Thì tương lai đơn lớp 6 bài tập có đáp án

Back to school IELTS Vietop

Thì tương lai đơn là một dạng ngữ pháp vô cùng quan trọng và rất phổ biến trong chương trình tiếng anh của lớp 6. Để giúp các bạn học sinh ôn tập nhanh chóng, Bhiu.edu.vn  sẽ giới thiệu đến các bạn bài viết Thì tương lai đơn lớp 6 bài tập có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo!

Thì tương lai đơn lớp 6

Khái niệm

Thì tương lai đơn (hay còn gọi là Simple Future) được dùng với mục đích để diễn tả 1 hành động bất chợt hay 1 kế hoạch chuẩn bị trước khi nói. Đây là một hành động tự phát ngay tại thời điểm người  nói.

Cách dùng

  • Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói.

EX: Are you going to the market? I will go with you.

  • Nói về một dự đoán không có căn cứ.

EX: I think he will come to the church.

  • Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.

EX: Will you please bring me a call?

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP
Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Cấu trúc

Câu khẳng định: S + will + V (nguyên thể)

Câu phủ định: S + will not + V (nguyên thể)

Câu nghi vấn : Will + S + V (nguyên thể) => Yes, S + will./ No, S + won’t.

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

  • in + mốc thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
  • tomorrow: ngày mai
  • Next day: ngày hôm tới
  • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có các động từ chỉ quan điểm như: think/ believe/ suppose/ ..: nghĩ/ tin/ cho là

Xem thêm các bài viết liên quan:

Bài tập

1. I’m afraid I (not/be)______ event  tomorrow.

2. Go and tidy your floor.

– Ok. They (do)__________ it.

3. If you busy, we (not/ go)_____

4. They (be) ________able to come to the US. I will be fifteen years old next year.

5. Ronaldo (play)_________ season.

6. Is Lan hungry? I (make)_____ a sandwich for her.

7. You needn’t wear your cap. It (not/be)______ cold today.

8. I think Lam (win)______the next game.

9. I promise, I (not disappoint)________you ever again.

10. Do you think Hoa (make)_______it on time home for the flight?

11. Hang feels sick. He (stay)________from work tomorrow.

12. The sky is very dark. It (rain)_____

13. That package looks very heavy. I (help)______you carry it.

14. Hung (wear) a black T-shirt to the meeting. What you (wear)________ ?

15. I (help)_______you with your housework tomorrow.

16. -Do you have any trip plans?

-Yes. We (take)_________.a trip to Japan.

17. -Can I please talk to the CEO?

-He (be) ___________ with you in a few minutes.

18. It’s very cold here. I (open)______the windows for you.

19. I (help)_____ Lan with the advertising campaign.

20. I promise you (not/ lose)___ job.

21. The weatherman says it (be)______a to the beautiful day tomorrow. My family (go)_. beach.

22. I left my wallet at home.

-That’s ok. I (lend)______my friend some money.

23. I’m thirsty. I (get)______you a glass of water.

24. It’s very late. Hurry up or we (miss)______the plane.

25. This homework is very easy. I know Lan (do)______it very quickly.

26. My mom thinks that it (rain)_____tomorrow.

27.I (buy)_______ a new CD player next month.

28. There’s no milk left. Oh. I (get)_______from the market.

29. That bowl is too near the edge. I think it (fall)______

30. “Tomorrow (be)_______sunny everywhere_______in our city”, the weatherman said.

31. He (be)____________ 20 on his next birthday.

32. I think the conservatives (win)_____________ next election.

33. If she passes the TOEIC test, her parents (be)_____________ proud of her.

34. I’m hot. I (turn)____ off the fire

35. Your mom (be)_______there in a few minutes.

36. She hopes that Mai (come)________to the meeting tonight. 

37. I (finish)______my tasks in two days.

38. You look so tired. I (bring)_________ you something to drink.

39. She has planned everything for the trip. She (buy)__________ down snacks for lunch.

40. What you (become)______ when you grow up?

Xem thêm các bài viết liên quan:

Đáp án bài tập

  1. will not be/ won’t be
  2. will do
  3. will not go/ won’t go
  4. will be
  5. will play
  6. will make
  7. will not be / won’t be
  8. will win
  9. will not / won’t disappoint
  10. will make
  11. will stay
  12. is going to rain
  13. will help
  14. is going to wear – are you going to wear
  15. will help
  16. are going to take
  17. will be
  18. will open
  19. will help
  20. will not/won’t lose
  21. will be am going / am going to go
  22. will lend
  23. will get
  24. will miss
  25. will do
  26. will rain
  27. will rain
  28. is going to buy
  29. will get
  30. will fall
  31. will be
  32. will be
  33. will win
  34. will be
  35. will turn
  36. will be
  37. will come
  38. will finish
  39. will bring
  40. is going to buy
  41. are you going to become

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Tổng hợp kiến thức Thì tương lai đơn lớp 6 là gì? Bhiu hy vọng với những thông tin hữu ích trên đây sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn và đạt kết quả cao! Bạn hãy ghé thăm  Học ngữ pháp tiếng Anh  để có thêm kiến thức mỗi ngày .

LAUNCHING Moore.vn

Viết một bình luận