Top 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Học bổng hè 26 triệu tại IELTS Vietop

Từ vựng về nghề nghiệp là một trong những chủ đề chúng ta dễ dàng bắt gặp trong rất nhiều bài học, cuộc hội thoại, vấn đáp tiếng Anh. Hôm nay bạn hãy cùng Bhiu.edu.vn tìm hiểu top 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp – Jobs Vocabulary hay và thông dụng nhất hiện nay nhé! 

170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Tổng hợp 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Danh sách từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái Alphabet. Cùng Bhiu khám phá ngay nhé!

A

  • Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán
  • Actor /ˈæktər/: Nam diễn viên
  • Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên
  • Architect /ˈɑrkəˌtɛkt/: Kiến trúc sư
  • Artist /ˈɑrtəst/: Họa sĩ
  • Assembler /əˈsɛmblər/: Công nhân lắp ráp
  • Astronomer /əˈstrɑnəmər/: Nhà thiên văn học
  • Author /ˈɔθər/: Nhà văn​
Accountant: Kế toán
Accountant: Kế toán

B

  • Babysitter/ˈbābēˌsidər/: Người giữ trẻ hộ
  • Baker /ˈbeɪkə/:Thợ làm bánh mì
  • Bank manager /bæŋk ˈmænɪʤə/: người quản lý ngân hàng
  • Bank manager: người quản lý ngân hàng
  • Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc
  • Barmaid /ˈbɑːmeɪd/: nữ nhân viên quán rượu
  • Barman : nam nhân viên quán rượu
  • Barrister /ˈbærɪstə//: luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa)
  • Bartender /ˈbɑːˌtɛndə/ :   Người pha rượu
  • Bricklayer /ˈbrɪkˌleɪə/:Thợ nề/ thợ hồ
  • Builder /ˈbɪldə:/: thợ xây
  • Bus driver /bʌs ˈdraɪvə/: Tài xế xe bus
  • Businessman /ˈbɪznɪs mæn/: Nam doanh nhân
  • Business woman /ˈbɪznɪs ˈwʊmən/: Nữ doanh nhân
  • Butcher /ˈbʊʧə/: Người bán thịt
  • Buyer /ˈbaɪə/: nhân viên vật tư    ​

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về gia đình

C

  • Carer /ˈkɛrər/: người làm nghề chăm sóc người ốm
  • Carpenter /ˈkɑrpəntər/: Thợ mộc
  • Cashier /kæˈʃɪr/: Nhân viên thu ngân
  • Chef/ Cook /ʃɛf/ kʊk/: Đầu bếp
  • Chemist /ˈkɛmɪst/: nhà nghiên cứu hóa học
  • Child day-care worker /ʧaɪld deɪ-kɛr ˈwɜrkər/: Giáo viên nuôi dạy trẻ
  • Civil servant /ˈsɪvəl ˈsɜrvənt/: công chức nhà nước
  • Cleaner /ˈklinər/: nhân viên lau dọn
  • Computer software engineer /kəmˈpjutər ˈsɔfˌtwɛr ˈɛnʤəˈnɪr/: Kỹ sư phần mềm máy tính
  • Construction worker /kənˈstrʌkʃən ˈwɜrkər/: Công nhân xây dựng
  • Cook: đầu bếp
  • Council worker /ˈkaʊnsəl ˈwɜrkər/: nhân viên môi trường
  • Counsellor /ˈkaʊnsələr/: ủy viên hội đồng
  • Custodian/Janitor /kəˈstoʊdiən/ ˈʤænətər/: Người quét dọn
  • Customer service representative /ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs ˌrɛprəˈzɛntətɪv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

