chú hoặc bác hoặc cậu (anh em của cha mẹ là con trai) |
Aunt/ Aunty | cô/ dì/ mợ/ thím (anh em của cha mẹ là con gái) |
Parents | cha mẹ |
Son | con trai |
Daughter | con gái |
Great grandfather | cụ ông |
Great grandmother | cụ bà |
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Full bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo từng unit
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 đầy đủ cả năm
- Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới nhất
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về đồ vật
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Bed | cái giường ngủ |
Bench | ghế bành |
Bin | thùng rác |
Blanket | chăn, mền |
Bookshelf | giá sách |
Bowl | bát |
Broom | chổi |
Clock | đồng hồ |
Clothing | quần áo |
Comb | cái lược |
Cup | cốc |
Chair | cái ghế |
Face towel | khăn mặt |
Fan | cái quạt |
Flower | hoa |
Lights | đèn |
Mirror | gương |
Pan | chảo |
Piano | đàn piano |
Picture | bức tranh |
Pillow | cái gối |
Plate | đĩa |
Pot | nồi |
Sofa | ghế sô-fa |
Table | bàn |
Telephone | điện thoại bàn |
Television | tivi |
Vase | lọ hoa |
Từ vựng tiếng Anh lớp 1 về học tập như thế nào?
Từ vựng tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
Backpack | ba lô |
Bag | cặp sách |
Ballpoint | bút bi |
Beaker | cốc bêse (dùng trong phòng thí nghiệm) |
Binder | bìa rời (báo, tạp chí) |
Blackboard | bảng đen |
Board | bảng |
Book | vở |
Bookcase/ Bookshelf | giá để sách |
Draft paper | giấy nháp |
Duster | khăn lau bảng |
Eraser/ Rubber | cái tẩy |
Index card | giấy ghi có dòng kẻ. |
Bài tập tiếng anh lớp 1 có gì?
Bài tập 1: Hoàn chỉnh từ vựng để từ vựng trở nên có nghĩa:.
- B..g.
- Clo..k.
- Uncl…
- Le..on.
- Ap..le.
- P..n.
- Ta..le.
- C..air.
- M..ngo.
- Yell..w.
- ..encil.
- Tel..vis..on..
- F..ve.
- On…
Đáp án:
- Bag.
- Clock.
- Uncle.
- Lemon.
- Apple.
- Pen.
- Table.
- Chair.
- Mango..
- Yellow.
- Pencil.
- Television.
- Five.
- One.
Bài tập 2: Khoanh tròn vào từ phù hợp với hình ảnh:.
Đáp án:
- Mango.
- Yogurt.
- Tiger.
- Star.
Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh lớp 1 cùng với bài tập có đáp án. Mong rằng với những những chia sẻ trên của của Bhiu sẽ giúp ích cho các bé có một nền tảng tốt tiếng Anh từ đó tương lai có thể tiến sâu vào Ngoại Ngữ này hơn.
Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!