Từ vựng của tiếng Anh lớp 4 tuy không khó nhưng nhưng nó là một kiến thức nền tảng rất quan trọng để các em tiếp tục học tiếng Anh sau này khi lên cấp 2 cấp 3. Chính vì vậy là ta không nên lơ là trong việc học. Với những em học sinh lớp 3 chuẩn bị lớp 4 thì việc học trước những từ vựng là một lợi thế rất lớn.
Còn với những em học sinh đã vượt qua lớp 4 và chuẩn bị lên lớp 5 thì cũng giúp kiến thức của chúng ta trở nên chắc hơn và dễ dàng tiếp cận chương trình lớp 5 hơn. Hiểu được điều này Nên Bhiu đã tổng hợp một bài viết về các từ vựng tiếng Anh lớp 4 nhằm giúp cho các em học tốt hơn.
I. Từ vựng tiếng Anh lớp 4Unit 1: Nice to see you again
VI. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Where’s your school?
Từ mới
Định nghĩa/ Ví dụ
1. Street
phố, đường phố
2. road
con đường
3. way
đường, lối đi
4. address
địa chỉ
5. class
lớp, lớp học
6. classroom
lớp học
7. district
quận, huyện
8. school
trường, ngôi trường
9. study
học
10. stream
dòng suối
11. village
ngôi làng, làng, xóm
12. same
cùng, giống nhau
13. cousin
anh (em) họ
14. avenue
đại lộ
VII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing?
Từ mới
Định nghĩa/ Ví dụ
1. welcome
hoan nghênh
2. bike
xe đạp
3. collect
sưu tầm, thu lượm
4. stamp
com tem
5. collecting
sự sưu tầm
6. watch
xem
7. watching
sự xem
8. TV
ti vi
9. comic book
truyện tranh
10. cool
vui vẻ
11. drum
cái trống
12. fly
bay
13. hobby
sở thích
14. kite
con diều
15. model
mô hình
16. penfriend
bạn (qua thư từ)
17. photograph (viết tắt là photo)
ảnh, hình
18. plant
trồng
19. planting
sự trồng
20. tree
cấy cối, cây
21. read
đọc
22. reading
sự đọc
23. sail
đi tàu thủy/thuyền buồm
24. sailing
sự đi tàu thủy/thuyền buồm
25. take
cầm, nắm, giữ
26. taking photos
chụp hình, chụp ảnh
27. dancing
sự nhảy múa, khiêu vũ
28. drawing
sự vè, bản vẽ, họa tiết
29. eating
sự ăn
30. cooking
sự nấu ăn
31. swimming
sự bơi lội
32. skipping
nhảy dây
33. music Club
câu lạc bộ âm nhạc
34. jumping
nhảy
VIII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 8: What subjects do you have today?
Từ mới
Định nghĩa/ Ví dụ
1. lesson
bài học, môn học
2. subject
môn học
3. run
chạy
4. late
muộn
5. Art
môn Mỹ thuật
6. every day
hàng ngày, mỗi ngày
7. Informatics
môn Tin học
8. IT (Information Technology)
môn Công nghệ Thông tin
9. Mathematics; Maths
môn Toán
10. Music
môn âm nhạc
11. once
một lần
12. Gymnastics
Thể dục
13. PE (Physical Education)
môn Giáo dục thể chất
14 Science
môn Khoa học
15. twice
hai lần
16. Vietnamese
môn Tiếng Việt
17. History
môn Lịch sử
18. Geography
môn Địa lý
19. English
môn Tiếng Anh
20. but
nhưng
IX. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 9: What are they doing?