D

  • Dancer /ˈdænsər/: diễn viên múa
  • Data entry clerk /ˈdeɪtə ˈɛntri klɜrk/: Nhân viên nhập liệu
  • Database administrator /ˈdeɪtəˌbeɪs ədˈmɪnəˌstreɪtər/: người quản lý cơ sở dữ liệu
  • Decorator /ˈdɛkəˌreɪtər/: người làm nghề trang trí
  • Delivery person /dɪˈlɪvəri ˈpɜrsən/: Nhân viên giao hàng
  • Dentist /ˈdɛntəst/: Nha sĩ
  • Designer /dɪˈzaɪnər/: Nhà thiết kế
  • Director /dəˈrɛktər/: giám đốc
  • Dockworker /ˈdɑˌkwɜrkər/: Công nhân bốc xếp ở cảng
  • Doctor /ˈdɑktər/: Bác sĩ
  • Driving instructor /ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər/: giáo viên dạy lái xe
  • Dustman/ Refuse collector /ˈdʌstmən/ rɪˈfjuz kəˈlɛktər/: Người thu rác​
Designer: Nhà thiết  kế
Designer: Nhà thiết kế

E

  • Electrician /ɪlɛkˈtrɪʃən/: Thợ điện
  • Engineer /ˈɛnʤəˈnɪr/: Kỹ sư
  • Estate agent /ɪˈsteɪt ˈeɪʤənt/ : nhân viên bất động sản​

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về thời tiết

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

F

  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɜrkər/: Công nhân nhà máy
  • Farmer /ˈfɑrmər/: Nông dân
  • Fireman/Firefighter /ˈfaɪrmən/ ˈfaɪər ˈfaɪtər/: Lính cứu hỏa
  • Fisherman /ˈfɪʃərˌmæn/: Ngư dân
  • Fishmonger /ˈfɪʃˌmɑŋgər/: Người bán cá
  • Flight Attendant /flaɪt əˈtɛndənt/: Tiếp viên hàng không
  • Flight attendant /flaɪt əˈtɛndənt/: tiếp viên hàng không
  • Florist /ˈflɑrɪst/: Người trồng hoa
  • Food-service worker /fud-ˈsɜrvəs ˈwɜrkər/: Nhân viên phục vụ thức ăn​
  • Foreman /ˈfɔrmən/: Quản đốc, đốc công

G

  • Gardener/Landscaper /ˈgɑrdənər/ ˈlændˌskeɪpər/: Người làm vườn
  • Garment worker /ˈgɑrmənt ˈwɜrkər/: Công nhân may
  • Graphic designer /ˈgɑrmənt ˈwɜrkər/: người thiết kế đồ họa    ​

H

  • Hair Stylist /hɛr ˈstaɪlɪst/: Nhà tạo mẫu tóc
  • Hairdresser /ˈhɛrˌdrɛsər/: Thợ uốn tóc
  • Health-care aide/attendant /hɛlθ-kɛr eɪd/ əˈtɛndənt/: Hộ lý
  • Homemaker /ˈhoʊmˌmeɪkər/: Người giúp việc nhà
  • Housekeeper /ˈhaʊˌskipər/: Nhân viên dọn phòng khách sạn
  • Housewife /ˈhaʊˌswaɪf/: nội trợ​

I + J

  • Insurance broker /ɪnˈʃʊrəns ˈbroʊkər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Janitor /ˈʤænətər/: Quản gia
  • Journalist /ˈʤɜrnələst/: nhà báo
  • Journalist/Reporter /ˈʤɜrnələst/ rɪˈpɔrtər/: Phóng viên
  • Judge /ʤʌʤ/: Thẩm phán

L

  • Landlord /ˈlænˌdlɔrd/: chủ nhà
  • Lawyer /ˈlɔjər/: Luật sư
  • Lawyer /ˈlɔjər/: luật sư nói chung
  • Lecturer /ˈlɛkʧərər/: Giảng viên đại học
  • Librarian /laɪˈbrɛriən/: Thủ thư
  • Lifeguard /ˈlaɪfˌgɑrd/: Nhân viên cứu hộ
  • Lorry driver /ˈlɔri ˈdraɪvər ​/: lái xe tải    ​

