Chương trình tiếng Anh lớp 6 đã cho các bạn học sinh làm quen với những thì cơ bản trong đó có Thì Hiện tại tiếp diễn. Sau đây, Bhiu.edu.vn sẽ tổng hợp nội dung lý thuyết và bài tập Thì hiện tại diễn lớp 6 để các bạn dễ dàng củng cố kiến thức và ôn luyện hơn.
A. Lý thuyết Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6
I. Công thức Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6
VERB | |
AFFIRMATIVE FORM | S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM | S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM | BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS | YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
II. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn lớp 6
a) Mô tả tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where’s Tom?
He’s having a bath.
b) Mô tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am reading a book.
c) Mô tả một tình huống tạm thời
Ex: The computer isn’t working this morning.
d) Mô tả tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: The children is getting bigger every dayy.
e) Mô tả sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay…)
Ex: I am working hard today.
f) Mô những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (mang tính cá nhân) và có phó từ chỉ thời gian đi kèm trong câu.
Ex: A: What are you doing on Friday evening?
B: I am going to the cinema.
g) Hiện tại tiếp diễn với động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho Thì Hiện tại đơn trong lời mời, thư tín)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I’m hoping to see you soon.
Xem thêm các bài viết liên quan:
- Thì hiện tại tiếp diễn lớp 4
- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
- Bài tập của thì hiện tại tiếp diễn
III. Một số chú ý về Thì hiện tại tiếp diễn
1) Cách thêm “ING” sau động từ:
a) Những động từ kết thúc bằng “e” (e câm) bỏ chữ e trước khi thêm “ing”.
Ex: move – moving
Riêng tobe – being
b) Động từ có 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên có trọng âm ở cuối) kết thúc bằng 1 phụ âm và 1 nguyên âm đứng trước một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm “ing”.
Ex: begin – beginning
Nhưng: meet – meeting (không gấp đôi t do có 2 Nguyên âm ” e” đi trước)
c)Các động từ kết thúc bằng “ie” đổi thành “y” và thêm “ing”.
Ex: lie – lying
d) Động từ kết thúc bằng “L” và đứng trước một nguyên âm đơn, chúng ta cũng nhân đôi “L” và thêm “ing”
Ex: gravel – gravelling
2) Thường sử dụng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
- Now, right now, at the moment (lúc này)
- At present (hiện nay)
- at the moment/ this time
- listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
- do you hear?
- keep silent ! = Be quiet!
- don’t make noise! = don’t talk in class!
- today/ this day/ this Monday ..
- WHERE + BE + S ? ……
3) Những động từ Ko chia ở HTTD
know | wish | expect |
understand | wonder | notice |
fall | smell | agree |
keep | seem | love/ like |
be | fell | start /begin |
want | need | look |
see | consider | taste |
hear | feel | finish |
have to | prefer | stop |
hope | sound | enjoy |
B. Bài tập thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6 có đáp án
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại tiếp diễn
1. We (meet) ____________our teacher at the moment.
2. They (visit) _____________the museum at the moment.
3. Max (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Hanna (not listen) ________ to music at the moment.
6. Lisa (sit) ________ next to Mary right now. Is/ am/ are
7. She_______always (make) ________ noisy at night.
8. Where your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The train (come)________.
11. She (not paint)______________ her pictures at the moment
12. They (not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________you (make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your brother (repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man (take)______________the children to the theater.
16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
17. Henry (study) _________________English very hard now.
18. They (have) ______________dinner in a restaurant right now.
19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
20. Some people (not drink)_____________coffee now.
II. Bài tập chia thì hiện tại tiếp diễn
1. They (go) to school.
2. Hoa and Mai (have) breakfast.
3. My sister (read) a book.
4. The students (do) their homework.
5. We (brush) their teeth.
6. Mr and Mrs John (travel) to Ho Chi Minh city.
7. My brother (not do) her homework. He (sleep)
8. Her parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.
9. The boy (not do) the housework. He (watch) TV.
10. Linh (read) a book now?
11. They (play) a game in the yard?
12. The children (wash) their clothes?
13. Your aunt (travel) to Danang now?
14. What Mr Nam (read) now?
He (listen) to the radio.
15. He (travel) to work by car?
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. He/ listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My father/ work/ in the garden/ now
5. Phuong and Dung/ watch/ TV/ now
6. – What/ she/ do/ at the moment?
– She/ cook/ the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
– I/ go/ the coffee.
8. – What/ the students/ do/ in the class/ now?
– They/ talk.
9. She / do/ her housework/ now.
IV. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Huong (go) to school by bike every day.
2. This house (have) a small garden.
3. What you (do) now? – I (unload) the vegetables.
4. He (live) in a small village.
5. I (play) the guitar every afternoon and I (play) the guitar now.
6. We (not play) video games at the moment.
7. Her mother (work) in the hospital.
8. There (be) a park near my house.
9. The farmer (go) to her farm every morning.
10. There (be) many trees in the garden.
V/ Present continuous.
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. He ____________ (read) a book.
5. Mom ____________ (bake) a cake.
6. My brother ____________ (listen) to music.
7. Max ____________ (clean) his car.
8. The cat ____________ (bark) in the garden.
9. They ____________ (sing) our favorite song.
10. My sister and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. He’s bored. His friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin’s excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I’m scared. A big cat____________ (stand) in front of me.
ĐÁP ÁN
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
1 – are meeting; 2 – are visiting; 3 – is not reading; 4 – are … doing; 5 – is not listening;
6 – is sitting; 7 – is … making; 8 – is your husband; 9 – are – are playing; 10 – is coming;
11 – is not painting; 12 – are not planting; 13 – Are … making; 14 – is repairing;
15 – is taking; 16 – is explaining; 17 – is studying; 18 – are having;
19 – am watching; 20 – are not drinking;
II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1 – are going; 2 – are having; 3 – is reading; 4 – are doing; 5 – are brushing;
6 – are travelling; 7 – is not doing – is sleeping; 8 – are not working – are doing;
9 – is not doing – is watching; 10 – Is Nga reading; 11 – Are they playing;
12 – Are … washing; 13 – Is … travelling; 14 – is… reading – is listening; 15 – Is… travelling;
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
- They are playing soccer at present.
- He is listening to music in the room.
- My sister is reading a book in her room.
- My father is working in the garden now.
- Phuong and Dung are watching TV now.
- What is she doing at the moment?
She is cooking dinner.
- Where are you going now?
I am going to the coffee.
- What are the students doing in the class now?
They are talking.
- Is she doing her homework now?
V/ Present continuous.
1 – am learning; 2 – am eating; 3 – am watching; 4 – is reading; 5 – is baking;
6 – is listening; 7 – is cleaning; 8 – is barking; 9 – is singing; 10 – are playing;
11 – are showing; 12 – are bringing; 13 – is watching; 14 – is winning; 15 – is standinger
Bài viết này là những thông tin về Thì Hiện tại tiếp diễn lớp 6. Bhiu hy vọng các bạn sẽ nắm chắc được kiến thức nền tảng về điểm ngữ pháp này. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .