Khi học tiếng anh thông thường khi các bạn muốn diễn tả số nhiều, thường các bạn sẽ thêm “s” vào sau danh từ đó, hay gọi là danh từ đếm được. Nhưng cũng có một số trường hợp ngoại lệ mà các bạn thường bắt gặp, đó là các danh từ không đếm được. Sau đây, Bhiu sẽ tổng hợp 30 danh từ không đếm được quan trọng bạn cần nhớ để tránh sử dụng sai!
Khái niệm danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Danh từ không đếm được (hay còn gọi là Uncountable Nouns) là những danh từ chỉ các sự vật, hiện tượng mà các bạn không thể sử dụng với số đếm. Khác với những danh từ đếm được, những danh từ không đếm được chỉ có ở dạng số ít. Còn các danh từ không đếm được ở dạng số nhiều thường để chỉ các chất liệu không đếm được hoặc những danh từ chỉ sự vật, hiện tượng trừu tượng.
Top 30 Uncountable Nouns (Top 30 danh từ không đếm được)
- Money ˈmʌni: Tiền
- Clothing ˈkloʊðɪŋ: Quần áo
- Employment ɛmˈplɔɪmənt: Công việc làm
- Equipment ɪˈkwɪpmənt: thiết bị
- Stationery ˈsteɪʃəˌnɛri: văn phòng phẩm
- Luggage/baggage ˈlʌgəʤ/ˈbægəʤ: Hành lý
- Water ˈwɔtər: Nước
- Mumps mʌmps: Bệnh quai bị
- Economics ɛkəˈnɑmɪks: kinh tế học
- Measles ˈmizəlz: bệnh sởi
- Soap /səʊp/ : xà bông
- Air ɛr : không khí
- Maths mæθs: toán
- News nuz: tin tức
- Physics ˈfɪzɪks: vật lý
- Furniture ˈfɜrnɪʧər: đồ trang trí
- Homework ˈhoʊmˌwɜrk: bài tập về nhà
- Knowledge ˈnɑləʤ: kiến thức
- Information ˌɪnfərˈmeɪʃən: thông tin
- Machinery məˈʃinəri: máy móc
- Advertising ˈædvərˌtaɪzɪŋ: quảng cáo ( còn advertisement: mẫu quảng cáo thì đếm được)
- Merchandise = goods ˈmɜrʧənˌdaɪz = gʊdz: hàng hóa
- Pollution pəˈluʃən: sự ô nhiễm
- Advice ædˈvaɪs: lời khuyên
- Meat mit: thịt
- Food fud: thức ăn
- Scenery ˈsinəri: phong cảnh
- Recreation ˌrɛkriˈeɪʃən: sự thư giãn, giải trí
- Traffic ˈtræfɪk: giao thông
- Politics ˈpɑləˌtɪks: chính trị
Quy tắc cần nhớ
- Danh từ không đếm được – Uncountable nouns (UN)
- Không được thêm an hoặc a trước UN.
- Có thể dùng “some” và “any” với UN.
- Chỉ dùng “a lot”, “much” và “little” với UN.
- Chỉ có 1 dạng duy nhất. Không được dùng số trước UN.
- VD : one rice <= SAI
Xem thêm bài viết liên quan:
Bài tập danh từ đếm được và không đếm được
Bài viết trên đây là về Tổng hợp 30 danh từ không đếm được quan trọng. Bhiu hy vọng các bạn các bạn sẽ có được các thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt!
Và đừng quên theo dõi chuyên mục Grammar của Bhiu để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!