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về tính cách

M

  • Machine operator /məˈʃin ˈɑpəˌreɪtər/: Người vận hành máy móc
  • Maid /meɪd/: Người giúp việc
  • Mail carrier/letter carrier /meɪl ˈkæriər/ ˈlɛtər ˈkæriər/: Nhân viên đưa thư
  • Manager /ˈmænəʤər/: người quản lý
  • Managing director /ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/: giám đốc điều hành
  • Manicurist /ˈmænɪˌkjərɪst/: Thợ làm móng tay
  • Marketing director /ˈmɑrkətɪŋ dəˈrɛktər/: giám đốc marketing
  • Mechanic /məˈkænɪk/: Thợ máy, thợ cơ khí
  • Medical assistant/ Physician assistant /ˈmɛdəkəl əˈsɪstənt/ fəˈzɪʃən əˈsɪstənt/: Phụ tá bác sĩ
  • Messenger/ Courier /ˈmɛsənʤər/ ˈkɜriər/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
  • Miner /ˈmaɪnər/: Thợ mỏ
  • Model /ˈmɑdəl/: Người mẫu
  • Mover /ˈmuvər/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng
  • Musician /mjuˈzɪʃən/: Nhạc sĩ​
Managing Director: Giám đốc điều hành
Managing Director: Giám đốc điều hành

N

  • Nanny /ˈnæni/: vú em
  • Newsreader /ˈnjuːzˌriːdə/: Phát thanh viên
  • Nurse /nɜːs/: Y tá​

O

  • Office worker /ˈɔfəs ˈwɜrkər/: Nhân viên văn phòng
  • Optician /ɑpˈtɪʃən/: Chuyên gia nhãn khoa​

P

  • PA (viết tắt của personal assistant)/pɑ (pɜrsɪnɪl əˈsɪstənt)/: thư ký riêng
  • Painter/ˈpeɪntər/: Thợ sơn/ họa sĩ
  • personnel manager/pɜrsəˈnɛl ˈmænəʤər/: giám đốc nhân sự
  • pharmacist/ chemist /ˈfɑrməsɪst / ˈkɛmɪst/: dược sĩ (người làm việc ở hiệu thuốc)
  • Photographer /fəˈtɑgrəfər/: Thợ chụp ảnh
  • physical therapist /ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpəst/: nhà vật lý trị liệu
  • Pilot /Pilot/: Phi công
  • Playwright /ˈpleɪˌraɪt/: nhà soạn kịch
  • Plumber /ˈplʌmər/: Thợ sửa ống nước
  • police officer (thường được gọi là policeman hoặc policewoman)/pəˈlis ˈɔfəsər/: cảnh sát
  • Policeman/ Policewoman /: Nam/ nữ cảnh sát
  • Politician /ˌpɑləˈtɪʃən/: Chính trị gia
  • Postal worker /ˈpoʊstəl ˈwɜrkər/: Nhân viên bưu điện
  • Postman /ˈpoʊstmən/: Người đưa thư
  • Programmer /ˈproʊˌgræmər/: lập trình viên máy tính
  • Psychiatrist/səˈkaɪətrəst/: nhà tâm thần học    ​

R

  • Real estate agent /riəl ɪˈsteɪt ˈeɪʤənt/: Nhân viên môi giới bất động sản
  • Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/: Nhân viên tiếp tân
  • Receptionist /rɪˈsɛpʃənɪst/ : lễ tân
  • Repairperson/Repairperson/: Thợ sửa chữa
  • Retired /rɪˈtaɪrd/: đã nghỉ hưu    ​

S

  • Sailor /ˈseɪlər/: thủy thủ
  • Salesperson /Salesperson/: Nhân viên bán hàng
  • Sales assistant /seɪlz əˈsɪstənt/: trợ lý bán hàng
  • sales rep (viết tắt của sales representative)/seɪlz rɛp: đại diện bán hàng
  • salesman / saleswoman /ˈseɪlzmən / ˈseɪlˌzwʊmən/: nhân viên bán hàng (nam / nữ)
  • Sanitation worker/ Trash collector/ˌsænəˈteɪʃən ˈwɜrkər/ træʃ kəˈlɛktər/: Nhân viên vệ sinh
  • Scientist/ˌsænəˈteɪʃən ˈwɜrkər/ træʃ kəˈlɛktər/: Nhà khoa học
  • Secretary/ˈsɛkrəˌtɛri/: Thư ký
  • Security guard/sɪˈkjʊrəti gɑrd/: Nhân viên bảo vệ
  • Self-employed/sɛlf-ɛmˈplɔɪd/: tự làm chủ
  • Shop assistant/ʃɑp əˈsɪstənt/: Nhân viên bán hàng
  • Shopkeeper/ˈʃɑpˌkipər/ :  chủ cửa hàng
  • Singer/ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Social worker/ˈsoʊʃəl ˈwɜrkər/ : người làm công tác xã hội
  • Soldier/ˈsoʊlʤər/: Quân nhân
  • Solicitor/səˈlɪsətər/: cố vấn pháp luật
  • Stock clerk/stɑk klɜrk/: Thủ kho
  • store manager/stɔr ˈmænəʤər/: người quản lý cửa hàng
  • Store owner/ Shopkeeper/stɔr ˈoʊnər/ ˈʃɑpˌkipər/: Chủ cửa hiệu
  • Supervisor/ˈsupərˌvaɪzər/: Người giám sát/ giám thị
  • Surgeon/ˈsɜrʤən/: bác sĩ phẫu thuật
  • Surveyor/sərˈveɪər/: kỹ sư khảo sát xây dựng    ​

