Có thể nói kiến thức lớp 7 môn Tiếng Anh tuy không quá nặng nề nhưng nó cũng là một phần rất quan trọng và nếu lơ là thì bạn có thể bị mất gốc đấy. Nhất là phần từ vựng tiếng Anh lớp 7 cũng khá nhiều và nặng hơn so với lớp 6.
Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 là một trong những chủ đề từ vựng mà bạn cũng cần học kỹ vì nó cũng rất hay xuất hiện trong đời sống. Thấu hiểu được điều đó BHIU đã tổng hợp trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 nhằm giúp ích hơn cho các bạn.
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 – My Hobbies
Từ mới | Định nghĩa |
1. a piece of cake (idiom) | : dễ ợt |
2. aerobics (n) | : thể dục nhịp điệu |
3. arrange (v) | : sắp xếp, sắp đặt |
4. arranging flowers | : cắm hoa |
5. bird-watching (n) | : quan sát chim chóc |
6. board game (n) | : trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua) |
7. carve (v) | : chạm, khắc |
8. carved (adj) | : được chạm, khắc |
9. chat with friends | : nói chuyện với bạn |
10. clay (n) | : đất sét |
11. collage (n) | : một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ |
12. collect (v) | : sưu tầm, lượm nhặt |
13. cycling(n) | : đạp xe |
14. eggshell (n) | : vỏ trứng |
15. fragile (adj) | : dễ vỡ |
16. fishing(n) | : câu cá |
17. gardening (n) | : làm vườn |
18. gymnastics (n) | : thể dục |
19. hobby(n) | : sở thích |
20. horse-riding (n) | : cưỡi ngựa |
21. ice-skating (n) | : trượt băng |
22. making model | : làm mô hình |
23. making pottery | : nặn đồ gốm |
24. melody (n) | : giai điệu |
25. monopoly (n) | : cờ tỉ phú |
26. mountain climbing (n) | : leo núi |
27. play computer games | : chơi game |
28. share (v) | : chia sẻ |
29. skate (v) | :trượt, lướt |
30. skating (n) | : trượt pa tanh |
31. strange (adj) | : lạ |
32. surfing (n) | : lướt sóng |
33. take photos (v) | : chụp ảnh |
34. take up (v) | : bắt đầu (một thói quen, sở thích) |
35. unique (adj) | : độc đáo |
36. unusual (adj) | : khác thường |
37. walk the dog | : dắt chó đi dạo |
38. watch (v) | : xem |
Xem thêm bài viết liên quan: Từ vựng tiếng Anh lớp 7 unit 2
II. Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án
Complete the text with the verbs in the box.
start | walks | plays | finish | have | goes | opens | needs |
get | go | gets | practice | work | watches | arrive | lives |
Linda doesn’t have a very normal routine. She (0) ___________ in a night club, where she (1) ___________ the piano in a jazz band. The club (2) ___________ at 11.00 at night, but the members of the band usually (3) ___________ there at 9.00 and they (4) ___________ for a couple of hours.. The first customers (5) ___________at about 11.20 and the show (6) ___________at midnight. It (7) ___________at 4.00 in the morning. Then Linda and her friends (8) ___________ something to eat, before they (9) ___________ home. Linda (10) ___________quite close to the club, so she (11) ___________ home. She (12) ___________to bed at 9.00, but she only (13)___________ about four hours of sleep, so she (14) ___________ up at midday. In the afternoon she (15) ___________ TV or she goes out.
Đáp án
1. works | 2. plays | 3. opens | 4. get |
5. practice | 6. arrive | 7. starts | 8. finishes |
9. have | 10. go | 11. lives | 12. walks |
13. goes | 14. needs | 15. gets | 16. watches |
Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 1 cùng bài tập chia động từ kèm theo đáp án do bhiu.edu.vn chia sẻ. Với những phần kiến thức trên mong rằng bạn có thể áp dụng tiếp thu và sử dụng thành thạo trong đời sống. Chúc bạn học tập thật tốt! Ngoài ra hãy ghé thăm chuyên mục Vocabulary của BHIU để cập nhật những kiến thức mới nhất nhé!