Từ mới
Phân loại, phiên âm
Dịch nghĩa
exercise
(n) [‘eksəsaiz]
bài tập
listen
(v) [’lisn]
nghe
dictation
(n) [dik’tei∫n]
bài chính tả
listening
(n) [‘lisniɳ]
sự nghe
white
(adj) [wait]
màu trắng
making
(n) [meikiɳ]
sự làm
mask
(n) [ma:sk]
cái mặt nạ
paint
(v) [peint]
tô màu
painting
(n) [peintiɳ]
sự tô màu
paper
(n) [‘peipə[r]]
giấy
plane
(n) [plein]
máy bay
puppet
(n) [‘pʌpit]
con rối
text
(n) [tekst]
bài đọc
video
(n) [’vidiau]
băng/phim video
watch
(v) [wɒt∫]
xem, theo dõi
write
(V) [rait]
viết
writing
(n) [raitig]
viết
red
(adj) [red]
màu đỏ
orange
(adj) [ɔ:rindʒ]
màu cam, màu da cam
yellow
(adj) [ ‘jeləʊ]
màu vàng
green
(adj) [gri:n]
màu xanh lá cây
blue
(adj) [blu:]
màu xanh da trời
pink
(adj) [pigk]
màu hồng
black
(adj) [blaek]
màu đen
make
(v) [meik]
làm
X. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Từ vựng
Định nghĩa/ Ví dụ
1. beach
bãi biển
2. dish/ dishes
bát đĩa
3. Flower
hoa
4. home
nhà, chỗ ở
5. homework
bài tập về nhà
6. library
thư viện
7. radio
đài radio
8. wash
rửa, giặt
9. water
tưới
10. yesterday
hôm qua
11. zoo
bách thú, sở thú
12. paint a picture
vẽ tranh
13. in the school library
trong thư viện
14. on the beach
ở bãi biển
15. at school
ở trường
16. at the zoo
ở vườn thú
17. at home
ở nhà
XI. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11: What time is it?
Từ mới
Định nghĩa/ Ví dụ
1. a.m. (ante meridiem)
buổi sáng (trước buổi trưa)
2. p.m. (post meridiem)
buổi chiều tối (sau buổi trưa)
3. breakfast
buổi sáng, bữa điểm tâm
4. lunch
bữa ăn trưa
5. dinner
buổi ăn tối, bữa cơm tối
6. evening
buổi tối
7. have (breakfast/ lunch/ dinner)
ăn (sáng/ trưa/ tối)
8. get up
thức dậy
9. go home
về nhà
10. go to bed
đi ngủ
11. go to school
đến trường, đi học
12. late
muộn, chậm, trễ
13. o’clock
(chỉ) giờ
14. start
bắt đầu
15. time
thời gian
16. twenty
số 20
17. thirty
số 30
18. forty
số 40
19. do
làm
20. from… to…
từ… đến…
21. at
lúc, tại
22. Quarter
1/4; 15 phút
23. after
sau khi
24. past qua, hơn
[pa:st]
25. before
trước khi
26. play
chơi
27. work
làm việc
28. have
có
29. arrive
về, đến
XII. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?
Từ mới
Định nghĩa/ Ví dụ
1. clerk
nhân viên văn phòng
2. doctor
bác sĩ
3. driver
lái xe, tài xế
4. factory
nhà máy
5. farmer
nông dân
6. field
cánh đồng, đồng ruộng
7. hospital
bệnh viện
8. nurse
y tá
9. office
văn phòng
10. student
học sinh, sinh viên
11. uncle
bác, chú, cậu
12. worker
công nhân
13. musician
nhạc sĩ
14. writer
nhà văn
15. engineer
kỹ sư
16. singer
ca sĩ
17. pupil
học sinh
18. teacher
giáo viên
19. pilot
phi công
20. postman
nhân viên đưa thư
21. future
tương lai
22. piano
đàn piano, đàn dương cầm
23. company
công ty
24. same
giống nhau
25. housewife
nội trợ
26. hospital
bệnh viện
27. field
cánh đồng
28. difference
khác nhau
Trên đây là những chia sẻ về từ vựng tiếng Anh lớp 4 của Bhiu. Mong rằng với những chia sẻ trên bạn có thể cải thiện được kỹ năng tiếng Anh cùng điểm số tốt hơn và áp dụng được nhiều trong cuộc sống.
khá tốt