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về du lịch

T

  • Tailor/ˈteɪlər/: Thợ may
  • Taxi driver/ˈtæksi ˈdraɪvər/: Tài xế taxi
  • Teacher/ˈtiʧər/: Giáo viên
  • Technician/tɛkˈnɪʃən/: Kỹ thuật viên
  • Telemarketer/ˌtɛləˈmɑrkɪtər/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại
  • Telephonist/ˈtɛləˌfoʊnɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Temp (viết tắt của temporary worker)/tɛmp/: nhân viên tạm thời
  • Traffic warden/ˈtræfɪk ˈwɔrdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
  • Translator/ Interpreter/trænˈsleɪtər/ ɪnˈtɜrprətər/: Thông dịch viên
  • Travel agent/ˈtrævəl ˈeɪʤənt/: Nhân viên du lịch

U + V + W

  • Unemployed/ˌʌnɪmˈplɔɪd/: thất nghiệp
  • Veterinary doctor/ Vet/ Veterinarian/ˈvɛtərɪnəri ˈdɒktə/ vɛt/: Bác sĩ thú y
  • Waiter/ Waitress/ˈweɪtə/: Nam/ nữ phục vụ bàn
  • Waitress/ˈweɪtrɪs/: bồi bàn nữ
  • Web designer/wɛb dɪˈzaɪnə/: người thiết kế mạng
  • Web developer/wɛb dɪˈvɛləpə/: người phát triển ứng dụng mạng
  • Web design company/wɛb dɪˈvɛləpə: công ty thiết kế website
  • Welder/ˈwɛldə/: Thợ hàn
  • Window cleaner/ˈwɪndəʊ ˈkliːnə/: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ)
  • Writer/ˈraɪtə/: nhà văn

Những cách giới thiệu công việc bằng tiếng Anh.

Giới thiệu về nghề nghiệp, vị trí tính chất công việc hiện tại

  • Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại
  • I’m a/ an + nghề nghiệp: Tôi là…
  • I work as/aɪ wɜːk æz/ + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí…
  • I work in/aɪ wɜːk ɪn/ + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng…
  • I work for/aɪ wɜːk fɔː/ + tên công ty: tôi làm việc cho …
  • My current company is/maɪ ˈkʌrənt ˈkʌmpəni ɪz/ : Công ty hiện tại của tôi là…
  • I have my business/aɪ hæv maɪ ˈbɪznɪs/: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • I’m doing an internship in = I’m an intern in/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ən ˈɪntɜːnʃɪp ɪn = aɪm ən ˈɪntɜːn ɪn/…: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • I’m a trainee at…/aɪm ə treɪˈniː æt/ : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí…
  • I’m doing a part-time/ full-time job at/aɪm ˈdu(ː)ɪŋ ə pɑːt-taɪm/ fʊl-taɪm ʤɒb æt/…: Tôi đang làm việc bán thời gian/toàn thời gian tại…
  • I earn my living as a/an/aɪ ɜːn maɪ ˈlɪvɪŋ æz eɪ/æn/ + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề…
  • I’m looking for work/ looking for a job/aɪm ˈlʊkɪŋ fɔː wɜːk/ ˈlʊkɪŋ fɔːr ə ʤɒb/: Tôi đang tìm việc
  • I’m (mainly) in charge of/aɪm (ˈmeɪnli) ɪn ʧɑːʤ ɒv/ …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho….
  • I’m responsible for/aɪm rɪsˈpɒnsəbl fɔ/ …: Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý….
  • I have to deal with/ have to handle/aɪ hæv tuː diːl wɪð/ hæv tuː ˈhændl/ …: Tôi cần đối mặt/ xử lý….
  • I run/ manage/aɪ rʌn/ ˈmænɪʤ/ …: Tôi điều hành….
  • I have weekly meetings with/aɪ hæv ˈwiːkli ˈmiːtɪŋz wɪð / …: Tôi có các cuộc họp hàng tuần với …
  • It involves/ɪt ɪnˈvɒlvz/…: Công việc của tôi bao gồm …

Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced/aɪ wɒz ˈrɑːðər ˌɪnɪksˈpɪərɪənst/: Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.
  • I have a lot of experience/aɪ hæv ə lɒt ɒv ɪksˈpɪərɪəns/: Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.
  • I am sufficiently qualified/aɪ æm səˈfɪʃəntli ˈkwɒlɪfaɪd/: Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).
  • I’m quite competent/aɪm kwaɪt ˈkɒmpɪtənt/: Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).
  • I have a high income = I am well-paid/aɪ hæv ə haɪ ˈɪnkʌm = aɪ æm wɛl-peɪd/: Tôi được trả lương khá cao.
  • I’m poorly paid /badly paid /don’t earn much/aɪm ˈpʊəli peɪd /ˈbædli peɪd /dəʊnt ɜːn mʌʧ/: Lương của tôi không cao lắm.
  • My average income is…/maɪ ˈævərɪʤ ˈɪnkʌm ɪz/: Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là ….
  • This job is demanding/ðɪs ʤɒb ɪz dɪˈmɑːndɪŋ/: Đây là một công việc đòi hỏi cao.

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả. 

Từ vựng theo chủ đề tiếng Anh được sử dụng khá thường xuyên, nhất là trong thời đại toàn cầu hóa. Vì vậy việc nắm bắt và sử dụng chúng là điều rất cần thiết. Như chúng ta đã biết, việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp.

Học tiếng Anh qua chuyện chêm

Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh. 

Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

Nói về công việc tương lai làm Ca sĩ

Bản tiếng Anh

My dream is to become a singer. Since childhood I have enjoyed singing. I sing everywhere and all the time. Whenever I listen to a favorite song, I will sing it and record it. Everyone praised me for singing well. I often participate in entertainment programs. Realizing my ability and passion, my mother took me to vocal class. Here I have learned a lot of useful knowledge about music.

I plan to take the college entrance exam to enter the music academy. To fulfill my dream, I will constantly try to study and practice. I want to become a famous singer and show songs that bring great emotions to the audience.

Bản dịch nghĩa

Ước mơ của tôi là trở thành ca sĩ. Từ nhỏ tôi đã rất thích hát. Tôi hát ở mọi nơi và mọi lúc. Những khi nghe được một bài nhạc yêu thích, tôi sẽ hát và thu âm nó. Mọi người đều khen tôi hát hay. Tôi thường tham gia các chương trình văn nghệ. Nhận ra được khả năng và đam mê của tôi, mẹ tôi đã cho tôi đến lớp học thanh nhạc. Ở đây tôi đã học được rất nhiều kiến thức bổ ích về âm nhạc.

Tôi dự định khi thi đại học sẽ thi vào học viện âm nhạc. Để thực hiện được ước mơ, tôi sẽ không ngừng cố gắng học tập và luyện tập. Tôi mong muốn mình sẽ trở thành một ca sĩ nổi tiếng và thể hiện những ca khúc mang lại cảm xúc tuyệt vời cho khán giả.

Nói về công việc tương lai làm Cầu thủ đá bóng.

Nói về công việc tương lai làm Cầu thủ đá bóng
Nói về công việc tương lai làm Cầu thủ đá bóng

Bản tiếng Anh

I love to play soccer. My future job is to become a soccer player. My idol is Messi. I watch all of his matches. I watch his training sessions. I learned soccer in 1st grade. Everyone says I am gifted. Along with my love for football, when I was in 8th grade, I asked my father to join the professional soccer club of the city. Through many selection rounds, I was accepted.

Everyday I try to practice. There are days when we practice from morning to night. I know, all my efforts at the moment will determine my results in the future so I must not be lazy. Whenever I play soccer, I feel joy and team spirit. I am determined to become a professional soccer player, thereby contributing my strength to national football.

Bản dịch nghĩa

Tôi rất thích chơi đá bóng. Công việc tương lai mà tôi mong muốn đó là trở thành một cầu thủ bóng đá. Thần tượng của tôi là Messi. Tôi xem tất cả những trận đấu của anh ấy. Tôi xem cả những buổi tập luyện của anh. Tôi học đá bóng từ năm lớp 1. Mọi người đều nói tôi có năng khiếu. Cùng với sự yêu thích của mình với bóng đá, khi tôi học lớp 8, tôi đã xin bố cho tham gia câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của thành phố. Qua nhiều vòng tuyển chọn, tôi đã được nhận.

Mỗi ngày tôi đều cố gắng luyện tập. Có những ngày chúng tôi luyện tập từ sáng đến đêm. Tôi biết, mọi cố gắng của tôi hiện tại sẽ quyết định kết quả của tôi trong tương lai nên tôi không được phép lười biếng. Mỗi khi chơi đá bóng, tôi cảm nhận được niềm vui và tinh thần đồng đội. Tôi quyết tâm trở thành một cầu thủ đá bóng chuyên nghiệp từ đó đóng góp sức lực của bản thân cho nền bóng đá nước nhà

Viết về công việc tương lai làm Giáo viên

Bản tiếng Anh

My dream career in the future is to be a math teacher. I love formulas, arithmetic, equality, and number solving. As a kid, I was a little girl with a passion for numbers. In class, while watching the teachers passionately teaching on the podium, I had a dream of becoming a teacher later.

Every day I always try to study hard, read documents and improve my own knowledge. I have observed the teachings of the teachers who have taught me. After that, I researched and learned more about how to convey specialized knowledge. I know that to be a teacher, in addition to improving knowledge, there must be patience, confidence and generosity.

Teaching is a good job but faces a lot of stress, such as: grades, teaching methods, students, … Although this career has many challenges, I always choose to pursue my dream. yourself. It is still a long way to go to my dream career, and I am sure I will always learn new and necessary things to be a good teacher.

Bản dịch nghĩa: 

Nghề nghiệp mơ ước trong tương lai của tôi là được làm một giáo viên dạy Toán. Tôi yêu thích các công thức, phép tính toán, hằng đẳng thức, giải quyết các con số. Hồi nhỏ, tôi đã là một cô bé có niềm đam mê mãnh liệt với các con số. Trong lớp khi nhìn thầy cô say sưa giảng dạy trên bục giảng, tôi đã có ước mơ sau này mình trở thành một giáo viên.

Hàng ngày tôi luôn cố gắng chăm chỉ học tập, đọc tài liệu và trau dồi kiến thức của bản thân. Tôi đã quan sát cách giảng dạy của các giáo viên đã từng giảng dạy cho tôi. Sau đó, tôi nghiên cứu và tìm hiểu kỹ hơn về cách truyền đạt, kiến thức chuyên môn. Tôi biết rằng để làm một giáo viên thì bên cạnh việc cải thiện kiến thức còn phải rèn luyện tính kiên nhẫn, sự tự tin và rộng lượng.

Giáo viên là một công việc tốt nhưng phải đối mặt rất nhiều căng thẳng, như: điểm số, phương pháp dạy, học sinh,… Mặc dù nghề nghiệp này có nhiều thách thức, tôi vẫn luôn chọn theo đuổi ước mơ của bản thân. Quãng đường để tôi chạm đến nghề nghiệp mơ ước của mình vẫn còn rất dài, và tôi chắc là mình sẽ luôn học được những điều mới mẻ và cần thiết để có thể trở thành một người giáo viên thật tốt.

Bài viết trên đây là về Top 170 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp. Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao!

Và đừng quên theo dõi chuyên mục Vocabulary của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!

Viết một bình luận